Thép tấm dày 2mm (2ly) là loại vật liệu thép mỏng, bề mặt phẳng, được sản xuất từ mác thép SS400, Q235, A36, phù hợp cho cơ khí dân dụng, công nghiệp nhẹ và trang trí nội thất. Với độ dày vừa phải, dễ cắt, hàn, uốn, thép tấm 2ly được sử dụng phổ biến trong sản xuất thùng xe, bàn tủ, tủ điện, cửa sắt, lan can… Sản phẩm có nhiều khổ tiêu chuẩn như 1m x 2m, 1.22m x 2.5m, 1.25m x 2.5m, và 1.2m x 2.5m, hiện được phân phối chính hãng tại Thép Đông Dương SG, với giá tấm đen 16.500đ/kg, tấm mạ kẽm 20.500đ/kg, cán gân cộng thêm 3.000đ/kg.
Thép tấm dày 2mm (2ly): Thông số, mác thép, tỷ trọng và ứng dụng thực tế
Trong nhóm thép tấm mỏng, loại 2mm (2ly) là sản phẩm thông dụng nhất hiện nay, được các nhà máy cơ khí và công trình dân dụng ưa chuộng vì dễ gia công, bề mặt đẹp và trọng lượng nhẹ. Tùy nhu cầu, khách hàng có thể chọn thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm hoặc thép cán gân, mỗi loại có ưu điểm riêng về độ bền và tính thẩm mỹ.
Thép tấm dày 2mm (2ly) được sản xuất từ mác thép SS400, Q235, A36, có tỷ trọng khoảng 15.7kg/m², ứng dụng trong cơ khí, sản xuất nội thất, thùng xe, công trình dân dụng. Giá thép tấm hôm nay: tấm đen 16.500đ/kg, mạ kẽm 20.500đ/kg, cán gân +3.000đ/kg – cập nhật mới nhất tại Thép Đông Dương SG.
Thông số kỹ thuật và mác thép của thép tấm dày 2ly
Thép tấm dày 2mm thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 (SS400), ASTM A36, hoặc Q235 (Trung Quốc). Những loại mác thép này có độ dẻo cao, dễ cắt gấp, hàn tốt và khả năng chịu tải phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Tỷ trọng thép tiêu chuẩn là 7.85, do đó 1m² thép tấm 2ly nặng khoảng 15.7kg, tương ứng tấm 1.22m x 2.5m có khối lượng khoảng 48kg/tấm, còn tấm 1m x 2m nặng 31kg/tấm. Tùy khổ tấm và loại thép, khối lượng có thể chênh lệch đôi chút khi nhập từ các nhà máy khác nhau.
Bề mặt tấm có thể là phẳng (tấm trơn), cán nguội (bóng mịn) hoặc cán nóng (xám mờ). Với dòng thép tấm 2ly mạ kẽm, lớp phủ kẽm ngoài giúp chống gỉ, tăng tuổi thọ và giữ được vẻ sáng bóng trong thời gian dài.
Phân loại thép tấm 2ly – đen, mạ kẽm, cán gân
Thép tấm đen 2ly là sản phẩm cơ bản, sản xuất từ thép cán nóng, bề mặt hơi sẫm, giá bán hợp lý chỉ 16.500đ/kg, phù hợp với cơ khí dân dụng, cắt gấp khung sắt, làm nắp hố ga, sàn máy, bàn thép.
Thép tấm mạ kẽm 2ly lại có lớp phủ kẽm sáng bóng, chống oxy hóa rất tốt, thích hợp dùng cho các công trình ven biển, khu ẩm ướt hoặc các sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ cao như tủ điện, vỏ máy lạnh, thùng container. Giá tấm mạ kẽm hiện tại khoảng 20.500đ/kg.
Thép tấm cán gân 2ly là loại có bề mặt dập nổi chống trượt, chuyên dùng trong sàn công nghiệp, cầu thang, bậc xe tải. Do quá trình cán hoa phức tạp, sản phẩm này thường có giá cộng thêm 3.000đ/kg so với tấm trơn cùng loại.

Tỷ trọng và cách tính khối lượng thép tấm dày 2ly
| QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | TỶ TRỌNG (KG/TẤM) |
| Tấm 2ly khổ 1m x 1m | Kg | 15,70 |
| Tấm 2ly khổ 1m x 2m | Kg | 31,40 |
| Tấm 2ly khổ 1.2m x 2.5m | Kg | 47,10 |
| Tấm 2ly khổ 1.22m x 2.5m | Kg | 47,89 |
| Tấm 2ly khổ 1.25m x 2.5m | Kg | 49,06 |
| Nếu có nhu cầu mua tấm khổ khác, hãy liên hệ chúng tôi, sẽ được cắt theo yêu cầu. | ||
Khối lượng của thép tấm là thông tin quan trọng để tính giá bán và chi phí vận chuyển. Công thức chuẩn để tính như sau:
Khối lượng (kg) = Chiều dài (m) × Chiều rộng (m) × Độ dày (m) × 7.85.
Áp dụng cho thép tấm 2ly (0.002m):
1m x 1m x 0.002 x 7.85 = 15.7kg/m².
Tấm 1.22m x 2.5m = 48kg, tấm 1m x 2m = 31kg.
Công thức này giúp người dùng dễ xác định giá bao nhiêu 1 ký, hoặc bao nhiêu tiền 1 tấm theo khổ thực tế, rất hữu ích khi đặt hàng tại đại lý cấp 1 Thép Đông Dương SG.
Báo giá thép tấm dày 2mm mới nhất [thogian]
Giá thép tấm trên thị trường luôn biến động nhẹ tùy thuộc giá quặng, chi phí vận chuyển, tỷ giá nhập khẩu và chính sách thuế. Dưới đây là bảng giá thép tấm 2ly mới nhất hôm nay, được cập nhật trực tiếp từ kho Thép Đông Dương SG – đại lý phân phối chính hãng, giao hàng toàn quốc.
Báo giá thép tấm 2mm (2ly) mới nhất 2025: tấm đen 16.500đ/kg, tấm mạ kẽm 20.500đ/kg, tấm gân cộng thêm 3.000đ/kg, hàng chính hãng, giao tận nơi – liên hệ Thép Đông Dương SG để nhận bảng giá chi tiết và chiết khấu tốt nhất hiện nay.
Nhu cầu sử dụng thép tấm 2ly trong cơ khí và dân dụng hiện nay
Thép tấm 2ly là loại được tiêu thụ mạnh nhất tại các xưởng cơ khí vừa và nhỏ vì độ mỏng vừa phải, dễ gia công, có thể hàn, gấp, uốn mà không nứt. Ứng dụng chủ yếu gồm sản xuất khung sắt, bàn ghế, vỏ máy, tủ điện, xe tải và thiết bị cơ khí dân dụng.
Trong ngành trang trí, thép tấm 2mm còn được dùng để ốp tường, làm tấm chắn, nắp hố ga, hoặc bọc mặt bàn, cửa cổng nhờ bề mặt phẳng, cứng và bám sơn tốt. Các công trình thương mại, kho xưởng, nhà máy đều ưa chuộng loại tấm mạ kẽm 2ly vì độ bền cao và khả năng chống gỉ vượt trội.
Nhu cầu thị trường hiện nay tập trung chủ yếu ở TP.HCM, Bình Dương, Long An, Cần Thơ, Tây Ninh, nơi có nhiều khu công nghiệp và xưởng chế tạo máy.

Xu hướng biến động giá thép tấm 2ly theo thị trường trong nước và thế giới
Giá sắt thép nói chung, trong đó có thép tấm 2ly, chịu ảnh hưởng mạnh từ giá quặng sắt, chi phí năng lượng và tỷ giá nhập khẩu. Trong năm 2025, giá thép ổn định quanh mức 16.500 – 20.500đ/kg, được đánh giá là giai đoạn thuận lợi cho doanh nghiệp cơ khí mua vào.
Bảng báo giá tôn thép tấm 2ly mạ kẽm ( tole kẽm 2ly ) mới nhất
| QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | >ĐƠN GIÁ 1 KG | ĐƠN GIÁ 1 TẤM |
| Tôn mạ kẽm 2ly (1000x1000mm) | Tấm | 20.500 | 321.850 |
| Tôn mạ kẽm 2ly (1000x2000mm) | Tấm | 20.500 | 643.700 |
| Tôn mạ kẽm 2ly (1200x2500mm) | Tấm | 20.500 | 965.550 |
| Tôn mạ kẽm 2ly (1220x2500mm) | Tấm | 20.500 | 981.643 |
| Tôn mạ kẽm 2ly (1250x2500mm) | Tấm | 20.500 | 1.005.781 |
| Trên đây là đơn giá tham khảo và những khổ thép tấm gân dày 2.5mm thông dụng, ngoài ra chúng tôi nhận cắt thép tấm theo khổ nhu cầu của quý khách. | |||
Bảng báo giá thép tấm đen 2ly mới nhất
| QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ 1 KG | ĐƠN GIÁ 1 TẤM |
| Thép tấm 1000x1000x2.5mm | Tấm | 16.500 | 259.050 |
| Thép tấm 1000x2000x2.5mm | Tấm | 16.500 | 518.100 |
| Thép tấm 1200x2500x2.5mm | Tấm | 16.500 | 777.150 |
| Thép tấm 1220x2500x2.5mm | Tấm | 16.500 | 790.103 |
| Thép tấm 1250x2500x2.5mm | Tấm | 16.500 | 809.531 |
| Trên đây là đơn giá tham khảo và những khổ thép tấm thông dụng, ngoài ra chúng tôi nhận cắt thép tấm theo khổ nhu cầu của quý khách. | |||
Ngoài tấm phẳng thì chúng tôi còn cung cấp hàng tôn gân, bao gồm gân đúc hoặc gân cán, với chi phí cao chênh lệch khoảng 3.000 đồng 1 kg so với tôn tấm phẳng.
Khi nhu cầu thép tăng từ các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, nguồn cung trong nước có thể siết lại khiến giá tăng nhẹ. Bên cạnh đó, chi phí vận chuyển container và xăng dầu cũng là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến đơn giá thép tấm mỗi ngày.
Để đảm bảo mua hàng đúng thời điểm, khách hàng nên liên hệ đại lý phân phối chính hãng như Thép Đông Dương SG để cập nhật giá thép tấm mới nhất hôm nay, hạn chế biến động giá bất ngờ.
Đại lý sắt thép tấm Đông Dương SG – Nhà phân phối chính hãng, báo giá nhanh nhất
Thép Đông Dương SG là đại lý cấp 1 chuyên phân phối thép tấm, sắt tấm, tôn tấm các loại với độ dày từ 0.3mm đến 100mm, mác thép SS400, Q235, A36. Chúng tôi cung cấp hàng chính hãng có chứng chỉ CO-CQ, giá rẻ, giao hàng tận nơi, hỗ trợ cắt tấm theo yêu cầu.
Kho hàng lớn đặt tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, luôn sẵn sàng hơn 5.000 tấn thép tấm phục vụ khách hàng. Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, báo giá nhanh trong ngày và chính sách chiết khấu tốt, Thép Đông Dương SG luôn là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu, xưởng cơ khí và doanh nghiệp sản xuất.
Ngoài thép tấm, đại lý còn cung cấp thép hình I – U – V – H, thép ống hộp, tôn xà gồ, thép xây dựng, thép cừ Larsen, dây kẽm gai, thép tròn vuông đặc – đáp ứng mọi nhu cầu vật tư kim loại cho công trình dân dụng và công nghiệp.

Tóm lại, thép tấm dày 2mm (2ly) là dòng vật liệu thép mỏng, dễ gia công, giá thành hợp lý và ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực. Với giá thép tấm đen 16.500đ/kg, mạ kẽm 20.500đ/kg, cán gân cộng thêm 3.000đ/kg, đây là thời điểm lý tưởng để doanh nghiệp và thợ cơ khí đặt hàng số lượng lớn.
Thép Đông Dương SG cam kết mang đến báo giá sắt thép nhanh, chính xác, sản phẩm chính hãng, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc. Ngoài thép tấm, chúng tôi còn phân phối thép lưới B40, sắt thép xây dựng, thép hình I – U – V – H, thép ống hộp, tôn xà gồ đòn tay, thép cừ U – C, thép ván cọc cừ Larsen, thép tròn vuông đặc, dây kẽm gai…, phục vụ toàn diện cho mọi loại công trình.














