Giá thép hộp Nam Hưng ngày hôm nay được cập nhật tại công ty sắt thép Đông Dương SG, đại lý chuyên phân phối thép hộp tại khu vực miền nam, cũng như trên toàn quốc.
Bảng báo giá thép hộp Nam Hưng mới nhất tháng 01/2025
Thép hộp hay còn gọi là sắt hộp là một trong những vật liệu xây dựng, cơ khí được sử dụng phổ biến hiện nay và trong đó thương hiệu thép Nam Hưng là một trong những đơn vị chuyên sản xuất ống thép hàng đầu thị trường hiện nay. Chất lượng đảm bảo, mẫu mã đa dạng, bề mặt sáng bóng láng mịn, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tại nên sản phẩm ống thép Nam Hưng chất lượng hàng đầu :
Sau đây là một vài thông tin sơ bộ về sản phẩm sắt hộp mạ kẽm Nam Hưng :
Tên sản phẩm | Thép hộp Nam Hưng |
Tiêu chuẩn sản phẩm | Thép hộp mạ kẽm ( sắt hộp mạ kẽm ), hàng có độ mạ kẽm Z80 đẹp sáng bóng. |
Quy cách sản phẩm | Thép hộp chữ nhật : 13×26, 20×40, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120 mm Thép hộp vuông : 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 38×38, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 mm |
Độ dày | 0.8mm. 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.7mm, 1.8mm, 2.0mm |
Chiều dài | 6m ( hoặc đặt sản xuất theo yêu cầu với số lượng lớn ) |
Đơn giá | 14,800 đ/kg ( có thể thay đổi liên tục theo thời gian) |
Tiếp theo đây là bảng báo giá sắt hộp Nam Hưng mới nhất hôm nay do công ty thép hộp Đông Dương SG phân phối, kính mời quý khách hàng xem tham khảo :
Quy cách + độ dày | Tỷ trọng | Giá sắt hộp Nam Hưng | |
Kg/cây | Vnđ / kg | Vnđ / cây | |
Báo giá sắt hộp mạ kẽm Nam Hưng – Thép hộp chữ nhật | |||
Hộp kẽm 10 x 20 x 0.8 x 6m | 1.92 | 14,800 | 28,416 |
Hộp kẽm 10 x 20 x 0.9 x 6m | 2.19 | 14,800 | 32,412 |
Hộp kẽm 10 x 20 x 1.0 x 6m | 2.45 | 14,800 | 36,260 |
Hộp kẽm 13 x 26 x 0.8 x 6m | 2.53 | 14,800 | 37,444 |
Hộp kẽm 13 x 26 x 0.9 x 6m | 2.88 | 14,800 | 42,624 |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.0 x 6m | 3.23 | 14,800 | 47,804 |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.0 x 6m | 3.58 | 14,800 | 52,984 |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.0 x 6m | 3.97 | 14,800 | 58,756 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 0.8 x 6m | 3.88 | 14,800 | 57,424 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 0.9 x 6m | 4.41 | 14,800 | 65,268 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.0 x 6m | 4.95 | 14,800 | 73,260 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.1 x 6m | 5.49 | 14,800 | 81,252 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.2 x 6m | 6.08 | 14,800 | 89,984 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.4 x 6m | 7.00 | 14,800 | 103,600 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.7 x 6m | 8.61 | 14,800 | 127,428 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 0.8 x 6m | 4.89 | 14,800 | 72,372 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 0.9 x 6m | 5.56 | 14,800 | 82,288 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.0 x 6m | 6.24 | 14,800 | 92,352 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.1 x 6m | 6.92 | 14,800 | 102,416 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.2 x 6m | 7.67 | 14,800 | 113,516 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.4 x 6m | 8.82 | 14,800 | 130,536 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.7 x 6m | 10.86 | 14,800 | 160,728 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 0.8 x 6m | 5.90 | 14,800 | 87,320 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 0.9 x 6m | 6.72 | 14,800 | 99,456 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.0 x 6m | 7.53 | 14,800 | 111,444 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.1 x 6m | 8.35 | 14,800 | 123,580 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.2 x 6m | 9.25 | 14,800 | 136,900 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.3 x 6m | 10.24 | 14,800 | 151,552 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.4 x 6m | 10.40 | 14,800 | 153,920 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.7 x 6m | 12.92 | 14,800 | 191,216 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.0 x 6m | 15.97 | 14,800 | 236,356 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 0.8 x 6m | 7.92 | 14,800 | 117,216 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 0.9 x 6m | 9.02 | 14,800 | 133,496 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.0 x 6m | 10.12 | 14,800 | 149,776 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.1 x 6m | 11.22 | 14,800 | 166,056 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.2 x 6m | 12.43 | 14,800 | 183,964 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.3 x 6m | 13.75 | 14,800 | 203,500 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.4 x 6m | 14.00 | 14,800 | 207,200 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.7 x 6m | 17.20 | 14,800 | 254,560 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.0 x 6m | 21.45 | 14,800 | 317,460 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.1 x 6m | 14.08 | 14,800 | 208,384 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.2 x 6m | 15.60 | 14,800 | 230,880 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.4 x 6m | 17.70 | 14,800 | 261,960 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.7 x 6m | 21.70 | 14,800 | 321,160 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.0 x 6m | 26.92 | 14,800 | 398,416 |
Hộp kẽm 60 x 100 x 1.4 x 6m | 21.60 | 14,800 | 319,680 |
Hộp kẽm 60 x 100 x 1.7 x 6m | 26.40 | 14,800 | 390,720 |
Hộp kẽm 60 x 100 x 2.0 x 6m | 32.40 | 14,800 | 479,520 |
Báo giá thép hộp mạ kẽm Nam Hưng – Sắt hộp vuông | |||
Vuông kẽm 14 x 14 x 0.7 x 6m | 1.48 | 14,800 | 21,904 |
Vuông kẽm 14 x 14 x 0.8 x 6m | 1.72 | 14,800 | 25,456 |
Vuông kẽm 14 x 14 x 0.9 x 6m | 1.96 | 14,800 | 29,008 |
Vuông kẽm 14 x 14 x 1.0 x 6m | 2.20 | 14,800 | 32,560 |
Vuông kẽm 14 x 14 x 1.1 x 6m | 2.44 | 14,800 | 36,112 |
Vuông kẽm 14 x 14 x 1.2 x 6m | 2.70 | 14,800 | 39,960 |
Vuông kẽm 16 x 16 x 0.8 x 6m | 2.06 | 14,800 | 30,488 |
Vuông kẽm 16 x 16 x 0.9 x 6m | 2.31 | 14,800 | 34,188 |
Vuông kẽm 16 x 16 x 1.0 x 6m | 2.59 | 14,800 | 38,332 |
Vuông kẽm 16 x 16 x 1.1 x 6m | 2.86 | 14,800 | 42,328 |
Vuông kẽm 20 x 20 x 0.7 x 6m | 2.18 | 14,800 | 32,264 |
Vuông kẽm 20 x 20 x 0.8 x 6m | 2.53 | 14,800 | 37,444 |
Vuông kẽm 20 x 20 x 0.9 x 6m | 2.88 | 14,800 | 42,624 |
Vuông kẽm 20 x 20 x 1.0 x 6m | 3.23 | 14,800 | 47,804 |
Vuông kẽm 20 x 20 x 1.1 x 6m | 3.58 | 14,800 | 52,984 |
Vuông kẽm 20 x 20 x 1.2 x 6m | 3.97 | 14,800 | 58,756 |
Vuông kẽm 20 x 20 x 1.3 x 6m | 4.39 | 14,800 | 64,972 |
Vuông kẽm 20 x 20 x 1.4 x 6m | 4.56 | 14,800 | 67,488 |
Vuông kẽm 25 x 25 x 0.6 x 6m | 2.34 | 14,800 | 34,632 |
Vuông kẽm 25 x 25 x 0.7 x 6m | 2.76 | 14,800 | 40,848 |
Vuông kẽm 25 x 25 x 0.8 x 6m | 3.20 | 14,800 | 47,360 |
Vuông kẽm 25 x 25 x 0.9 x 6m | 3.65 | 14,800 | 54,020 |
Vuông kẽm 25 x 25 x 1.0 x 6m | 4.09 | 14,800 | 60,532 |
Vuông kẽm 25 x 25 x 1.1 x 6m | 4.53 | 14,800 | 67,044 |
Vuông kẽm 25 x 25 x 1.2 x 6m | 5.02 | 14,800 | 74,296 |
Vuông kẽm 25 x 25 x 1.4 x 6m | 5.78 | 14,800 | 85,544 |
Vuông kẽm 25 x 25 x 1.7 x 6m | 7.11 | 14,800 | 105,228 |
Vuông kẽm 30 x 30 x 0.8 x 6m | 3.88 | 14,800 | 57,424 |
Vuông kẽm 30 x 30 x 0.9 x 6m | 4.41 | 14,800 | 65,268 |
Vuông kẽm 30 x 30 x 1.0 x 6m | 4.95 | 14,800 | 73,260 |
Vuông kẽm 30 x 30 x 1.1 x 6m | 5.49 | 14,800 | 81,252 |
Vuông kẽm 30 x 30 x 1.2 x 6m | 6.08 | 14,800 | 89,984 |
Vuông kẽm 30 x 30 x 1.4 x 6m | 7.00 | 14,800 | 103,600 |
Vuông kẽm 30 x 30 x 1.7 x 6m | 8.61 | 14,800 | 127,428 |
Vuông kẽm 30 x 30 x 2.0 x 6m | 10.49 | 14,800 | 155,252 |
Vuông kẽm 38 x 38 x 0.8 x 6m | 4.95 | 14,800 | 73,260 |
Vuông kẽm 38 x 38 x 0.9 x 6m | 5.64 | 14,800 | 83,472 |
Vuông kẽm 38 x 38 x 1.0 x 6m | 6.33 | 14,800 | 93,684 |
Vuông kẽm 38 x 38 x 1.1 x 6m | 7.02 | 14,800 | 103,896 |
Vuông kẽm 38 x 38 x 1.2 x 6m | 7.77 | 14,800 | 114,996 |
Vuông kẽm 38 x 38 x 1.4 x 6m | 8.94 | 14,800 | 132,312 |
Vuông kẽm 38 x 38 x 1.7 x 6m | 11.01 | 14,800 | 162,948 |
Vuông kẽm 38 x 38 x 2.0 x 6m | 13.42 | 14,800 | 198,616 |
Vuông kẽm 40 x 40 x 1.0 x 6m | 6.67 | 14,800 | 98,716 |
Vuông kẽm 40 x 40 x 1.1 x 6m | 7.40 | 14,800 | 109,520 |
Vuông kẽm 40 x 40 x 1.2 x 6m | 8.20 | 14,800 | 121,360 |
Vuông kẽm 40 x 40 x 1.4 x 6m | 9.43 | 14,800 | 139,564 |
Vuông kẽm 40 x 40 x 1.7 x 6m | 11.61 | 14,800 | 171,828 |
Vuông kẽm 50 x 50 x 1.1 x 6m | 9.31 | 14,800 | 137,788 |
Vuông kẽm 50 x 50 x 1.2 x 6m | 10.31 | 14,800 | 152,588 |
Vuông kẽm 50 x 50 x 1.4 x 6m | 11.70 | 14,800 | 173,160 |
Vuông kẽm 50 x 50 x 1.7 x 6m | 14.60 | 14,800 | 216,080 |
Vuông kẽm 50 x 50 x 2.0 x 6m | 17.80 | 14,800 | 263,440 |
Vuông kẽm 60 x 60 x 1.1 x 6m | 11.20 | 14,800 | 165,760 |
Vuông kẽm 60 x 60 x 1.4 x 6m | 14.00 | 14,800 | 207,200 |
Vuông kẽm 60 x 60 x 1.7 x 6m | 17.50 | 14,800 | 259,000 |
Vuông kẽm 75 x 75 x 1.1 x 6m | 14.08 | 14,800 | 208,384 |
Vuông kẽm 75 x 75 x 1.4 x 6m | 17.95 | 14,800 | 265,660 |
Vuông kẽm 75 x 75 x 1.7 x 6m | 22.09 | 14,800 | 326,932 |
Vuông kẽm 90 x 90 x 1.4 x 6m | 21.60 | 14,800 | 319,680 |
Vuông kẽm 90 x 90 x 1.7 x 6m | 26.58 | 14,800 | 393,384 |
Vuông kẽm 90 x 90 x 2.0 x 6m | 32.40 | 14,800 | 479,520 |
Vuông kẽm 100 x 100 x 1.4 x 6m | 24.00 | 14,800 | 355,200 |
Vuông kẽm 100 x 100 x 1.7 x 6m | 30.00 | 14,800 | 444,000 |
( Bảng báo giá có thể thay đổi liên tục theo thời gian hoặc theo từng đơn hàng cụ thể của khách hàng )
Không chỉ thép hộp, nam hưng có có mặt hàng ống tròn, thép ông tròn phi các loại từ phi 21 đến phi 114, tham khảo giá tại : Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Nam Hưng hôm nay .
Không chỉ có thép Nam Hưng, hệ thống chúng tôi còn là đại lý phân phối cấp 1 của nhiều dòng thương hiệu ống thép lớn khác ( Hòa Phát, Vinaone, Nam Kim, Visa, Tuấn Võ, Nguyễn Tín …. ), bạn có thể tham khảo giá tại : Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm các hãng hiện nay .
Nhằm đắp ứng nhu cầu xây dựng, ngành cơ khí, thủ công, kim loại, chúng tôi đa dạng mặt hàng vật tư, sắt thép như : Tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình i, thép hình V, thép hình U, thép hình H, thép tấm, gia công thép tấm …
Công ty thép Đông Dương SG, luôn nỗ lực từng ngày, đồng hành cũng mọi dự án của khách hàng. Mọi thông cần tư vấn, báo giá, xác nhận đơn hàng xin liên hệ tới phòng kinh doanh, để được hỗ trợ, xin cảm ơn !
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TM DV VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐÔNG DƯƠNG SG | |
---|---|
Mã số thuế | : 0314 451 282 |
Đại diện | : Nguyễn Văn Ba ( chức vụ : Giám đốc công ty ) |
Địa chỉ | :3/23 Quốc Lộ 1A, Khu Phố 6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Điện thoại | : 028.6658.5555 - 0944.94.5555 - 0888.197.666 - 0935.059.555 |
: pkd.dongduongsg@gmail.com | |
STK công ty | : 0601 5212 0438 Ngân hàng Sacombank chi nhánh Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
STK cá nhân | : 9090 66 888 Ngân Hàng ACB, PGD Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555