Bảng báo giá thép tấm hôm nay là bao nhiêu, sau đây là đơn giá sắt thép tấm mới nhất tháng 06/2023 bao gồm thép tấm gân và thép tấm trơn, kính mời quý khách xem luôn, sau đó chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về thép tấm .

Bảng báo giá thép tấm mới nhất tháng 06/2023 : Thép tấm gân, thép tấm trơn
Giá thép tấm hôm nay giao dịch ở mức giá 16,500 đồng một ký, tương đương 16.5 triệu đồng một tấn, đối với thép tấm trơn. Giá thép tấn gân nhám chống trượt hôm nay có giá 14,500 đồng một ký, tương đương với giá là 14.5 triệu đồng một tấn. Xu hướng giá tăng giảm hàng ngày, nên vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để lấy đơn giá chính xác nhất, mới nhất.
Công ty thép ĐÔNG DƯƠNG SG hiện là đại lý phân phối thép tấm hàng đầu có trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh. Là đơn vị cung ứng, phân phối sắt thép tấm đa dạng chủng loại, đầy đủ mọi kích thước với đơn giá tốt, cam kết là đơn vị bán thép tấm rẻ nhất khu vực phía nam.
Tóm tắt giá sắt tấm hôm nay :
- Giá sắt tấm SS400 khổ 1.5m x 6m dày từ 3ly đến 12ly hôm nay là 11,500 đ/kg
- Giá sắt tấm SS400 khổ 1.5m x 6m dày từ 14ly đến 20ly hôm nay là 13,500 đ/kg
- Giá sắt tấm SS400 khổ 2m x 6m dày từ 5ly đến 45ly hôm nay là 14,400 đ/kg
- Giá sắt tấm SS400 khổ 2m x 6m dày từ 55ly đến 120ly hôm nay là 17,400 đ/kg
- Giá sắt tấm Q345, Q355, A36, A572 khổ 1.5m x 6m dày từ 4ly đến 12ly hôm nay là 12,400 đ/kg
- Giá sắt tấm Q345, Q355, A36, A572 khổ 2m x 6m dày từ 6ly đến 40ly hôm nay có giá từ 15,000 đ/kg
- Giá sắt tấm gân nhám chống trượt 1.5m x 6m dày từ 3ly đến 12ly hôm nay có giá 12,000 đ/kg đến 12,800 đ/kg

Không chỉ cung cấp thép tấm ở thị trường thành phố mà chúng tôi còn cung cấp trên toàn khu vực miền nam, với nhiều đơn hàng dự án đã được bàn giao khắp các tỉnh thành cả nước.
Còn nhiều thông tin chi tiết về thép tấm nữa chúng tôi xin cung cấp ở phần sau. Còn sau đây, là bảng tổng hợp báo giá thép tấm các loại, các độ dày mới nhất trong tháng 06/2023 do công ty chúng tôi cung cấp, xin mời quý khách xem !
Chủng loại quy cách | ĐVT | Tỷ trọng | Giá 1 ký | Giá 1 tấm |
---|---|---|---|---|
Thép tấm gân 2ly x Cuộn | Kg | Qua cân | 15,500 | |
Thép tấm gân 2ly x 1,250 x 3,000 | Kg | 70.125 | 15,500 | 1,086,937 |
Thép tấm gân 2ly x 1,250 x 6,000 | Kg | 140.25 | 15,500 | 2,173,875 |
Thép tấm gân 2ly x 1,500 x 3,000 | Kg | 84.15 | 15,500 | 1,043,325 |
Thép tấm gân 2ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 168.3 | 15,500 | 2,608,650 |
Thép tấm gân 3ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 238.95 | 15,500 | 3,703,725 |
Thép tấm gân 4ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 309.60 | 15,500 | 4,798,800 |
Thép tấm gân 5ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 380.25 | 15,500 | 5,893,875 |
Thép tấm gân 6ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 450.90 | 15,500 | 6,988,950 |
Thép tấm gân 8ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 592.20 | 15,500 | 9,179,100 |
Thép tấm gân 10ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 733.50 | 15,500 | 11,369,250 |
Thép tấm gân 12ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 874.80 | 15,500 | 13,559,400 |
Đơn giá thép tấm gân, tấm nhám chống trượt thay đổi thường xuyên nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Chủng loại quy cách | ĐVT | Tỷ trọng | Giá 1 ký | Giá 1 tấm |
---|---|---|---|---|
Thép tấm 3ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 211.95 | 16,500 | 3,497,175 |
Thép tấm 4ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 282.6 | 16,500 | 4,662,900 |
Thép tấm 5ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 353.25 | 16,500 | 5,828,625 |
Thép tấm 6ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 423.9 | 16,500 | 6,994,350 |
Thép tấm 8ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 565.2 | 16,500 | 9,325,800 |
Thép tấm 10ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 706.5 | 16,500 | 11,657,250 |
Thép tấm 12ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 847.8 | 16,500 | 13,988,700 |
Thép tấm 14ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 989.1 | 16,500 | 16,320,150 |
Thép tấm 16ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 1,130.4 | 16,500 | 18,651,600 |
Thép tấm 18ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 1,271.7 | 16,500 | 20,983,050 |
Thép tấm 20ly x 1,500 x 6,000 | Kg | 1,413 | 16,500 | 23,314,500 |
Sắt tấm 5ly x 2m x 6m | Kg | 471 | 16,500 | 7,771,500 |
Sắt tấm 6ly x 2m x 6m | Kg | 565.2 | 16,500 | 9,325,800 |
Sắt tấm 8ly x 2m x 6m | Kg | 753.6 | 16,500 | 12,434,400 |
Sắt tấm 10ly x 2m x 6m | Kg | 942 | 16,500 | 15,543,000 |
Sắt tấm 12ly x 2m x 6m | Kg | 1,130.4 | 16,500 | 18,651,600 |
Sắt tấm 14ly x 2m x 6m | Kg | 1,318.8 | 16,500 | 21,760,200 |
Sắt tấm 16ly x 2m x 6m | Kg | 1,507.2 | 16,500 | 24,868,800 |
Sắt tấm 18ly x 2m x 6m | Kg | 1,695.6 | 16,500 | 27,977,400 |
Sắt tấm 20ly x 2m x 6m | Kg | 1,884 | 16,500 | 31,086,000 |
Sắt tấm 22ly x 2m x 6m | Kg | 2,072.4 | 16,500 | 34,194,600 |
Sắt tấm 25ly x 2m x 6m | Kg | 2,355 | 16,500 | 38,857,500 |
Sắt tấm 28ly x 2m x 6m | Kg | 2,637.6 | 16,500 | 43,520,400 |
Sắt tấm 30ly x 2m x 6m | Kg | 2,826 | 16,500 | 46,629,000 |
Sắt tấm 32ly x 2m x 6m | Kg | 3,014.4 | 16,500 | 49,737,600 |
Sắt tấm 35ly x 2m x 6m | Kg | 3,297 | 16,500 | 54,400,500 |
Sắt tấm 40ly x 2m x 6m | Kg | 3,768 | 16,500 | 62,172,000 |
Sắt tấm 45ly x 2m x 6m | Kg | 4,239 | 16,500 | 69,943,500 |
Sắt tấm 50ly x 2m x 6m | Kg | 4,710 | 16,500 | 77,715,000 |
Sắt tấm 55ly x 2m x 6m | Kg | 5,181 | 16,500 | 85,486,500 |
Sắt tấm 60ly x 2m x 6m | Kg | 5,652 | 16,500 | 93,258,000 |
Sắt tấm 65ly x 2m x 6m | Kg | 6,123 | 16,500 | 101,029,500 |
Sắt tấm 70ly x 2m x 6m | Kg | 6,594 | 16,500 | 108,801,000 |
Sắt tấm 80ly x 2m x 6m | Kg | 7,536 | 16,500 | 124,344,000 |
Sắt tấm 90ly x 2m x 6m | Kg | 8,478 | 16,500 | 139,887,000 |
Sắt tấm 100ly x 2m x 6m | Kg | 9,420 | 16,500 | 155,430,000 |
Sắt tấm 120ly x 2m x 6m | Kg | 11,304 | 16,500 | 186,516,000 |
Đơn giá thép tấm, sắt tấm thay đổi thường xuyên, nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Một số lưu ý về báo giá :
- Hóa đơn VAT : Báo giá sắt thép tấm tháng 06/2023 ở trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
- Vận chuyển : Tùy vào cung đường và số lượng thì phí vận chuyển sẽ được công ty chúng tôi thông báo cho quý khách.
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Sản phẩm thép mới chưa qua sử dụng, dung sai thép tấm khoảng ± 5% hoặc từ 0.3mm – 1.0mm tùy vào độ dày.
- Phương thức giao hàng : Thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp giao qua cây hoặc giao qua barem tiêu chuẩn.
- Phương thức thanh toán : Thanh toán trước khi nhận hàng, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Thời gian giao hàng : Với việc mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, điều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng cho các công trình và bên thương mại, dự kiến tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận được đơn hàng.
- Nhận gia công xi mạ kẽm điện phận, mạ kẽm nhúng nóng hàng hóa.
- Thời gian áp dụng báo giá : Chúng tôi luôn luôn cố gắng hoạt động hết công suất để cung cấp thông tin chuẩn 100%, tuy nhiên do thị trường biến động liên tục, cộng với giá thay đổi từng ngày, thậm chí từng giờ, nên đôi lúc chúng tôi không thể kịp thời cập nhật như mong muốn, vậy nên khi có nhu cầu mua hàng, quý khách hãy gọi trực tiếp cho hotline trên hệ thống.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Khái niệm thép tấm là gì?
Theo định nghĩa trong ngành cơ khí, thép tấm là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, …
Quy trình sản xuất, gia công thép tấm rất phức tạp, yêu cầu công nghệ cao, trình độ lao động cao. Nguyên liệu thép được tinh luyện, đúc thành phôi hoặc thành thép tấm. Sau đó, thép tấm được cán mỏng hoặc đổ vào khuôn có sẵn tùy theo hình dạng mà khách hàng yêu cầu.
Thép tấm có những ưu điểm gì?
So với những vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm sau:
Ưu điểm nổi bật nhất của thép tấm là cứng, độ bền cao và có khả năng chịu lực tốt, hạn chế cong vênh trong khi di chuyển và gia công.
Ngoài ra, thép tấm được sản xuất đa dạng kích thước, độ dày khác nhau. Đến với Minh Tân CNC, quý khách có nhiều lựa chọn hơn về các sản phẩm đáp ứng yêu cầu của dự án, công trình.
Các mép bên rìa tấm gọn gàng, sắc nét, hoàn toàn không có gợn sóng hay xù xì. Sản phẩm đảm bảo tính thẩm mỹ như khách hàng yêu cầu.
Đối với thép tấm cán nguội, thép tấm có tính thẩm mỹ cao, các chi tiết đều đảm bảo tính chính xác cao.
Đối với thép tấm cán nóng, ưu điểm lớn nhất là dễ bảo quản. Thép cán nóng có khả năng chống các yếu tố môi trường, tồn tại rất tốt ở ngoài trời, và không cần đến bao bì bảo quản hay nhà kho cầu kỳ.

Phân loại thép tấm
Hiện nay, có nhiều loại thép tấm để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng hiện nay. Hai loại thép tấm chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Trong đó, mỗi loại lại được chia ra thành thép tấm trơn và thép tấm nhám.
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là loại thép tấm được cán thành tấm ở nhiệt độ thường. Trong quá trình cán, người ta thường sử dụng nước dung môi để điều chỉnh nhiệt độ đúng về nhiệt độ phòng.
Thép tấm trơn cán nguội được dùng phổ biến rộng rãi. Đây là loại thép có hình thức đẹp và bắt mắt, không bị bavia ở cạnh, bề mặt tấm luôn sáng bóng,…
Độ dày của tấm cán nguội thường dao động từ 0,5 cho đến 2ly và bảo quản ở trong nhà kho. Vì loại thép này dễ han gỉ nên tuyệt đối không để gần với các chất hóa học, không để dính nước mưa.
Ngay khi phôi thép được tạo thành, thép sẽ trực tiếp đưa đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán tương đương với nhiệt độ phòng hoặc có chênh lệch nhưng không nhiều.
Thực chất, khâu này chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép chứ không làm thay đổi tính chất hóa học của thành phẩm. Sau khi hoàn thành, sản phẩm thép tấm cán nguội sẽ có màu sáng đặc trưng, độ bóng cao, các mép biên gọn gàng…
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là loại phôi thép được cán mỏng bằng máy cán nóng ở nhiệt độ cao, hơn >1000 độ C. Sản phẩm thép tấm cán nóng sẽ có màu xanh đen đặc trưng, các góc của sản phẩm đều không bị sắc cạnh.
Khác với thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng rất dễ bảo quản, độ bền cao, không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố môi trường, có thể bảo quản ở ngoài kho bãi.

Ứng dụng của thép tấm
Thép tấm là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Thép tấm cán nguội được sử dụng rộng rãi trong ngành chế tạo sản xuất xe hơi, đồ gia dụng, nội thất, công trình xây dựng dân dụng…
Thép cán nóng thường được sử dụng để làm lát sàn, dùng trong ngành công nghiệp xe hơi và tôn lợp, gia công cơ khí, đóng tàu, cán xà gồ và nhiều công trình xây dựng dân dụng khác.
Những lưu ý trong bảo quản thép tấm ít người biết
Thép tấm là nguyên liệu quen thuộc được sử dụng trong nhiều dự án công trình kiến trúc, dân dụng. Chất lượng hoàn thiện của dự án công trình phụ thuộc lớn vào chất lượng của thép tấm.
Hiện nay, nhiều chủ dự án thường chủ quan, không bảo quản đúng cách khiến giảm chất lượng thép tấm. Để tránh xảy ra hiện tượng này, người quản lí dự án cần lưu ý những điều sau:
Lưu ý trong quá trình bảo quản chung
Điều quan trọng khi bảo quản thép tấm là không được để hóa chất như muối, axit… tại xưởng gia công kết cấu thép hay các nơi cất giữ thép. Chúng có thể bám vào thép tấm và làm cho thép tấm nhanh chóng bị bào mòn, gỉ sét, giảm chất lượng.
Bên cạnh đó, mặt đất có độ ẩm cao và nhiều thành phần hóa học gây hư hại chất lượng thép tấm. Do vậy, lưu ý không để thép tấm đặt xuống mặt đất. Thay vì đó, nên sử dụng các thanh gỗ lớn và xếp thép tấm lên trên. Thép tấm phải cách mặt đất tối thiểu 30cm.
Ngoài ra, khi nhập thép tấm, cần phân loại thép tấm mới và thép tấm đã bị gỉ sét. Lớp gỉ sẽ nhanh chóng bám vào sản phẩm thép tấm mới và làm chúng bị gỉ sét.
Khi xếp thép tấm, cần có mái che hoặc lán giúp che nắng mưa cho thép tấm. Trời mưa có thể ảnh hưởng đến chất lượng của thép tấm. Bên cạnh đó, nên xếp thép tấm có khoảng cách nhất định, tránh chồng cao quá hoặc quá nặng sẽ làm thép bị cong, vênh.
Khi phát hiện ra gỉ sét, bạn cần làm sạch lớp gỉ đó và dùng dầu (loại khoáng sản) ngay lập tức. Chỉ cần thấy những lốm đốm gỉ, bạn cần dùng bàn chải sắt chuyên dụng để đánh sạch, sau đó lau giẻ khô và bôi dầu là có thể bảo quản thép được lâu hơn. Bước này có thể áp dụng với các loại thép khác, không chỉ riêng loại thép tấm.
Lưu ý khi bảo quản từng loại thép
Mỗi loại thép tấm sẽ có cách bảo quản khác nhau. Nếu bảo quản đúng cách thì có thể giữ nguyên chất lượng thép tấm như ban đầu. Về các bảo quản, thép tấm sẽ được chia thành 5 loại theo độ dày: thép tấm trên 41 mm, thép tấm từ 40mm trở xuống, thép tấm từ 9 mm trở xuống và thép tấm từ 5mm trở xuống.
Đối với thép tấm trên 41mm, người quản lí có thể xếp thành từng chồng gọn gàng trên giá hình chữ “U” ngoài bãi lớn. Hoặc loại thép tấm này cũng có thể xếp trên bệ bê tông với độ rộng không quá 2m và chiều cao dưới 1m20.
Đối với thép tấm dưới 40 mm, người quản lí cần xếp vào kho hoặc có lán, mái che để bảo quản tốt nhất.
Đối với thép tấm có độ dày nhỏ hơn 9mm, người quản lí cần kê gỗ đệm hoặc xếp trồi ra một hàng hoặc 1 thanh. Việc này giúp người quản lí có thể dễ dàng kiểm soát số lượng của thép tấm.
Cuối cùng, đối với loại thép tấm có độ dày dưới 5mm hay tôn tráng kẽm, tôn tráng thiếc, người quản lí bảo quản cần thực hiện xếp vào kho sạch sẽ thoáng mát. Nếu số lượng thép tấm ít thì người quản lí có thể xếp đống vào giá mặt phẳng. Để tránh làm gãy góc, hãy xếp nhẹ nhàng, cẩn thận.

Lưu ý khi di chuyển thép tấm
Quá trình bảo quản thép tấm tốt nhưng quá trình vận chuyển sơ sài, không cẩn thận thì sẽ làm hư hỏng thép tấm. Do đó, khi vận chuyển cũng cần lưu ý những điều sau:
Khi di chuyển từ xưởng gia công kết cấu thép đến công trường, lưu ý đóng gói thép tấm cẩn thận. Điều này giúp tránh tình trạng nứt gãy, cong vênh, làm giảm chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra, cần lót đệm hoặc bao tải gai mềm ở dây móc tấm thép khi di chuyển. Đặc biệt, tránh quấn dây cáp ở giữa thép tấm mà phải quấn hai bên hoặc một bên.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TM DV VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐÔNG DƯƠNG SG | |
---|---|
Mã số thuế | : 0314 451 282 |
Đăng ký kinh doanh | : 70/28 Đường Võ Văn Vân, Khu phố 1 , Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
Đại diện pháp luật | : Nguyễn Văn Ba ( chức vụ : Giám đốc công ty ) |
Văn phòng giao dịch | : 4/5 Đường Số 5, KDC Vạn Xuân Đất Việt, Phường Bình Hưng Hòa , Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
Điện thoại | : 028.6658.5555 - 0944.94.5555 - 0888.197.666 - 0935.059.555 |
: Thepdongduongsg@gmail.com | |
STK công ty | : 0601 5212 0438 Ngân hàng Sacombank chi nhánh Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
STK cá nhân | : 9090 66 888 Ngân Hàng ACB, PGD Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Báo cước xe vận chuyển
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555