Bảng báo giá thép ống hôm nay – Giá ống thép mới nhất thời gian qua nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng, nhất là thời điểm thị trường sắt thép trong nước và thế giới có nhiều biến động. Sau đây hãy cùng công ty thép ĐÔNG DƯƠNG SG tìm hiểu về đơn giá sản phẩm này ở thời điểm hiện tại.

Giá thép ống hôm nay là bao nhiêu ?
Thị trường thép đang trải qua thời gian dài với biên độ giao động giá là liên tục. Sản phẩm thép ống cũng không tránh khỏi điều đó, khi mà giá thép ống trên thị trường giữa các hãng và ngay cả trong cùng một hàng cũng liên tục biến động giá. Vậy giá ống thép hôm nay là bao nhiêu ?
Công ty thép ĐÔNG DƯƠNG SG hiện là đại lý thép ống cấp 1, nhà phân ống thép hàng đầu khu vực miền nam cũng như trên toàn quốc.
Có trụ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh, ĐÔNG DƯƠNG SG tiện lợi ký kết hợp đồng với các đối tác, cũng như đáp ứng mọi nhu cầu điều hành cấp hàng sắt thép trên toàn quốc, ở mọi công trình.
Là đại lý thép cấp 1, chúng tôi luôn nhận được giá báo giá từ nhà máy, cám kết là đơn bị bán thép ống, thép hộp rẻ nhất thị trường. Ngoài ra còn có chính sách giao hàng tận nơi trên mọi tỉnh thành, đảm bảo công tác bàn giao hàng hóa chuẩn xác.

Dưới đây, là bảng báo giá thép ống mới nhất tháng 03/2025 bao gồm thép ống đen và thép ống mạ kẽm. Lưu ý dưới đây là bảng báo giá chưa đầy đủ các size ống, mà chỉ là các kích thước thông dụng , được dùng nhiều và được khách hàng quan tâm nhiều. Ngoài ra còn thép ống nhúng kẽm ( thép ống mạ kẽm nhúng nóng ) do nhiều đơn giá khác nhau nên chưa cập nhật kịp. Nếu có thêm yêu cầu khách vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để nhận báo giá nhanh nhất và chính xác nhất, sau đây xin mời xem :
Bảng giá ống thép mới nhất tháng 03/2025
Quy cách sản phẩm | Độ dày ( mm ) | Barem kg/cây6m | Hàng đen | Hàng kẽm |
---|---|---|---|---|
Bảng báo giá thép ống | ||||
Thép ống phi 21 ( F 21.2 ) | 0.9 | 2.12 | 40,280 | 44,520 |
1.0 | 2.42 | 45,980 | 50,820 | |
1.1 | 2.71 | 51,490 | 56,910 | |
1.2 | 3.01 | 57,190 | 63,210 | |
1.3 | 3.33 | 63,270 | 69,930 | |
1.5 | 3.83 | 72,770 | 80,430 | |
1.8 | 4.72 | 89,680 | 99,120 | |
Thép ống phi 27 ( F 26.65 ) | 0.9 | 2.73 | 51,870 | 57,330 |
1.0 | 3.11 | 59,090 | 65,310 | |
1.1 | 3.49 | 66,310 | 73,290 | |
1.2 | 3.87 | 73,530 | 81,270 | |
1.3 | 4.28 | 81,320 | 89,880 | |
1.5 | 4.93 | 93,670 | 103,530 | |
1.8 | 6.07 | 115,330 | 127,470 | |
Thép ống phi 34 ( F 33.5 ) | 1.2 | 4.92 | 93,480 | 103,320 |
1.3 | 5.45 | 103,550 | 114,450 | |
1.5 | 6.27 | 119,130 | 131,670 | |
1.8 | 7.71 | 146,490 | 161,910 | |
2.0 | 9.40 | 178,600 | 197,400 | |
Thép ống phi 42 ( F 42.2 ) | 1.0 | 4.95 | 94,050 | 103,950 |
1.1 | 5.55 | 105,450 | 116,550 | |
1.2 | 6.16 | 117,040 | 129,360 | |
1.3 | 6.82 | 129,580 | 143,220 | |
1.5 | 7.85 | 149,150 | 164,850 | |
1.8 | 9.66 | 183,540 | 202,860 | |
2.0 | 11.77 | 223,630 | 247,170 | |
Thép ống phi 49 ( F 48.1 ) | 1.2 | 7.21 | 136,990 | 151,410 |
1.3 | 7.99 | 151,810 | 167,790 | |
1.5 | 9.19 | 174,610 | 192,990 | |
1.8 | 11.31 | 214,890 | 237,510 | |
2.1 | 13.78 | 261,820 | 289,380 | |
Thép ống phi 60 ( F 59.9 ) | 1.2 | 8.78 | 166,820 | 184,380 |
1.3 | 9.73 | 184,870 | 204,330 | |
1.5 | 11.19 | 212,610 | 234,990 | |
1.8 | 13.78 | 261,820 | 289,380 | |
2.0 | 16.79 | 319,010 | 352,590 | |
Thép ống phi 76 ( F 75.6 ) | 1.5 | 14.3 | 271,700 | 300,300 |
1.8 | 17.6 | 334,400 | 369,600 | |
2.0 | 21.45 | 407,550 | 450,450 | |
Thép ống phi 90 ( F 88.3 ) | 1.5 | 16.91 | 321,290 | 355,110 |
1.8 | 20.82 | 395,580 | 437,220 | |
2.1 | 25.37 | 482,030 | 532,770 | |
Thép ống phi 114 ( F 113.5 ) | 1.5 | 21.6 | 410,400 | 453,600 |
1.8 | 26.58 | 505,020 | 558,180 | |
2.0 | 32.4 | 615,600 | 680,400 | |
Bảng giá thép ống đen và thép ống mạ kẽm thay đổi thường xuyên và trên đây là không đủ size nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác, ngoài ra chúng tôi còn có thép ống mạ kẽm nhúng nóng - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Bảng giá ống thép đúc mới nhất tháng 03/2025 – Thép ống đúc
ĐK OD | Phi | Dày | Kg/mét | Đơn Giá |
---|---|---|---|---|
DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | 22,100 |
DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | 22,400 |
DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | 21,300 |
DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | 21,600 |
DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | 21,500 |
DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | 21,300 |
DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | 21,500 |
DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | 21,300 |
DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | 21,200 |
DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | 21,500 |
DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | 21,600 |
DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | 21,500 |
DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | 21,500 |
DN65 | 76.0 | 4.5 | 7.934 | 21,500 |
DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | 21,500 |
DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | 21,500 |
DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | 21,500 |
DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | 21,500 |
DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | 21,500 |
DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | 21,700 |
DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | 21,700 |
DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | 21,700 |
DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | 21,700 |
DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | 21,700 |
DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | 21,700 |
DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | 21,700 |
DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | 21,700 |
DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | 21,700 |
DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | 21,800 |
DN250 | 273.1 | 10.3 | 66.751 | 21,800 |
DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | 21,800 |
DN300 | 323.9 | 10.3 | 79.654 | 21,800 |
Bảng báo giá thép ống đúc đen ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Một số lưu ý về báo giá :
- Hóa đơn VAT : Báo giá ống thép tháng 03/2025 ở trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
- Vận chuyển : Tùy vào cung đường và số lượng thì phí vận chuyển sẽ được công ty chúng tôi thông báo cho quý khách.
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Sản phẩm thép mới chưa qua sử dụng.
- Phương thức giao hàng : Thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp giao qua cây hoặc giao qua barem tiêu chuẩn.
- Phương thức thanh toán : Thanh toán trước khi nhận hàng, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Thời gian giao hàng : Với việc mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, điều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng cho các công trình và bên thương mại, dự kiến tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận được đơn hàng.
- Nhận gia công xi mạ kẽm điện phận, mạ kẽm nhúng nóng hàng hóa.
- Thời gian áp dụng báo giá : Chúng tôi luôn luôn cố gắng hoạt động hết công suất để cung cấp thông tin chuẩn 100%, tuy nhiên do thị trường biến động liên tục, cộng với giá thay đổi từng ngày, thậm chí từng giờ, nên đôi lúc chúng tôi không thể kịp thời cập nhật như mong muốn, vậy nên khi có nhu cầu mua hàng, quý khách hãy gọi trực tiếp cho hotline trên hệ thống.

Phân biệt ống thép mạ kẽm và ống thép đen
Nhiều người hay nhầm lẫn giữa ống thép mạ kẽm và ống thép đen. Tuy nhiên, hay loại này có những điểm khác nhau cơ bản. Đối với thép ống đen thì cũng tương tự như thép ống mạ kẽm, là sản phẩm có khả năng chịu lực rất tốt, tuy nhiên về khả năng chống bào mòn cũng như gỉ sét sẽ kém hơn rất nhiều so với thép ống mạ kẽm. Tuy nhiên thép ống đen lại thường được sử dụng khá nhiều trong các công trình đặc thù. Đặc điểm nhận dạng của thép ống đen đấy chính là bề mặt nguyên liệu có màu đen, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như cơ khí chế tạo máy. Ngoài ra thép ống đen còn được sử dụng để làm đường ống dẫn dầu, dẫn nước thải tương tự như thép ống mạ kẽm.

Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TM DV VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐÔNG DƯƠNG SG | |
---|---|
Mã số thuế | : 0314 451 282 |
Đại diện | : Nguyễn Văn Ba ( chức vụ : Giám đốc công ty ) |
Địa chỉ | :3/23 Quốc Lộ 1A, Khu Phố 6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Điện thoại | : 028.6658.5555 - 0944.94.5555 - 0888.197.666 - 0935.059.555 |
: pkd.dongduongsg@gmail.com | |
STK công ty | : 0601 5212 0438 Ngân hàng Sacombank chi nhánh Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
STK cá nhân | : 9090 66 888 Ngân Hàng ACB, PGD Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555