Báo giá thép hình I hôm nay – Thép hình I là một trong những dòng sản phẩm thép hình được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay, đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng kết cấu. Với khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao và tính linh hoạt trong ứng dụng, thép hình chữ I luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án quy mô lớn. Trong năm 2024, giá thép hình I có sự ổn định tương đối, nhưng bước sang đầu năm 2025, thị trường đã ghi nhận những tín hiệu tăng nhẹ. Điều này phản ánh sự hồi phục kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng từ các yếu tố quốc tế.
Đông Dương SG, nhà phân phối thép hàng đầu tại TP.HCM, cam kết cung cấp hơn 6,000 tấn thép hình chữ I trong năm 2025, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về tình hình giá thép hình I hôm nay cũng như dự báo xu hướng giá trong năm tới, nhằm cung cấp cái nhìn toàn diện cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Tình hình giá thép hình I tại Việt Nam
Thép hình chữ I, với tính ứng dụng rộng rãi, luôn giữ vị trí quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng. Đầu năm 2025, giá thép hình chữ I có sự thay đổi nhẹ so với năm 2024, nhưng sự biến động này không làm giảm đi sức hấp dẫn của dòng sản phẩm này trên thị trường.
Giá thép hình I hôm nay: mức giá và xu hướng hiện tại
Giá thép hình chữ I hôm nay ghi nhận sự dao động từ 14,500 VNĐ/kg đến 21,500 VNĐ/kg. Mức giá cụ thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố như quy cách sản phẩm, nhà sản xuất và điều kiện nhập khẩu. Những loại thép hình I kích thước nhỏ như I100 – I200 thường có mức giá thấp hơn so với các loại lớn như I400 hoặc các sản phẩm có độ dày đặc biệt.
So với thời điểm cuối năm 2024, giá thép hình I đã tăng thêm khoảng 2,000 – 5,000 VNĐ/kg. Điều này được lý giải bởi nhu cầu thị trường tăng cao và sự gia tăng chi phí sản xuất do ảnh hưởng từ giá nguyên liệu thô và chi phí vận chuyển.
BẢNG BÁO GIÁ DẦM CỘT THÉP HÌNH I NĂM 2025: CẬP NHẬT HÔM NAY | |||
QUY CÁCH THÉP | ĐVT | BAREM | ĐƠN GIÁ VNĐ/KG |
Thép I 100 x 52 x 4 x 5 | Cây 6m – 12m | 6.9 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 100 x 48 x 3.8 x 3.8 | Cây 6m – 12m | 6.1 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 120 x 55 x 4.5 x 6 | Cây 6m – 12m | 8.5 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 100 x 40 x 4.5 | Cây 6m – 12m | 7 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 120 x 65 x 4.5 | Cây 6m – 12m | 8.7 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 150 x 72 x 4.5 | Cây 6m – 12m | 12.5 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 200 x 100 x 5.2 | Cây 6m – 12m | 20 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 | Cây 6m – 12m | 14 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 198 x 99 x 4.5 x 7 | Cây 6m – 12m | 18.2 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 | Cây 6m – 12m | 21.3 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 248 x 124 x 5 x 8 | Cây 6m – 12m | 25.7 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 | Cây 6m – 12m | 29.6 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 298 x 149 x 5.5 x 8 | Cây 6m – 12m | 32 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 | Cây 6m – 12m | 36.7 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 346 x 174 x 6 x 9 | Cây 6m – 12m | 41.4 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 | Cây 6m – 12m | 49.6 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 396 x 199 x 7 x 11 | Cây 6m – 12m | 56.6 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 400 x 200 x 8 x 13 | Cây 6m – 12m | 66 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 446 x 199 x 8 x 12 | Cây 6m – 12m | 66.2 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 450 x 200 x 9 x 14 | Cây 6m – 12m | 76 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 488 x 300 x 11 x 18 | Cây 6m – 12m | 128 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 496 x 199 x 9 x 14 | Cây 6m – 12m | 79.5 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 500 x 200 x 10 x 16 | Cây 6m – 12m | 89.6 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 588 x 300 x 12 x 17 | Cây 6m – 12m | 151 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 594 x 302 x 14 x 23 | Cây 6m – 12m | 175 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 596 x 199 x 10 x 15 | Cây 6m – 12m | 94.6 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 600 x 200 x 11 x 17 | Cây 6m – 12m | 106 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 692 x 300 x 13 x 20 | Cây 6m – 12m | 163 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 700 x 300 x 13 x 24 | Cây 6m – 12m | 185 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 800 x 300 x 24 x 26 | Cây 6m – 12m | 210 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 900 x 300 x 16 x 28 | Cây 6m – 12m | 240 | 14,500 – 21,500 vnđ/kg |
Trên đây chỉ là đơn giá tham khảo của chúng tôi, để có đơn giá chính xác theo từng đơn hàng, vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác nhất. |
Xem thêm: Bảng báo giá các loại thép hình I, U, V, H, C, Z, T mới nhất
Các yếu tố dẫn đến biến động giá thép hình I
Sự tăng giá thép hình I không chỉ là kết quả của những thay đổi trong nước mà còn chịu tác động lớn từ thị trường quốc tế. Giá nguyên liệu thô như thép cuộn cán nóng (HRC) đã tăng mạnh vào quý cuối năm 2024, gây áp lực lên giá thành phẩm. Bên cạnh đó, thị trường Trung Quốc, vốn là quốc gia xuất khẩu thép lớn nhất thế giới, đã giảm đáng kể lượng thép xuất khẩu, tạo nên sự khan hiếm nguyên liệu tại khu vực Đông Nam Á.
Nhu cầu trong nước cũng là một yếu tố quan trọng. Các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Bắc – Nam, sân bay Long Thành và các khu đô thị mới đã thúc đẩy nhu cầu tiêu thụ thép hình I tăng cao. Điều này khiến nguồn cung trong nước gặp nhiều thách thức, đặc biệt với các dòng sản phẩm nhập khẩu.
Vai trò của Đông Dương SG trong ổn định nguồn cung
Trong bối cảnh thị trường biến động, Đông Dương SG đã và đang đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định nguồn cung và giá cả. Với mục tiêu tiêu thụ hơn 6,000 tấn thép hình chữ I trong năm 2025, công ty không chỉ đảm bảo nguồn hàng dồi dào mà còn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu về kỹ thuật và tiến độ.
Dự báo xu hướng giá thép hình I trong năm 2025
Năm 2025 được dự báo là một năm đầy triển vọng cho ngành thép Việt Nam, đặc biệt là các dòng sản phẩm thép hình như chữ I. Với sự phục hồi của kinh tế toàn cầu và những tín hiệu tích cực từ thị trường nội địa, giá thép hình I nhiều khả năng sẽ tiếp tục tăng.
Dự báo mức giá thép hình I trong năm 2025
Theo các chuyên gia, giá thép hình chữ I năm 2025 sẽ dao động từ 14,500 VNĐ/kg đến 21,500 VNĐ/kg, tùy vào quy cách và chủng loại sản phẩm. Nhu cầu tiêu thụ thép hình dự kiến tăng mạnh trong các quý đầu năm, kéo theo sự cạnh tranh về nguồn cung.
Xu hướng giá cả còn phụ thuộc vào biến động của thị trường thép thế giới. Nếu giá thép tại Trung Quốc – quốc gia chi phối phần lớn nguồn nguyên liệu toàn cầu – tiếp tục tăng, giá thép hình I tại Việt Nam sẽ khó duy trì ở mức ổn định.
Những yếu tố tác động đến xu hướng giá thép năm 2025
Một số yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép hình I trong năm 2025 bao gồm:
- Tăng trưởng kinh tế nội địa, đặc biệt là lĩnh vực xây dựng hạ tầng.
- Sự khan hiếm nguyên liệu thô trên thị trường quốc tế, kéo theo giá nhập khẩu tăng cao.
- Biến động chính sách thương mại tại các quốc gia lớn, ảnh hưởng trực tiếp đến chuỗi cung ứng.
Ngoài ra, giá năng lượng và chi phí vận chuyển cũng là những yếu tố không thể bỏ qua. Khi giá nhiên liệu tăng, chi phí sản xuất và logistics của các nhà máy thép sẽ tăng theo, dẫn đến sự gia tăng giá thành phẩm.
Thách thức và cơ hội đối với các nhà phân phối thép
Việc duy trì nguồn cung ổn định trong năm 2025 là một bài toán khó đối với các nhà phân phối thép, trong đó có Đông Dương SG. Những thách thức lớn như chi phí lưu kho cao, cạnh tranh gay gắt từ các nhà cung cấp khác và sự thiếu hụt size hàng nhập khẩu đang gây áp lực lên chuỗi cung ứng.
Tuy nhiên, với kinh nghiệm và uy tín trong ngành, Đông Dương SG vẫn tự tin đặt mục tiêu tăng trưởng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Đây cũng là cơ hội để công ty khẳng định vị thế dẫn đầu trên thị trường thép Việt Nam.
Giá sắt thép hình chữ I hôm nay và dự báo trong năm 2025 đều cho thấy những tín hiệu tích cực, phù hợp với xu hướng phát triển chung của ngành thép Việt Nam. Với sự gia tăng nhẹ về giá, đây là thời điểm các doanh nghiệp và nhà đầu tư nên cân nhắc kế hoạch nhập hàng để tận dụng lợi thế giá cả hiện tại.
Đông Dương SG, nhà phân phối thép hình lớn nhất tại TP.HCM, cam kết cung cấp các dòng sản phẩm thép hình I chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá tốt nhất và được tư vấn chi tiết.
Đông Dương SG – đồng hành cùng mọi công trình lớn nhỏ trên toàn quốc.
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555