Sắt thép tấm là sản phẩm được nhiều khách hàng tìm hiểu, tìm mua ? Vậy giá thép tấm hiện nay là bao nhiêu tiền 1kg ? Có những loại thép tấm nào ? Lưu ý gì khi mua thép tấm ? Mua thép tấm ở đâu để có giá rẻ và chất lượng đảm bảo ? Cùng tìm hiểu mọi thông tin tại công ty tôn thép Đông Dương SG, đơn vị chuyên bán thép tấm giá rẻ nhất thị trường.
Thép tấm và báo giá thép tấm
Tóm tắt nội dụng :
Đơn vị | Công ty thép Đông Dương SG |
Tên SP | Sắt thép tấm ( sắt tấm, thép tấm, tôn tấm ) |
Mác thép | SS400, A36, Q235, Q345, Q355 |
Quy cách | 1250×2500, 1500×6000, 2000×6000 |
Độ dày | Từ 0.5mm đến 120mm |
Đơn giá | Tấn gân 15,500 đ/kg; tấm trơn 14,200 đ/kg |
Vận chuyển | Hỗ trợ vận chuyển tận nơi |
Thanh toán | Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản |
Đông Dương SG nhận gia công thép tấm theo mọi yêu cầu |
Giới thiệu về Thép tấm
Thép tấm là một trong những loại vật liệu xây dựng quan trọng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, xây dựng và gia công cơ khí. Thép này có đặc tính chịu lực tốt, dễ dàng gia công và có thể sơn, mạ hoặc mạ kẽm để tăng tính bền vững và chống oxi hóa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về báo giá thép tấm, thông tin mới nhất về giá sắt tấm hôm nay và các thông tin hữu ích khác về sản phẩm này.
Ứng dụng của thép tấm trong thực tế
Thép tấm có rất nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau do có đặc tính chịu lực tốt, dễ dàng gia công và đa dạng về kích thước và mác thép. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép tấm:
- Xây dựng và kiến trúc: Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình và kiến trúc như làm khung kết cấu, trụ cột, dầm và nền móng. Với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, nó là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng lớn và cao tầng.
- Gia công cơ khí: Thép tấm được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị trong ngành công nghiệp cơ khí. Nó có thể được cắt, hàn, gia công và định hình dễ dàng, giúp tạo ra các sản phẩm chính xác và đáng tin cậy.
- Ngành hàng hải và đóng tàu: Thép tấm được sử dụng để xây dựng thân tàu, giàn khoan dầu khí và nhiều loại cơ cấu khác trong ngành hàng hải và đóng tàu. Nó cung cấp độ bền cần thiết để chịu được áp lực và điều kiện khắc nghiệt trên biển.
- Ngành năng lượng: Thép tấm được sử dụng trong các dự án điện gió, dự án năng lượng mặt trời và các cơ cấu trong ngành năng lượng hạt nhân. Nó giúp xây dựng các công trình hạ tầng mạnh mẽ và bền vững trong lĩnh vực năng lượng tái tạo và hạt nhân.
- Tàu điện ngầm và xe lửa: Thép tấm được sử dụng để làm kết cấu và nền móng cho các hệ thống tàu điện ngầm và xe lửa. Nó giúp tạo ra các đoạn đường ray và cơ cấu chịu lực cho phương tiện công cộng này.
- Ngành chế tạo và sản xuất: Thép tấm được sử dụng trong các dây chuyền sản xuất, nhà máy và xưởng công nghiệp. Nó cung cấp khung kết cấu và bề mặt chịu lực cho các thiết bị và máy móc trong quy trình sản xuất.
- Công nghiệp ô tô: Trong ngành công nghiệp ô tô, thép tấm được sử dụng để sản xuất các bộ phận cơ khí và linh kiện trong xe hơi như khung xe, cửa và nắp capô.
- Ngành dầu khí và khai thác: Trong ngành dầu khí và khai thác tài nguyên, thép tấm được sử dụng để xây dựng các cơ cấu dầm và giàn khoan.
- Nhà xưởng và kho lạnh: Thép tấm cũng được sử dụng trong xây dựng các nhà xưởng, kho lạnh và hệ thống lưu trữ.
Những ứng dụng của thép tấm rất đa dạng và phong phú, chúng mang lại tính bền vững và đáng tin cậy cho nhiều công trình và dự án trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
Báo giá thép tấm hiện tại tại TPHCM, Hà Nội và toàn quốc
Giá sắt thép tấm hôm nay khoảng 14,200 đồng 1kg, tương đương 14.2 triệu đồng 1 tấn – Cập nhật giá mới nhất tại công ty thép Đông Dương SG, đại lý bán thép tấm giá rẻ số 1 hiện nay.
Giá thép tấm là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của người tiêu dùng và các doanh nghiệp. Hiện nay, giá sắt thép tấm đang được cập nhật thường xuyên để phản ánh sự biến động của thị trường và giá cả nguyên vật liệu. Điều này giúp các nhà sản xuất, nhà phân phối và người tiêu dùng có cái nhìn chính xác về giá trị của sản phẩm.
Chuyên mục báo giá mỗi ngày, xem tại [ Cập nhật bảng báo giá sắt thép tấm mỗi ngày ]
Giá thép tấm tại TPHCM:
Tại TPHCM, giá sắt tấm đang được rao bán với mức giá cạnh tranh. Công ty Đông Dương SG là một trong những đại lý uy tín cung cấp thép tấm với giá rẻ và chất lượng đảm bảo. Khách hàng tại TPHCM có thể tìm đến công ty chúng tôi để nhận báo giá và đặt hàng.
Giá thép tấm tại Hà Nội:
Hà Nội là thị trường lớn của thép tấm, và giá cả thường dao động theo biến động của thị trường. Đông Dương SG cũng có mặt tại Hà Nội, kết hợp với nhiều đối tác kho thép lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội, cung cấp các loại thép tấm với giá cạnh tranh và dịch vụ giao hàng tận nơi.
Giá thép tấm toàn quốc:
Nhà phân phối thép tấm Đông Dương SG cung cấp báo giá sắt tấm cho khách hàng trên toàn quốc. Qua hệ thống đại lý và nhà phân phối đa dạng, công ty cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và giá cả hợp lý cho khách hàng ở mọi vùng miền.
Bảng báo giá sắt thép tấm mới nhất tháng 12/2024
Đơn giá thép tấm gân hôm nay là khoảng 15,500 đồng 1kg, đơn giá cập nhật mới nhất tháng 12/2024, tuy nhiên do biến động thị trường nên giá sắt tấm gân cũng biến động liên tục, quý khách nên xác nhận lại qua hotline công ty để có đơn giá chính xác, dưới đây là bảng giá tham khảo:
Chủng loại quy cách | Tỷ trọng | Giá 1 ký | Giá 1 tấm |
---|---|---|---|
Thép tấm gân 2ly x Cuộn (SS400 2mm ) | Qua cân | 15,500 vnđ/kg | |
Thép tấm gân 2ly x 1,250 x 3,000 (SS400 2mm) | 70.125 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 1,086,937 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 2ly x 1,250 x 6,000 (SS400 2mm) | 140.25 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 2,173,875 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 2ly x 1,500 x 3,000 (SS400 2mm) | 84.15 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 1,043,325 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 2ly x 1,500 x 6,000 (SS400 2mm) | 168.3 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 2,608,650 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 3ly x 1,500 x 6,000 (SS400 3mm) | 238.95 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 3,703,725 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 4ly x 1,500 x 6,000 (SS400 4mm) | 309.60 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 4,798,800 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 5ly x 1,500 x 6,000 (SS400 5mm) | 380.25 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 5,893,875 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 6ly x 1,500 x 6,000 (SS400 6mm) | 450.90 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 6,988,950 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 8ly x 1,500 x 6,000 (SS400 8mm) | 592.20 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 9,179,100 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 10ly x 1,500 x 6,000 (SS400 10mm) | 733.50 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 11,369,250 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 12ly x 1,500 x 6,000 (SS400 12mm) | 874.80 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 13,559,400 vnđ/tấm |
Đơn giá thép tấm gân, tấm nhám chống trượt thay đổi thường xuyên nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Giá thép tấm trơn hôm nay là 14,200 đồng 1kg, tuy nhiên cũng giống như tôn tấm gân, mặt hàng trơn cũng biến động liên tục. Nên mặc dù có ghi là bảng tôn tấm mới nhất tháng 12/2024, thì quý khách cũng nên liên hệ công ty, để xác nhận lại đơn giá.
Chủng loại quy cách | Tỷ trọng | Giá 1 ký | Giá 1 tấm |
---|---|---|---|
Thép tấm 3ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 211.95 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 3,009,690 vnđ/tấm |
Thép tấm 4ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 282.6 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 4,012,920 vnđ/tấm |
Thép tấm 5ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 353.25 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 5,016,150 vnđ/tấm |
Thép tấm 6ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 423.9 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 6,019,380 vnđ/tấm |
Thép tấm 8ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 565.2 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 8,025,840 vnđ/tấm |
Thép tấm 10ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 706.5 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 10,032,300 vnđ/tấm |
Thép tấm 12ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 847.8 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 12,038,760 vnđ/tấm |
Thép tấm 14ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 989.1 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 14,045,220 vnđ/tấm |
Thép tấm 16ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 1,130.4 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 16,051,680 vnđ/tấm |
Thép tấm 18ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 1,271.7 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 18,058,140 vnđ/tấm |
Thép tấm 20ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 1,413 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 20,064,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 5ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 471 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 6,970,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 6ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 565.2 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 8,364,960 vnđ/tấm |
Sắt tấm 8ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 753.6 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 11,153,280 vnđ/tấm |
Sắt tấm 10ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 942 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 13,941,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 12ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,130.4 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 16,729,920 vnđ/tấm |
Sắt tấm 14ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,318.8 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 19,518,240 vnđ/tấm |
Sắt tấm 16ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,507.2 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 22,306,560 vnđ/tấm |
Sắt tấm 18ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,695.6 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 25,094,880 vnđ/tấm |
Sắt tấm 20ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,884 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 27,883,200 vnđ/tấm |
Sắt tấm 22ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,072.4 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 30,671,520 vnđ/tấm |
Sắt tấm 25ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,355 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 34,854,000 vnđ/tấm |
Sắt tấm 28ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,637.6 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 39,036,480 vnđ/tấm |
Sắt tấm 30ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,826 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 41,824,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 32ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 3,014.4 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 44,613,120 vnđ/tấm |
Sắt tấm 35ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 3,297 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 48,795,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 40ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 3,768 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 55,766,400 vnđ/tấm |
Sắt tấm 45ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 4,239 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 62,737,200 vnđ/tấm |
Sắt tấm 50ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 4,710 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 69,708,000 vnđ/tấm |
Sắt tấm 55ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 5,181 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 76,678,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 60ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 5,652 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 83,649,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 65ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 6,123 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 90,620,400 vnđ/tấm |
Sắt tấm 70ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 6,594 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 97,591,200 vnđ/tấm |
Sắt tấm 80ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 7,536 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 111,532,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 90ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 8,478 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 125,474,400 vnđ/tấm |
Sắt tấm 100ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 9,420 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 139,416,000 vnđ/tấm |
Sắt tấm 120ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 11,304 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 167,299,200 vnđ/tấm |
Đơn giá thép tấm, sắt tấm thay đổi thường xuyên, nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Không chỉ cung cấp mặt hàng thép tấm nguyên bản, chúng tôi nhận gia công thép tấm thành phẩm : Thép hộp nối đầu cọc bê tông, thép U chấn – cừ thép U, thép C chấn – cừ thép C, thép la, thép lá, thép lập là, thép V góc, thép L, bản mã thép vuông, bản mã tròn, chấn bàn cân ô tô, chấn thùng container, kèo cột thép tổ hợp, cuốn ống thép, dập cầu thang, chấn bậc cầu thang, nắng cống thoát nước, đai đầu cọc bê tông và nhiều hơn nữa.
Xem chi tiết hơn tới chuyên mục [ Các sản phẩm thép tấm gia công thành phẩm ]
Loại thép tấm và các mác thép phổ biến
Thép tấm cán nóng:
Thép tấm cán nóng là loại thép được sản xuất bằng cách gia nhiệt đến nhiệt độ cao và sau đó cán qua các con lăn. Thép tấm cán nóng có độ bền cao và được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng.
Thép tấm cán nguội:
Thép tấm cán nguội là loại thép được cán và làm nguội mà không cần gia nhiệt. Thép tấm cán nguội thường có độ bền thấp hơn thép tấm cán nóng và thường được sử dụng trong gia công cơ khí và sản xuất phụ kiện.
Các mác thép phổ biến:
Các mác thép như SS400, A36, A572, Q345, Q355 là những mác thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Mỗi mác thép có đặc tính kỹ thuật riêng, phù hợp với mục đích sử dụng khác nhau. Trong đó mác thép tấm SS400 là được sử dụng nhiều nhất, phổ biến nhất trên thị trường.
Những thị trường sản xuất thép tấm lớn:
Hiện nay trên thị trường có nhiều đơn vị sản xuất kinh doanh, nhập khẩu thép tấm lớn. Trong nước có thể kể tới Hòa Phát, Formosa… trên thế giới có thể kề như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Thái Lan, Ấn Độ, Mỹ…. và nhiều nguồn xuất xứ khác
Mua thép tấm tại Đông Dương SG
Đại lý bán thép tấm Đông Dương SG, có văn phòng chính tại TPHCM, đơn vị chuyên phân phối sắt thép các loại, sản lượng tiêu thụ thế tấm là hơn +3,500 tấn thép mỗi tháng, địa chỉ tin cậy cho khách hàng có nhu cầu đặt mua thép tấm giá rẻ và chất lượng.
Lựa chọn đại lý, nhà phân phối uy tín
Khi muốn mua thép tấm, việc lựa chọn đại lý hay nhà phân phối uy tín là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Đông Dương SG là một địa chỉ đáng tin cậy để bạn tìm kiếm và mua sắm các loại thép tấm với đầy đủ mác thép và kích thước phù hợp với nhu cầu của bạn. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng và gia công cơ khí, công ty cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Hỗ trợ giao hàng và thanh toán linh hoạt
Đông Dương SG không chỉ cung cấp sản phẩm thép tấm mà còn hỗ trợ giao hàng và thanh toán linh hoạt để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của công ty sẽ đảm bảo rằng sản phẩm sẽ được vận chuyển đến địa chỉ của khách hàng một cách an toàn và kịp thời.
Với mạng lưới đại lý và nhà phân phối rộng khắp, đại lý thép tấm Đông Dương SG đảm bảo khách hàng ở mọi vùng miền đều có cơ hội tiếp cận sản phẩm chất lượng và giá cả cạnh tranh. Khách hàng có thể dễ dàng liên hệ với công ty để được tư vấn và đặt hàng một cách thuận tiện.
Lựa chọn loại thép tấm phù hợp với nhu cầu
Khi mua thép tấm tại kho thép tấm Đông Dương SG, bạn sẽ có nhiều lựa chọn về loại thép tấm phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn. Các nhân viên tư vấn của công ty sẽ hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn loại thép tấm, mác thép và kích thước phù hợp với công trình hoặc dự án của bạn. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian và đảm bảo tính chính xác trong việc mua hàng.
Ưu đãi giá sỉ và giá rẻ sắt tấm
Đông Dương SG luôn có các ưu đãi giá sỉ hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn thép tấm. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc có nhu cầu mua hàng với số lượng lớn, hãy liên hệ với công ty để nhận được báo giá và chính sách ưu đãi tốt nhất. Bên cạnh đó, công ty cũng thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi, giảm giá và tặng quà để tri ân khách hàng và hỗ trợ họ trong việc mua sắm.
Những lưu ý khi mua thép tấm tại Đông Dương SG
- Xác thực nguồn gốc: Đảm bảo rằng bạn mua sản phẩm từ công ty Đông Dương SG hoặc các đại lý, nhà phân phối được ủy quyền bởi công ty. Kiểm tra chứng chỉ và giấy tờ xác nhận về chất lượng sản phẩm.
- Kiểm tra chất lượng: Trước khi nhận hàng, hãy kiểm tra chất lượng của thép tấm, đảm bảo rằng không có lỗi, móp méo hoặc vết nứt trên bề mặt. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và đúng tiêu chuẩn.
- Thỏa thuận vận chuyển: Đối với việc mua số lượng lớn, hãy thỏa thuận vận chuyển cùng với công ty để đảm bảo hàng hóa được giao đến địa điểm một cách thuận tiện và an toàn.
- Đảm bảo giá cả hợp lý: So sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp trước khi quyết định mua. Hãy tìm hiểu và đánh giá giá trị của sản phẩm, không chỉ dựa vào giá cả mà còn phải xem xét chất lượng và dịch vụ đi kèm.
Không chỉ cung cấp thép tấm gia công thành phẩm, chúng tôi còn cung cấp các mặt hàng thép ống, thép vuông đặc, thép tròn đặc, thép hình I U V H C Z, tôn lợp, xà gồ C Z, lưới thép B40 …… rất nhiều mặt hàng khác nữa. Nhấn xem thêm đơn giá một số mặt hàng nổi bật ngay bên dưới, hoặc liên hệ hotline để được tư vấn nhanh.
Mời bạn xem các đường link báo giá sản phẩm nổi bật:
- Bảng báo giá thép hình U I V H hôm nay
- Bảng báo giá thép hộp hiện tại
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng Pomina mới nhất tháng 12/2024
Công ty sắt tấm Đông Dương SG là địa chỉ tin cậy để mua sắm thép tấm với nhiều lựa chọn về loại sản phẩm, mác thép và kích thước phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. Bằng việc cung cấp giá cả cạnh tranh, dịch vụ giao hàng chuyên nghiệp và chất lượng sản phẩm đảm bảo, công ty đã và đang khẳng định được vị thế của mình trên thị trường thép tấm. Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp đầy đủ thông tin và giúp bạn hiểu rõ hơn về công ty bán sắt thép tấm Đông Dương SG và quy trình mua sắm thép tấm tại đây.