Báo giá thép hình chữ I hôm nay 1/11/2025: Giá có thể tăng

Báo giá thép hình chữ I hôm nay ngày 1/11/2025 – Cập nhật từ Thép Đông Dương SG

Thép hình chữ I là vật liệu chủ lực trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, thường được sử dụng cho khung kết cấu nhà xưởng, cầu đường và công trình thép tiền chế. Với ưu điểm chịu tải tốt, bền bỉ và dễ gia công, thép chữ I luôn là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu lớn.

Bước sang tháng 11/2025, giá thép hình kết cấu đang ghi nhận xu hướng tăng nhẹ từ 300 – 500 đồng/kg. Đặc biệt, thép hình Poscothép hình Nhật Bản là hai dòng sản phẩm được tìm kiếm nhiều nhất nhờ chất lượng ổn định, nguồn gốc rõ ràng.

Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ giá thép chữ I hôm nay ngày 1/11/2025, cách tính theo kg, mét và cây, cùng địa chỉ phân phối uy tín nhất tại Việt Nam – Thép Đông Dương SG.

Báo giá thép hình chữ I ngày 1/11/2025: Posco 19.800đ/kg, Nhật Bản 19.200đ/kg, dự kiến tăng 300–500đ/kg trong tháng 11 – cập nhật từ Thép Đông Dương SG.”

Giá thép hình chữ I hôm nay là bao nhiêu 1 kg, 1 mét, 1 cây?

Ngày 1/11/2025, giá thép hình chữ I Posco dao động từ 19.800 đồng/kg, trong khi thép hình Nhật Bản có giá khoảng 19.200 đồng/kg tùy quy cách. Mức giá này đã bao gồm chi phí vận chuyển nội địa và có thể thay đổi nhẹ theo đơn hàng lớn.

Nếu quy đổi ra giá 1 mét, trung bình thép I150, I200, I250, I300, I350, I400, I450, I500, I600, I700, I800, I900 có khối lượng khoảng 9–25kg/m, tương đương 180.000 – 495.000 đồng/mét tùy loại.

Với thép I100 dài 6 mét, giá một cây rơi vào khoảng 1,1 – 1,2 triệu đồng/cây, còn I200 có thể đạt 2,8 – 3 triệu đồng/cây, tùy xuất xứ và tiêu chuẩn kỹ thuật.

Thép dầm cột I Nhật Bản: i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000.
Thép dầm cột I Nhật Bản: i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000.

Vì sao giá thép hình chữ I tháng 11/2025 tăng nhẹ?

Nguyên nhân chính là giá phôi thép và chi phí vận chuyển quốc tế đều tăng. Ngoài ra, nhu cầu xây dựng giai đoạn cuối năm thường tăng cao khiến giá vật tư nhích lên.

Thị trường trong nước cũng đang tiêu thụ mạnh nhóm thép hình kết cấu cho các dự án nhà máy, khu công nghiệp, khiến nguồn cung bị siết nhẹ.

Theo Thép Đông Dương SG, mức tăng 300–500đ/kg vẫn nằm trong ngưỡng ổn định, chưa gây ảnh hưởng lớn đến tổng chi phí công trình.

Giá thép Posco và thép Nhật Bản có chênh lệch nhiều không?

Về cơ bản, thép Posco (Hàn Quốc) có ưu thế về độ bền, khả năng chịu tải và tính thẩm mỹ nhờ bề mặt sáng, ít gỉ. Trong khi đó, thép I Nhật Bản được đánh giá cao ở độ đồng đều và tiết diện chuẩn xác

Giá Posco hiện cao hơn khoảng 600 đồng/kg so với thép Nhật Bản do chi phí sản xuất và nhập khẩu.

Tuy nhiên, cả hai đều là dòng thép cao cấp, được Thép Đông Dương SG phân phối chính hãng với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế.

Thép hình I Posco tiêu chuẩn Hàn Quốc: i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700 và một số quy cách khác.
Thép hình I Posco tiêu chuẩn Hàn Quốc: i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700 và một số quy cách khác.

Xu hướng giá thép hình kết cấu và địa chỉ mua hàng uy tín

Giá thép hình kết cấu đang cho thấy xu hướng tăng nhẹ trong tháng 11/2025. Nhiều doanh nghiệp, nhà thầu đã chủ động nhập kho từ sớm để ổn định chi phí, tránh biến động cuối năm. Thép Đông Dương SG hiện là đơn vị cập nhật giá nhanh và cung cấp sỉ lẻ toàn quốc.

“Thép Đông Dương SG – Nhà phân phối chính hãng thép hình Posco, Nhật Bản, Trung Quốc; báo giá nhanh, giao hàng tận công trình, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.”

Thị trường thép hình chữ I tháng 11/2025 có biến động gì?

Theo ghi nhận, giá thép hình I tăng nhẹ do ảnh hưởng từ giá phôi thép quốc tế và nhu cầu xây dựng phục hồi. Các dự án dân dụng và hạ tầng đang đẩy mạnh tiến độ khiến lượng tiêu thụ tăng 5–7% so với tháng 10.

Giá bán tại nhà máy tương đối ổn định, trong khi các đại lý phân phối lớn duy trì mức giá cạnh tranh.

Người mua có thể yên tâm đặt hàng, đặc biệt trong giai đoạn đầu tháng khi thị trường chưa có biến động mạnh.

Mua thép hình chữ I ở đâu uy tín, giá tốt nhất?

Thép Đông Dương SG là đại lý phân phối chính thức của nhiều thương hiệu lớn như Posco, Yamato, Nippon, An Khánh, Việt Nhật, cam kết hàng chính hãng – giá tận gốc – giao nhanh toàn quốc.
Công ty cung cấp đa dạng kích thước thép I: I100, I150, I200, I250, I300, đáp ứng mọi quy mô công trình.
Khách hàng khi mua tại Thép Đông Dương SG còn được hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, cắt quy cách theo yêu cầuchiết khấu đặc biệt cho đơn hàng lớn.

Dự báo giá thép hình chữ I cuối năm 2025 và đầu năm 2026

Theo phân tích thị trường, giá thép hình chữ I sẽ tiếp tục tăng nhẹ trong quý IV/2025, chủ yếu do nhu cầu xây dựng và logistics tăng cao.

Mức tăng dự kiến từ 200–600 đồng/kg, phụ thuộc vào biến động giá nguyên liệu và chi phí vận tải quốc tế.

Thép Đông Dương SG khuyến nghị khách hàng chốt đơn sớm trong tháng 11 để được hưởng giá ưu đãi, ổn định chi phí vật tư cho dự án.

Kho thép hình i giá rẻ, đa dạng quy cách i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000.
Kho thép hình i giá rẻ, đa dạng quy cách i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000.

Liên hệ mua thép hình chữ I giá tốt tại đại lý sắt thép Đông Dương SG

Giá thép hình chữ I hôm nay ngày 1/11/2025 dao động từ 19.200 – 19.800 đồng/kg, tùy xuất xứ và quy cách. Dự kiến trong tháng 11, mức giá có thể tăng thêm 300–500 đồng/kg do nhu cầu thị trường tăng cao.

Để đảm bảo nguồn hàng ổn định, chất lượng đạt chuẩn, Thép Đông Dương SG cung cấp thép Posco, Nhật Bản, Trung Quốc, An Khánh với giá cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.

Hãy liên hệ ngay hotline hoặc website https://dongduongsg.com.vn để nhận báo giá thép hình chữ I ngày 1/11/2025 mới nhất – báo giá nhanh, giao hàng toàn quốc, chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H Chỉ đường đi