Xin chào các nhà thầu và các doanh nghiệp trong ngành xây dựng! Công ty thép Đông Dương SG rất hân hạnh mang đến cho quý khách hàng thông tin báo giá thép hình chữ U mới nhất, cung cấp đơn giá sắt thép chính xác để giúp quý khách hàng xác định nguồn ngân sách cần chuẩn bị và đưa ra quyết định mua hàng thông minh. ( Chúng tôi khuyên bạn nên đọc hết bài viết này, để tăng hiểu biết và đảm bảo quyền lợi khi mua hàng )
Báo giá thép hình U mới nhất tháng 06/2023
Thép hình U là một loại sắt thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp. Với hình dạng giống chữ “U”, loại thép này có khả năng chịu tải trọng cao và được ứng dụng trong việc xây dựng cột, dầm, kết cấu nhà xưởng, cầu, và nhiều công trình khác.
Để lựa chọn được sản phẩm thép hình chữ U chất lượng và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của từng công trình, khách hàng cần tìm hiểu kỹ về các thông số kỹ thuật quan trọng như kích thước, độ dày, trọng lượng và chất liệu của sản phẩm. Ngoài ra, việc chọn đúng nhà cung cấp cũng là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ hỗ trợ sau mua hàng.

Hiện nay, thị trường sắt thép hình U đang có sự phát triển tích cực. Với nhu cầu xây dựng và phát triển công nghiệp ngày càng tăng, việc sử dụng thép hình U trong các công trình xây dựng trở nên phổ biến. Nhiều công ty thép đang cung cấp sản phẩm thép U định hình chất lượng cao và đa dạng để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Các loại thép hình U phổ biến trên thị trường và ưu điểm của từng loại. Trên thị trường, có nhiều loại thép hình U phổ biến, bao gồm U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 và nhiều loại khác. Mỗi loại thép hình U có ưu điểm riêng. Ví dụ, thép hình U có xuất xứ trong nước như An Khánh, Á Châu, Vinaone, Nhà Bè, Tung Ho, Posco, Tisco, Đại Việt thường được ưu tiên bởi chất lượng đáng tin cậy. Trong khi đó, các loại thép hình U nhập khẩu từ Trung Quốc, Huyndai Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản có thể có giá thành cạnh tranh và đa dạng về kích thước.
Bảng barem kích thước thép hình chữ U cần biết
Lưu ý một số quy cách trên thị trường có thể không giống với bảng này, do khác nhau giữa các khuôn của nhà máy
Quy cách | ĐVT | Barem trọng lượng | |
Kg / cây6m | Kg / cây 12m | ||
Thép U 50 x 25 x 3 | Cây | 14.00 | |
Thép U 50 x 25 x 5 | Cây | 24.00 | |
Thép U 65 x 32 x 3 | Cây | 17.00 | |
Thép U 65 x 32 x 4 | Cây | 20.00 | |
Thép U 65 | Cây | 17.00 | |
Thép U 80 x 38 | Cây | 22.00 | |
Thép U 80 ( mỏng ) | Cây | 23.00 | |
Thép U 80 | Cây | 23.00 | |
Thép U 80 ( dày ) | Cây | 32.00 | |
Thép U 80 x 37 x 3 x 3 | Cây | 132.00 | |
Thép U 80 x 37 x 4.5 x 4.5 | Cây | 180.00 | |
Thép U 80 x 38 x 3 | Cây | 21.60 | |
Thép U 80 x 40 x 4.2 | Cây | 30.60 | |
Thép U 80 x 43 x 5 | Cây | 36.00 | |
Thép U 80 x 45 x 6 | Cây | 42.00 | |
Thép U 100 x 42 x 3.5 | Cây | 34.00 | 68.00 |
Thép U 100 x 45 x 4 | Cây | 40.00 | 80.00 |
Thép U 100 x 46 x 4.5 | Cây | 45.00 | 90.00 |
Thép U 100 x 47 | Cây | 32.00 | 64.00 |
Thép U 100 ( mỏng ) | Cây | 32.00 | 64.00 |
Thép U 100 x 40 x 3.5 x 3.5 | Cây | 32.00 | 64.00 |
Thép U 100 x 40 x 4.5 x 4.5 | Cây | 41.00 | 82.00 |
Thép U 100 x 42 x 3.3 | Cây | 31.02 | 62.04 |
Thép U 100 x 45 x 3.8 | Cây | 43.02 | 86.04 |
Thép U 100 x 46 x 4.5 | Cây | 45.00 | 90.00 |
Thép U 100 x 50 x 5 x 5 | Cây | 270.00 | 540.00 |
Thép U 100 x 50 x 5 | Cây | 56.16 | 112.32 |
Thép U 100 x 50 x 5 x 7 | Cây | 56.16 | 112.32 |
Thép U 120 x 48 | Cây | 42.00 | 84.00 |
Thép U 120 x 52 x 4.8 | Cây | 54.00 | 108.00 |
Thép U 120 ( mỏng ) | Cây | 42.00 | 84.00 |
Thép U 120 ( dày ) | Cây | 55.00 | 110.00 |
Thép U 120 x 48 x 4 | Cây | 41.52 | 83.04 |
Thép U 120 x 50 x 3.6 x 4.5 | Cây | 46.00 | 92.00 |
Thép U 120 x 50 x 5 | Cây | 55.80 | 111.60 |
Thép U 120 x 50 x 5.5 x 6 | Cây | 306.00 | 612.00 |
Thép U 120 x 52 x 5.5 | Cây | 60.00 | 120.00 |
Thép U 125 x 65 x 6 | Cây | 80.40 | 160.80 |
Thép U 125 x 65 x 6 x 8 | Cây | 80.40 | 160.80 |
Thép U 140 x 56 x 4.8 | Cây | 64.00 | 128.00 |
Thép U 140 ( mỏng ) | Cây | 53.00 | 106.00 |
Thép U 140 ( dày ) | Cây | 65.00 | 130.00 |
Thép U 140 x 52 x 4 | Cây | 54.00 | 108.00 |
Thép U 140 x 58 x 6 | Cây | 74.58 | 149.16 |
Thép U 150 x 75 x 6.5 | Cây | 111.60 | 223.20 |
Thép U 150 x 75 x 6.5 x 10 | Cây | 111.60 | 223.20 |
Thép U 160 x 54 x 5 | Cây | 75.00 | 150.00 |
Thép U 160 x 64 x 5 | Cây | 85.20 | 170.40 |
Thép U 160 ( mỏng ) | Cây | 73.00 | 146.00 |
Thép U 160 ( dày ) | Cây | 83.00 | 166.00 |
Thép U 180 x 64 x 5.3 | Cây | 90.00 | 180.00 |
Thép U 180 x 68 x 7 | Cây | 111.60 | 223.20 |
Thép U 200 x 69 x 5.2 | Cây | 102.00 | 204.00 |
Thép U 200 x 76 x 5.2 | Cây | 110.40 | 220.80 |
Thép U 200 x 75 x 8.5 | Cây | 141.00 | 282.00 |
Thép U 200 x 75 x 9 | Cây | 154.80 | 309.60 |
Thép U 200 x 80 x 7.5 x 11 | Cây | 147.60 | 295.20 |
Thép U 200 x 90 x 9 x 13 | Cây | 181.80 | 363.60 |
Thép U 250 x 75 x 6 | Cây | 136.80 | 273.60 |
Thép U 250 x 78 x 7 | Cây | 143.40 | 286.80 |
Thép U 250 x 78 x 7.5 | Cây | 164.46 | 328.92 |
Thép U 250 x 80 x 9 | Cây | 188.04 | 376.08 |
Thép U 250 x 90 x 9 x 13 | Cây | 207.60 | 415.20 |
Thép U 300 x 85 x 7 | Cây | 186.00 | 372.00 |
Thép U 300 x 85 x 7.5 | Cây | 206.76 | 413.52 |
Thép U 300 x 87 x 9 | Cây | 235.02 | 470.04 |
Thép U 300 x 90 x 9 x 13 | Cây | 228.60 | 457.20 |
Tuy nhiên, giá sắt thép và giá thép hình U hiện tại thường có sự biến động trong thị trường. Giá có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào yếu tố thị trường, giá nguyên liệu, giá phôi, ngành bất động sản, chính sách của nhà nước và độ chính xác của nhà máy sản xuất. Để đảm bảo giá cả hợp lý, khách hàng nên tìm hiểu kỹ về thị trường và các yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép và giá thép hình U.
Bảng báo giá thép hình chữ U hôm nay
Giá thép hình chữ U mới nhất trong ngày hôm nay đang giao dịch ở mức giá từ 14,500 đồng một ký tới 17,500 đồng một ký. Tương đương với giá 14.5 triệu đến 17.5 triệu đông một tấn. Tuy nhiên giá có thể thay đổi từng ngày, thậm chí từng giờ, nên hãy liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để xác nhận.
Các loại thép hình chữ U | ĐVT | Vnđ / cây 6m | Vnđ / cây 12m |
---|---|---|---|
Thép hình U 50 x 25 x 3 | Cây | 203,000 | |
Thép hình U 50 x 25 x 5 | Cây | 348,000 | |
Thép hình U 65 x 32 x 3 | Cây | 246,500 | |
Thép hình U 65 x 32 x 4 | Cây | 290,000 | |
Thép hình U 65 | Cây | 246,500 | |
Thép hình U 80 x 38 | Cây | 319,000 | |
Thép hình U80 ( mỏng ) | Cây | 333,500 | |
Thép hình U 80 ( dày ) | Cây | 464,000 | |
Thép hình U 80 x 38 x 3 | Cây | 313,200 | |
Thép hình U 80 x 40 x 4.2 | Cây | 443,700 | |
Thép hình U 80 x 43 x 5 | Cây | 522,000 | |
Thép hình U 80 x 45 x 6 | Cây | 609,000 | |
Thép hình U 100 x 42 x 3.5 | Cây | 493,000 | |
Thép hình U 100 x 45 x 4 | Cây | 580,000 | |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | Cây | 652,500 | |
Thép hình U 100 x 47 | Cây | 464,000 | |
Thép hình U 100 ( mỏng ) | Cây | 464,000 | |
Thép hình U 100 x 42 x 3.3 | Cây | 449,790 | |
Thép hình U 100 x 45 x 3.8 | Cây | 623,790 | |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | Cây | 652,500 | |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | Cây | 814,320 | |
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 7 | Cây | 814,320 | |
Thép hình U 120 x 48 | Cây | 609,000 | 1,218,000 |
Thép hình U 120 x 52 x 4.8 | Cây | 783,000 | 1,566,000 |
Thép hình U 120 ( mỏng ) | Cây | 609,000 | 1,218,000 |
Thép hình U 120 ( dày ) | Cây | 797,500 | 1,595,000 |
Thép hình U 120 x 48 x 4 | Cây | 602,040 | 1,204,080 |
Thép hình U 120 x 50 x 5 | Cây | 809,100 | 1,618,200 |
Thép hình U 120 x 52 x 5.5 | Cây | 870,000 | 1,740,000 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 | Cây | 1,165,800 | 2,331,600 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | Cây | 1,165,800 | 2,331,600 |
Thép hình U 140 x 56 x 4.8 | Cây | 928,000 | 1,885,000 |
Thép hình U 140 ( mỏng ) | Cây | 768,500 | 1,537,000 |
Thép hình U 140 ( dày ) | Cây | 942,500 | 1,885,000 |
Thép hình U 140 x 52 x 4 | Cây | 783,000 | 1,566,000 |
Thép hình U 140 x 58 x 6 | Cây | 1,081,410 | 2,162,820 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | Cây | 1,618,200 | 3,326,400 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 10 | Cây | 1,618,200 | 3,326,400 |
Thép hình U 160 x 54 x 5 | Cây | 1,087,500 | 2,175,000 |
Thép hình U 160 x 64 x 5 | Cây | 1,235,400 | 2,470,800 |
Thép hình U 160 ( mỏng ) | Cây | 1,058,500 | 2,117,000 |
Thép hình U 160 ( dày ) | Cây | 1,203,500 | 2,407,000 |
Thép hình U 180 x 64 x 5.3 | Cây | 1,305,000 | 2,610,000 |
Thép hình U 180 x 68 x 7 | Cây | 1,618,200 | 3,326,400 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.2 | Cây | 1,479,000 | 2,958,000 |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | Cây | 1,600,800 | 3,201,600 |
Thép hình U 200 x 75 x 8.5 | Cây | 2,044,500 | 4,089,000 |
Thép hình U 200 x 75 x 9 | Cây | 2,244,600 | 4,489,200 |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | Cây | 2,140,200 | 4,280,400 |
Thép hình U 200 x 90 x 9 x 13 | Cây | 2,636,100 | 5,272,200 |
Thép hình U 250 x 75 x 6 | Cây | 1,983,600 | 3,967,200 |
Thép hình U 250 x 78 x 7 | Cây | 2,079,300 | 4,158,600 |
Thép hình U 250 x 78 x 7.5 | Cây | 2,384,670 | 4769,340 |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | Cây | 2,726,580 | 5,453,160 |
Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 | Cây | 3,010,200 | 6,020,400 |
Thép hình U 300 x 85 x 7 | Cây | 2,697,000 | 5,394,000 |
Thép hình U 300 x 85 x 7.5 | Cây | 2,998,020 | 5,996,040 |
Thép hình U 300 x 87 x 9 | Cây | 3,407,790 | 6,815,580 |
Thép hình U 300 x 90 x 9 x 13 | Cây | 3,314,700 | 6,629,400 |
Bảng báo giá thép hình chữ U ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng, ngoài hàng 6m còn có hàng 12m. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Xem thêm : Bảng báo giá sắt thép định hình I, U, V, H, C mới nhất tháng 06/2023
Các tiêu chuẩn quan trọng cần tuân thủ trong quá trình sản xuất và kinh doanh thép hình U bao gồm tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn chất lượng và các quy định liên quan đến an toàn lao động và bảo vệ môi trường. Các quy trình sản xuất và kiểm định chất lượng của thép hình U bao gồm quy trình gia công, hàn, cắt, rèn và kiểm định chất lượng. Các sản phẩm sắt hình chữ U có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng sản phẩm và CO CQ (Chứng chỉ chất lượng) từ nhà sản xuất.
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong việc mua sản phẩm sắt thép hình U, công ty chúng tôi cung cấp các dịch vụ hỗ trợ sau khi khách hàng mua sản phẩm bao gồm tư vấn miễn phí về sản phẩm và ứng dụng, báo giá nhanh chóng và cạnh tranh, hỗ trợ vận chuyển tận nơi và các phương thức thanh toán linh hoạt.
Với tiềm năng phát triển lớn trong tương lai, ngành công nghiệp thép hình U là một lĩnh vực hứa hẹn cho các công ty sản xuất và cung cấp sản phẩm. Tuy nhiên, để thành công trong ngành này, các doanh nghiệp cần tuân thủ các tiêu chuẩn quan trọng và đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ hỗ trợ sau mua hàng.
Để yêu cầu báo giá và tư vấn thêm về sản phẩm thép hình U, khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ công ty, số điện thoại, email hoặc website của công ty. Chúng tôi cam kết sẽ mang lại cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Báo cước xe vận chuyển
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555