Bảng báo giá thép tấm mới nhất của công ty thép Đông Dương SG – Đối tác tin cậy cho các công trình của bạn. Có trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh, công ty thép Đông Dương SG đã củng cố vị thế là một trong những nhà kinh doanh thép hàng đầu không chỉ tại Thành phố Hồ Chí Minh mà còn trên cả nước. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi tự hào cung cấp những sản phẩm chất lượng, đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng, từ những dự án nhỏ đến lớn.
Giá sắt thép tấm tháng 02/2025, xu hướng tăng mạnh theo thị trường thế giới. Trong tháng 02/2025, giá sắt thép tấm hôm nay tại Việt Nam đã ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ, đồng thời theo sát xu hướng tăng của thị trường thép thế giới, đặc biệt là từ Trung Quốc. Các yếu tố như nhu cầu tăng cao trong ngành xây dựng và sản xuất, cùng với sự phục hồi của nền kinh tế toàn cầu, đã góp phần thúc đẩy giá thép tấm tăng lên.
Theo các chuyên gia, giá sắt thép tấm đã tăng từ 5% đến 10% so với tháng trước, phản ánh tình hình cung cầu căng thẳng trên thị trường. Điều này cũng cho thấy sự ảnh hưởng mạnh mẽ của các chính sách xuất nhập khẩu và giá nguyên liệu đầu vào trên toàn cầu.
Khách hàng và doanh nghiệp trong ngành xây dựng cần theo dõi sát sao diễn biến giá sắt thép tấm trong thời gian tới để có những kế hoạch nhập hàng hợp lý, đảm bảo lợi nhuận trong bối cảnh giá thép đang có chiều hướng tăng. Việc nắm bắt thông tin kịp thời và chính xác sẽ giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp tận dụng cơ hội, đồng thời giảm thiểu rủi ro do biến động giá.
Đơn giá sắt thép tấm – Đa dạng chủng loại cho mọi dự án.
Báo giá sắt thép tấm mới nhất đang được công ty chúng tôi bán ra thị trường vào khoảng 14,000 vnđ/kg. Đơn giá có thể khác nhau ở từng mác thép, đồng thời thay đổi tùy theo khổ tấm, quy cách tấm và độ dày mặt hàng lựa chọn.

Danh sách các mặt hàng sắt thép tấm đang được sở dụng nhiều nhất trên thị trường thép Việt Nam. Đa phần các mặt hàng được nhập từ thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Ngoài ra còn có một số thương hiệu thép trong nước có sản xuất như: Hòa Phát, Formosa …
DANH SÁCH CÁC LOẠI THÉP TẤM | |||
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép tấm SS400 | Kg | 14,200 vnđ/kg |
2 | Thép tấm CT3 | Kg | 13,900 vnđ/kg |
3 | Thép tấm A36 | Kg | 14,200 vnđ/kg |
4 | Thép tấm A515 | Kg | 14,500 vnđ/kg |
5 | Thép tấm A570 | Kg | 14,600 vnđ/kg |
6 | Thép tấm A572 | Kg | 14,800 vnđ/kg |
7 | Thép tấm Q235 | Kg | 14,900 vnđ/kg |
8 | Thép tấm Q345 | Kg | 15,000 vnđ/kg |
9 | Thép tấm Q355 | Kg | 15,100 vnđ/kg |
10 | Thép tấm C45 | Kg | 15,200 vnđ/kg |
11 | Thép tấm S45C | Kg | 15,300 vnđ/kg |
12 | Thép tấm S50C | Kg | 15,400 vnđ/kg |
13 | Thép tấm S55C | Kg | 15,500 vnđ/kg |
Thị trường thép liên tục biến động, chúng tôi thường xuyên đăng tải giá mới tại chuyên mục Báo giá sắt thép tấm hôm nay – Cập nhật mỗi ngày .. quý khách có thể ấn xem cập nhật. Sau đây, kính mời quý khách xem thông tin chi tiết
Thép tấm mác SS400 giá 14,200 vnđ/kg
Thép tấm mác SS400 là một trong những sản phẩm nổi bật tại công ty thép Đông Dương SG. Với giá 14,200 vnđ/kg, đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng cần sự đàn hồi và độ bền cao. Thép này tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng.
- Tiêu chuẩn: JIS G3101
- Tính chất: Thép cường độ cao, dễ chế tạo và hàn. Phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và cơ khí.
- Ứng dụng: Sử dụng trong cầu, nhà máy, và các công trình xây dựng khác.
- Đặc điểm: Dễ gia công, có khả năng chống nứt và đàn hồi tốt.
Thép tấm mác CT3 giá 13,900 vnđ/kg
Thép tấm mác CT3 với giá 13,900 vnđ/kg là sự chọn lựa phổ biến cho nhiều dự án xây dựng. Được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, thép này đáp ứng các yêu cầu về cả độ bền và tính chất hàn, phù hợp cho nhiều loại công trình.
- Tiêu chuẩn: GOST 380
- Tính chất: Thép carbon thấp, chủ yếu được sử dụng trong ngành xây dựng và cơ khí.
- Ứng dụng: Sử dụng trong chế tạo kết cấu nhẹ và các bộ phận không yêu cầu độ bền cao.
- Đặc điểm: Dễ gia công và có khả năng hàn tốt.
Thép tấm mác A36 giá 14,200 vnđ/kg
Thép tấm mác A36 là một trong những sản phẩm chủ lực tại công ty thép Đông Dương SG. Với giá 14,200 vnđ/kg, thép A36 đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về độ cứng và khả năng chịu lực, làm cho nó trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình cầu, nhà xưởng và nhiều ứng dụng khác.
- Tiêu chuẩn: ASTM A36
- Tính chất: Thép cường độ trung bình, phổ biến trong xây dựng và cơ khí.
- Ứng dụng: Sử dụng trong cầu, nhà máy, thiết bị xây dựng và nhiều ứng dụng khác.
- Đặc điểm: Dễ gia công, có khả năng chịu lực và chống mài mòn.
Thép tấm mác A515 giá 14,500 vnđ/kg
Thép tấm mác A515 được ưa chuộng trong các dự án yêu cầu độ bền cao ở nhiệt độ làm việc khác nhau. Với giá 14,500 vnđ/kg, sản phẩm này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp năng lượng, đặc biệt là sản xuất nồi hơi và bình chứa dầu.
- Tiêu chuẩn: ASTM A515
- Tính chất: Thép chịu áp lực cao, thường được sử dụng trong nồi hơi và bình chứa.
- Ứng dụng: Nồi hơi, bình chứa chịu áp lực cao trong ngành công nghiệp hóa chất.
- Đặc điểm: Có khả năng chịu nhiệt độ cao và áp lực.
Thép tấm mác A570 giá 14,600 vnđ/kg
Thép tấm mác A570 là lựa chọn phổ biến cho các dự án xây dựng có yêu cầu cao về tính chất cơ học và chịu lực. Với giá 14,600 vnđ/kg, sản phẩm này mang lại hiệu suất ổn định và độ tin cậy cao.
- Tiêu chuẩn: ASTM A570
- Tính chất: Thép cường độ thấp, thích hợp cho việc hàn và thành hình.
- Ứng dụng: Sử dụng trong cấu trúc nhẹ và các ứng dụng chế tạo.
- Đặc điểm: Dễ gia công, có khả năng hàn tốt.
Thép tấm mác A572 giá 14,800 vnđ/kg
Thép tấm mác A572 là một trong những sản phẩm cao cấp tại công ty thép Đông Dương SG. Với giá 14,800 vnđ/kg, sản phẩm này đảm bảo độ cứng, chịu lực tốt và thích hợp cho các dự án xây dựng đòi hỏi chất lượng cao.
- Tiêu chuẩn: ASTM A572
- Tính chất: Thép cường độ cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
- Ứng dụng: Cầu, nhà máy, kết cấu cao tầng.
- Đặc điểm: Chịu lực và áp lực tốt, có khả năng chống ăn mòn.
Thép tấm mác Q235 giá 14,900 vnđ/kg
Thép tấm mác Q235, với giá 14,900 vnđ/kg, là sự kết hợp tuyệt vời giữa giá trị và chất lượng. Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu và sản xuất đồ gốm, thép Q235 đem lại sự linh hoạt và đa dạng trong ứng dụng.
- Tiêu chuẩn: GB/T 700
- Tính chất: Thép carbon thấp, phổ biến trong xây dựng và cơ khí.
- Ứng dụng: Kết cấu nhẹ, các công trình xây dựng.
- Đặc điểm: Dễ gia công, giá thành thấp.
Thép tấm mác Q345 giá 15,000 vnđ/kg
Thép tấm mác Q345 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Với giá 15,000 vnđ/kg, sản phẩm này đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
- Tiêu chuẩn: GB/T 1591
- Tính chất: Thép cường độ cao, sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí.
- Ứng dụng: Các cấu trúc chịu lực và chịu áp lực cao.
- Đặc điểm: Chịu lực, có khả năng chống nứt tốt.
Thép tấm mác Q355 giá 15,100 vnđ/kg
Thép tấm mác Q355 với giá 15,100 vnđ/kg là một trong những sản phẩm mới nhất tại công ty thép Đông Dương SG. Được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về cả tính chất cơ học và chịu lực, sản phẩm này là sự lựa chọn tiên tiến cho các dự án hiện đại.
- Tiêu chuẩn: GB/T 1591
- Tính chất: Thép cường độ cao, chịu lực và chống nứt tốt.
- Ứng dụng: Các công trình xây dựng, cấu trúc chịu lực cao.
- Đặc điểm: Chịu lực, có khả năng chống nứt tốt.
Thép tấm mác C45 giá 15,200 vnđ/kg
Thép tấm mác C45, với giá 15,200 vnđ/kg, là sản phẩm chủ lực trong lĩnh vực công nghiệp máy móc. Được sản xuất theo tiêu chuẩn cao, thép này mang lại khả năng chịu mài mòn và độ cứng ấn tượng.
- Tiêu chuẩn: EN 10083-2
- Tính chất: Thép carbon cường độ cao, chịu mài mòn và áp lực tốt.
- Ứng dụng: Trục, bánh răng, bánh đà.
- Đặc điểm: Cứng, chịu mài mòn tốt.
Thép tấm mác S45C giá 15,300 vnđ/kg
Thép tấm mác S45C là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và chịu mài mòn. Với giá 15,300 vnđ/kg, sản phẩm này đem lại hiệu suất ổn định trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau.
- Tiêu chuẩn: JIS G4051
- Tính chất: Thép carbon cường độ trung bình, dễ gia công và hàn.
- Ứng dụng: Trục, bánh răng, linh kiện máy móc.
- Đặc điểm: Dễ gia công, có khả năng hàn tốt.
Thép tấm mác S50C giá 15,400 vnđ/kg
Thép tấm mác S50C, có giá 15,400 vnđ/kg, là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học và độ chống mài mòn cao. Sản phẩm này đem lại sự đồng đều trong việc chịu lực và giữ được độ bền vững trong thời gian dài.
- Tiêu chuẩn: JIS G4051
- Tính chất: Thép carbon cường độ cao, chịu lực và mài mòn tốt.
- Ứng dụng: Dao cắt, khuôn đúc.
- Đặc điểm: Cứng, chịu mài mòn tốt.
Thép tấm mác S55C giá 15,500 vnđ/kg
Thép tấm mác S55C là sản phẩm cao cấp với giá 15,500 vnđ/kg, đáp ứng mọi yêu cầu về độ cứng và tính chất cơ học. Được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, sản phẩm này là lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công nghiệp cần độ tin cậy cao.
- Tiêu chuẩn: JIS G4051
- Tính chất: Thép carbon cường độ cao, chịu lực và mài mòn tốt.
- Ứng dụng: Khuôn đúc, trục máy.
- Đặc điểm: Cứng, chịu mài mòn tốt.

Trong bối cảnh thị trường ngày nay, biến động là một yếu tố không thể tránh khỏi đối với nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực cung cấp sắt thép. Chúng tôi nhận thức rằng giá nguyên liệu và chi phí vận chuyển có thể biến động đột ngột, ảnh hưởng đến giá thành và dịch vụ cung cấp.
Để đảm bảo rằng quý khách hàng của chúng tôi luôn được hưởng mức giá hợp lý và chất lượng sản phẩm cao, chúng tôi cam kết duy trì một quy trình giá cả linh hoạt và minh bạch. Chúng tôi cũng hiểu rằng mỗi dự án có đặc điểm riêng, và chính vì vậy, chúng tôi sẵn sàng thảo luận và tư vấn để tạo ra các giải pháp phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể của quý khách.
Một mác thép tấm sẽ có nhiều độ ly khác nhau. Sau đây, mời quý khách tham khảo bảng giá thép tấm SS400 (cộng thêm A36 và Q345 đang có đơn giá tương đương), mời xem:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM NHÁM GÂN CHỐNG TRƯỢT
Đơn giá thép tấm gân, tấm nhám chống trượt thay đổi thường xuyên nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanhChủng loại quy cách Tỷ trọng Giá 1 ký Giá 1 tấm Thép tấm gân 2ly x Cuộn (SS400 2mm ) Qua cân 15,500 vnđ/kg Thép tấm gân 2ly x 1,250 x 3,000 (SS400 2mm) 70.125 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 1,086,937 vnđ/tấm Thép tấm gân 2ly x 1,250 x 6,000 (SS400 2mm) 140.25 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 2,173,875 vnđ/tấm Thép tấm gân 2ly x 1,500 x 3,000 (SS400 2mm) 84.15 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 1,043,325 vnđ/tấm Thép tấm gân 2ly x 1,500 x 6,000 (SS400 2mm) 168.3 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 2,608,650 vnđ/tấm Thép tấm gân 3ly x 1,500 x 6,000 (SS400 3mm) 238.95 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 3,703,725 vnđ/tấm Thép tấm gân 4ly x 1,500 x 6,000 (SS400 4mm) 309.60 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 4,798,800 vnđ/tấm Thép tấm gân 5ly x 1,500 x 6,000 (SS400 5mm) 380.25 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 5,893,875 vnđ/tấm Thép tấm gân 6ly x 1,500 x 6,000 (SS400 6mm) 450.90 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 6,988,950 vnđ/tấm Thép tấm gân 8ly x 1,500 x 6,000 (SS400 8mm) 592.20 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 9,179,100 vnđ/tấm Thép tấm gân 10ly x 1,500 x 6,000 (SS400 10mm) 733.50 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 11,369,250 vnđ/tấm Thép tấm gân 12ly x 1,500 x 6,000 (SS400 12mm) 874.80 kg/tấm 15,500 vnđ/kg 13,559,400 vnđ/tấm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM TRƠN PHẲNG
Đơn giá thép tấm, sắt tấm thay đổi thường xuyên, nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanhChủng loại quy cách Tỷ trọng Giá 1 ký Giá 1 tấm Thép tấm 3ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 211.95 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 3,009,690 vnđ/tấm Thép tấm 4ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 282.6 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 4,012,920 vnđ/tấm Thép tấm 5ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 353.25 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 5,016,150 vnđ/tấm Thép tấm 6ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 423.9 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 6,019,380 vnđ/tấm Thép tấm 8ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 565.2 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 8,025,840 vnđ/tấm Thép tấm 10ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 706.5 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 10,032,300 vnđ/tấm Thép tấm 12ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 847.8 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 12,038,760 vnđ/tấm Thép tấm 14ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 989.1 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 14,045,220 vnđ/tấm Thép tấm 16ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 1,130.4 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 16,051,680 vnđ/tấm Thép tấm 18ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 1,271.7 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 18,058,140 vnđ/tấm Thép tấm 20ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) 1,413 kg/tấm 14,200 vnđ/kg 20,064,600 vnđ/tấm Sắt tấm 5ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 471 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 6,970,800 vnđ/tấm Sắt tấm 6ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 565.2 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 8,364,960 vnđ/tấm Sắt tấm 8ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 753.6 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 11,153,280 vnđ/tấm Sắt tấm 10ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 942 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 13,941,600 vnđ/tấm Sắt tấm 12ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 1,130.4 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 16,729,920 vnđ/tấm Sắt tấm 14ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 1,318.8 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 19,518,240 vnđ/tấm Sắt tấm 16ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 1,507.2 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 22,306,560 vnđ/tấm Sắt tấm 18ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 1,695.6 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 25,094,880 vnđ/tấm Sắt tấm 20ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 1,884 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 27,883,200 vnđ/tấm Sắt tấm 22ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 2,072.4 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 30,671,520 vnđ/tấm Sắt tấm 25ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 2,355 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 34,854,000 vnđ/tấm Sắt tấm 28ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 2,637.6 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 39,036,480 vnđ/tấm Sắt tấm 30ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 2,826 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 41,824,800 vnđ/tấm Sắt tấm 32ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 3,014.4 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 44,613,120 vnđ/tấm Sắt tấm 35ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 3,297 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 48,795,600 vnđ/tấm Sắt tấm 40ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 3,768 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 55,766,400 vnđ/tấm Sắt tấm 45ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 4,239 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 62,737,200 vnđ/tấm Sắt tấm 50ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 4,710 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 69,708,000 vnđ/tấm Sắt tấm 55ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 5,181 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 76,678,800 vnđ/tấm Sắt tấm 60ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 5,652 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 83,649,600 vnđ/tấm Sắt tấm 65ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 6,123 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 90,620,400 vnđ/tấm Sắt tấm 70ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 6,594 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 97,591,200 vnđ/tấm Sắt tấm 80ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 7,536 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 111,532,800 vnđ/tấm Sắt tấm 90ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 8,478 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 125,474,400 vnđ/tấm Sắt tấm 100ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 9,420 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 139,416,000 vnđ/tấm Sắt tấm 120ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) 11,304 kg/tấm 14,800 vnđ/kg 167,299,200 vnđ/tấm

Để biết thêm chi tiết về các biến động thị trường và nhận báo giá tốt nhất, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại hoặc email được cung cấp trên trang web của công ty thép Đông Dương SG. Chúng tôi luôn sẵn lòng lắng nghe và hỗ trợ quý khách hàng trong mọi khía cạnh, từ lựa chọn sản phẩm đến quy trình đặt hàng và giao nhận. Hãy liên hệ ngay để có thông tin chi tiết và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất.
Đơn vị cung cấp tin cậy và dịch vụ hoàn hảo
Mua thép tấm ở đâu? Công ty sắt thép Đông Dương SG, một trong những nhà phân phối, đơn vị cung cấp tôn thép tấm hàng đầu TP. Hồ Chí Minh, cũng như trên toàn quốc. Sản phẩm đa dạng mặt hàng, có đẩy đủ quy cách, hàng luôn sẵn kho, với đơn giá giao dịch rẻ nhất, có thể nói, chúng tôi là đơn vị bán thép tấm rẻ nhất thị trường.

Đơn vị cấp hàng | Thép Đông Dương SG |
Tên sản phẩm | Thép tấm ( hay còn gọi là sắt tấm, tôn tấm, xắt tấm, tôn thép tấm … ) |
Mác thép | SS400, A36, Q235, Q345, Q355, A572 |
Xuất xứ | Formosa, Hòa Phát, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản |
Khổ thông dụng (mm) | 1000×2000, 1220×2440, 1250×2500, 1500×6000, 1500×12000, 2000×6000, 2000×12000 |
Giá cả | Giá thép tấm mới nhất hôm nay đang giao dịch ở mức giá 14,200 đồng / 1 kg |
Dịch vụ khác | Gia công thép tấm theo yêu cầu, cắt chấn đột, nhấn hình các kiểu |
Hình thức thanh toán | Thanh toán trước khi nhận hàng ( thỏa thuận ) |
Hình thức vận chuyển | Hỗ trợ vận chuyển tận nơi ( thỏa thuận ) |
Hình thức giao nhận | Hàng giao qua barem tỷ trọng tiêu chuẩn 7.85 |
Để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng, công ty thép Đông Dương SG cam kết:
Chất lượng sản phẩm- Thép tấm chất lượng cao:
Chúng tôi luôn tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất trong quá trình sản xuất. Tất cả các sản phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đến tay khách hàng, đảm bảo độ tin cậy và an toàn trong việc sử dụng.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng:
Đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Chúng tôi đặt uy tín của mình lên hàng đầu và cam kết mang lại trải nghiệm mua sắm trơn tru và hài lòng nhất cho quý khách.

Giao hàng nhanh chóng và hiệu quả:
Với hệ thống vận chuyển hiện đại và linh hoạt, chúng tôi cam kết giao hàng đúng hẹn và đến địa điểm yêu cầu của khách hàng. Quy trình giao hàng được tối ưu hóa để đảm bảo sự thuận tiện và hiệu quả cao.
Xu hướng thị trường tăng giá và ảnh hưởng đến đơn giá
Giá sắt thép tấm đang tăng hay giảm? Nắm rõ đơn giá thép trên thị trường là rất quan trọng. Hiện tại công ty thép chúng tôi đang nhận thấy rõ thị trường đang có xu hướng tăng giá. Vậy nên khách hàng cần tranh thủ đặt hàng để có lợi nhất.
Tại sao cần nắm rõ đơn giá sắt thép tấm?
Việc nắm rõ đơn giá sắt thép tấm là yếu tố then chốt quyết định sự thành công của mọi dự án xây dựng. Đầu tiên và quan trọng nhất, đơn giá sắt thép tấm chính là nền tảng để lập dự toán chính xác. Việc này giúp dự án bắt đầu với một kế hoạch tài chính chặt chẽ, giảm thiểu rủi ro và đảm bảo tính khả thi từ giai đoạn đầu.
Đồng thời, nắm rõ đơn giá giúp người quản lý dự án kiểm soát ngân sách một cách hiệu quả. Nhờ vào việc đặt rõ chi phí vật liệu, nhà quản lý có thể theo dõi và đối phó với bất kỳ biến động chi phí nào, từ tránh những bất ngờ không mong muốn.
Việc hiểu rõ đơn giá không chỉ là vấn đề tài chính mà còn liên quan đến chất lượng và hiệu suất của dự án. Nhờ thông tin về giá cả, nhà quản lý có thể lựa chọn vật liệu phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình, giúp tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo chất lượng công trình.
Một lợi ích khác của việc nắm rõ đơn giá là khả năng tương tác tốt hơn với nhà cung cấp. Thương lượng và đàm phán với nhà cung cấp về giá cả có thể mang lại điều kiện mua hàng tốt nhất, giảm chi phí và tối ưu hóa giá trị từ mỗi đồng đầu tư.
Cuối cùng, đơn giá sắt thép tấm là chìa khóa để tối ưu hóa hiệu suất tài chính toàn bộ dự án xây dựng. Bằng cách nắm bắt rõ ràng về giá cả, chủ đầu tư và nhà thầu có thể đưa ra những quyết định thông minh, đảm bảo rằng mọi khoản đầu tư đều được sử dụng hiệu quả và mang lại giá trị cao nhất cho dự án.
Tăng giá nguyên liệu
Trong thời gian gần đây, thị trường nguyên liệu sản xuất thép, như quặng sắt và than cốc, đã có những biến động không lường trước được, dẫn đến tăng giá đột ngột. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản xuất thép tấm, đưa đến việc điều chỉnh giá bán từ phía nhà cung cấp.
Tăng chi phí vận chuyển
Chi phí vận chuyển cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng của sản phẩm. Sự tăng giá trong ngành vận chuyển đặt ra thách thức đối với các đơn vị cung cấp, và để duy trì chất lượng dịch vụ, việc điều chỉnh giá là không tránh khỏi.
Nhu cầu tăng cao
Cùng với sự phục hồi của ngành xây dựng và công nghiệp, nhu cầu về sắt thép tăng cao. Điều này đặt ra áp lực lớn về nguồn cung và giá cả. Đơn giá sắt thép tấm có xu hướng tăng theo sự tăng cầu đặc biệt từ các dự án quy mô lớn.
Công ty thép Đông Dương SG tự hào là đối tác tin cậy cho mọi dự án xây dựng và sản xuất. Đơn giá sắt thép tấm đa dạng và linh hoạt, phản ánh rõ cam kết của chúng tôi trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ hoàn hảo.
Qua bài viết này, chúng tôi hy vọng rằng quý khách hàng đã có cái nhìn tổng quan về đơn giá, chất lượng sản phẩm, và cam kết dịch vụ của chúng tôi. Đối với những dự án xây dựng và sản xuất, Đông Dương SG luôn sẵn lòng hỗ trợ và đồng hành cùng quý khách hàng để đảm bảo thành công và hiệu quả cao.
Chúng tôi hiểu rằng thị trường sắt thép đang đối mặt với những thách thức lớn, từ biến động giá nguyên liệu đến tăng chi phí vận chuyển và sự tăng cầu không ngừng. Tuy nhiên, với cam kết của mình về chất lượng và dịch vụ, chúng tôi tự tin rằng mối quan hệ đối tác với công ty thép tấm Đông Dương SG sẽ mang lại giải pháp ổn định và bền vững cho mọi dự án của quý khách.
Không chỉ cung cấp mặt hàng sắt thép tấm, chúng tôi còn cung cấp sắt thép xây dựng, thép hình, lưới thép B40, thép tròn đặc, thép vuông đặc, thép ống, thép hộp, thép cọc cừ larsen, láp đặc
Chúng tôi mong muốn được phục vụ và đồng hành cùng quý khách hàng trong những dự án tương lai. Hãy liên hệ với chúng tôi để có thêm thông tin chi tiết, báo giá hoặc tư vấn kỹ thuật. Cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn công ty thép Đông Dương SG làm đối tác của mình.
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555