Thép tấm là gì ? Những thông tin cơ bản mà bạn cần biết
Chủng loại quy cách | Tỷ trọng | Giá 1 ký | Giá 1 tấm |
---|---|---|---|
Thép tấm 3ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 211.95 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 3,009,690 vnđ/tấm |
Thép tấm 4ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 282.6 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 4,012,920 vnđ/tấm |
Thép tấm 5ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 353.25 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 5,016,150 vnđ/tấm |
Thép tấm 6ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 423.9 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 6,019,380 vnđ/tấm |
Thép tấm 8ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 565.2 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 8,025,840 vnđ/tấm |
Thép tấm 10ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 706.5 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 10,032,300 vnđ/tấm |
Thép tấm 12ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 847.8 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 12,038,760 vnđ/tấm |
Thép tấm 14ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 989.1 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 14,045,220 vnđ/tấm |
Thép tấm 16ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 1,130.4 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 16,051,680 vnđ/tấm |
Thép tấm 18ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 1,271.7 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 18,058,140 vnđ/tấm |
Thép tấm 20ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 1,413 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 20,064,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 5ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 471 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 6,970,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 6ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 565.2 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 8,364,960 vnđ/tấm |
Sắt tấm 8ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 753.6 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 11,153,280 vnđ/tấm |
Sắt tấm 10ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 942 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 13,941,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 12ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,130.4 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 16,729,920 vnđ/tấm |
Sắt tấm 14ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,318.8 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 19,518,240 vnđ/tấm |
Sắt tấm 16ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,507.2 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 22,306,560 vnđ/tấm |
Sắt tấm 18ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,695.6 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 25,094,880 vnđ/tấm |
Sắt tấm 20ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,884 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 27,883,200 vnđ/tấm |
Sắt tấm 22ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,072.4 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 30,671,520 vnđ/tấm |
Sắt tấm 25ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,355 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 34,854,000 vnđ/tấm |
Sắt tấm 28ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,637.6 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 39,036,480 vnđ/tấm |
Sắt tấm 30ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,826 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 41,824,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 32ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 3,014.4 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 44,613,120 vnđ/tấm |
Sắt tấm 35ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 3,297 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 48,795,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 40ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 3,768 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 55,766,400 vnđ/tấm |
Sắt tấm 45ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 4,239 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 62,737,200 vnđ/tấm |
Sắt tấm 50ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 4,710 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 69,708,000 vnđ/tấm |
Sắt tấm 55ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 5,181 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 76,678,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 60ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 5,652 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 83,649,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 65ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 6,123 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 90,620,400 vnđ/tấm |
Sắt tấm 70ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 6,594 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 97,591,200 vnđ/tấm |
Sắt tấm 80ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 7,536 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 111,532,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 90ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 8,478 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 125,474,400 vnđ/tấm |
Sắt tấm 100ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 9,420 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 139,416,000 vnđ/tấm |
Sắt tấm 120ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 11,304 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 167,299,200 vnđ/tấm |
Đơn giá thép tấm, sắt tấm thay đổi thường xuyên, nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Chủng loại quy cách | Tỷ trọng | Giá 1 ký | Giá 1 tấm |
---|---|---|---|
Thép tấm gân 2ly x Cuộn (SS400 2mm ) | Qua cân | 15,500 vnđ/kg | |
Thép tấm gân 2ly x 1,250 x 3,000 (SS400 2mm) | 70.125 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 1,086,937 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 2ly x 1,250 x 6,000 (SS400 2mm) | 140.25 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 2,173,875 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 2ly x 1,500 x 3,000 (SS400 2mm) | 84.15 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 1,043,325 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 2ly x 1,500 x 6,000 (SS400 2mm) | 168.3 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 2,608,650 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 3ly x 1,500 x 6,000 (SS400 3mm) | 238.95 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 3,703,725 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 4ly x 1,500 x 6,000 (SS400 4mm) | 309.60 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 4,798,800 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 5ly x 1,500 x 6,000 (SS400 5mm) | 380.25 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 5,893,875 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 6ly x 1,500 x 6,000 (SS400 6mm) | 450.90 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 6,988,950 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 8ly x 1,500 x 6,000 (SS400 8mm) | 592.20 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 9,179,100 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 10ly x 1,500 x 6,000 (SS400 10mm) | 733.50 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 11,369,250 vnđ/tấm |
Thép tấm gân 12ly x 1,500 x 6,000 (SS400 12mm) | 874.80 kg/tấm | 15,500 vnđ/kg | 13,559,400 vnđ/tấm |
Đơn giá thép tấm gân, tấm nhám chống trượt thay đổi thường xuyên nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép tấm là một loại vật liệu thép được sản xuất dưới dạng tấm phẳng có độ dày đồng đều. Thép tấm ( hay còn gọi là sắt tấm, tôn tấm ) thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và các ứng dụng xây dựng khác nhau. Nó có nhiều tên gọi khác nhau như tấm thép, lá thép, hoặc thép lá.
Khi khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm thép tấm, họ thường tìm kiếm:
- Mua thép tấm: Khách hàng tìm các nhà cung cấp và cửa hàng bán thép tấm để mua sản phẩm.
- Thép tấm giá rẻ: Khách hàng quan tâm đến mức giá cạnh tranh và muốn tìm kiếm các ưu đãi, khuyến mãi hoặc sản phẩm có giá thành thấp hơn.
- Nhà cung cấp thép tấm: Khách hàng tìm kiếm các công ty, doanh nghiệp hoặc đại lý cung cấp thép tấm với chất lượng và dịch vụ đáng tin cậy.
- Thông số kỹ thuật thép tấm: Khách hàng quan tâm đến các thông số kỹ thuật như độ dày, kích thước, loại thép và các yêu cầu kỹ thuật khác.
- Sử dụng thép tấm: Khách hàng tìm hiểu về các ứng dụng và công trình mà thép tấm có thể được sử dụng, như xây dựng, công nghiệp, đóng tàu, ô tô, gia công cơ khí, và nhiều lĩnh vực khác.
Thép tấm – Chất lượng là ứng dụng thức thế cho các dự án xây dựng công nghiệp
Thép tấm là một vật liệu thép với độ dày đồng đều và bề mặt phẳng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và các dự án xây dựng. Với tính linh hoạt và khả năng chịu lực tốt, nó là lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng các công trình và ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Đại lý thép tấm Đông Dương SG là một nhà cung cấp thép tấm uy tín, đáng tin cậy và chuyên nghiệp. Chúng tôi cung cấp một loạt các loại sắt thép tấm chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng khắt khe. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng và đáp ứng mọi nhu cầu của họ.
Chúng tôi hiểu rằng giá thành cũng là một yếu tố quan trọng trong quyết định mua hàng. Vì vậy, chúng tôi cung cấp giá cả cạnh tranh và linh hoạt để đáp ứng các ngân sách khác nhau. Khách hàng có thể yên tâm về sự hợp lý và đáng giá của sản phẩm mà chúng tôi cung cấp. [ Bảng báo giá thép tấm ngày hôm nay ]
Sắt tấm của chúng tôi có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Từ xây dựng các công trình như nhà ở, tòa nhà thương mại, nhà xưởng, đến các ngành công nghiệp như ô tô, đóng tàu, gia công cơ khí và nhiều lĩnh vực khác. Với tính linh hoạt và khả năng chịu lực cao, tôn thép tấm giúp tạo ra các cấu trúc vững chắc và an toàn.
Hãy đến với chúng tôi để mua tôn tấm tấm chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ tận tâm. Chúng tôi cam kết đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng và mang đến sự hài lòng tối đa. Liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn miễn phí từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi.
Thép tấm gia công
Thép Cừ Larsen - Cừ thép U, C
Thép Cừ Larsen - Cừ thép U, C
Thép Cừ Larsen - Cừ thép U, C
Thép tấm gia công
Thép tấm gia công
Thép tấm
Thép tấm gia công
Thép tấm gia công
Thép tấm gia công
Thép tấm
Thép tấm