Báo giá sắt thép xây dựng tại công ty thép Đông Dương SG – Nhà phân phối hàng đầu tại thành phố Hồ Chí Minh và toàn quốc.
Chào mừng quý khách hàng đến với công ty thép Đông Dương SG – Địa chỉ tin cậy hàng đầu về sắt thép xây dựng tại Thành phố Hồ Chí Minh và trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đa dạng với giá cả hợp lý nhất trên thị trường. Trong bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng bảng báo giá chi tiết về các loại thép hàng đầu hiện nay, đồng thời cung cấp thông tin về đơn vị cung cấp và xu hướng thị trường tăng giá.

Sản phẩm tiêu biểu khác bạn nên xem:
- Bảng báo giá các loại thép hình I U V H C Z L
- Bảng báo giá các loại thép tấm mới nhất
- Bảng báo giá các loại thép hộp: Hộp đen, hộp mạ kẽm, hộp vuông, hộp chữ nhật
- Bảng báo giá các loại thép ray
Đơn giá thép xây dựng các loại – Sự đa dạng cho mọi nhu cầu xây dựng
Giá thép xây dựng trên thị trường thép Việt Nam hiện nay có nhiều biến động, đơn giá các thương hiệu thép đang giao động quanh mức 13,500 vnđ/kg, tùy theo từng hãng, tất nhiên đơn giá có thể thay đổi từng ngày theo biến động thị trường.
Xem ngay bảng tổng hợp đơn giá các thương hiệu thép đang được dùng nhiều nhất:
- Giá sắt thép CB300V / SD295 / GR40 từ Thép Việt Nhật Vina Kyoei (Vũng Tàu) là 15.000 đồng/kg, CB400V có giá 15.200 đồng/kg.
- Thép Pomina (Bình Dương, Vũng Tàu) có giá 14.000 đồng/kg đối với loại CB300V và 14.200 đồng/kg với loại CB400V.
- Thép Miền Nam VNSTEEL (Đồng Nai, Vũng Tàu) có mức giá 14.000 đồng/kg cho loại CB300V và 14.200 đồng/kg đối với CB400V.
- Sắt thép Hòa Phát (Đồng Nai, Bình Dương) có giá 13.000 đồng/kg với CB300V và 13.200 đồng/kg với CB400V.
- Thép VAS Việt Mỹ (Bình Dương) có giá 12.500 đồng/kg với CB300V và 12.700 đồng/kg đối với CB400V.
- Giá sắt thép Tung Ho THSVC (Vũng Tàu) là 12.400 đồng/kg với CB300V và 12.600 đồng/kg cho loại CB400V.
- Thép Asean ASC (Đắk Lắk) có giá 12.400 đồng/kg cho loại CB300V.
- Thép Tisco Thái Nguyên (Thái Nguyên) có giá 13.000 đồng/kg đối với CB300V và 13.200 đồng/kg với CB400V.
- Thép Việt Đức VGS (Vĩnh Phúc) có mức giá 13.500 đồng/kg với CB300V và 13.700 đồng/kg đối với CB400V.
- Thép Việt Ý VIS (Hải Phòng) có giá 13.500 đồng/kg với CB300V và 13.700 đồng/kg đối với CB400V.
- Thép Shengli VMS (Hải Phòng) có giá 13.000 đồng/kg với CB300V và 13.200 đồng/kg cho CB400V.
- Sắt thép Việt Úc (Hải Phòng) có mức giá 13.500 đồng/kg với CB300V và 13.700 đồng/kg đối với CB400V.
- Thép Việt Nhật VJS (Hải Phòng) có giá 13.700 đồng/kg với CB300V và 13.900 đồng/kg đối với CB400V.
STT | THƯƠNG HIỆU – NHÀ MÁY THÉP | ĐVT | ĐƠN GIÁ THEO TỪNG MÁC THÉP | |
CB300V / SD295 / GR40 | CB400V / CB500V | |||
1 | Thép Việt Nhật Vina Kyoei ( Vũng Tàu ) | Kg | 15,000 vnđ/kg | 15,200 vnđ/kg |
2 | Thép Pomina ( Bình Dương, Vũng Tàu ) | Kg | 14,000 vnđ/kg | 14,200 vnđ/kg |
3 | Thép Miền Nam VNSTEEL ( Đồng Nai, Vũng Tàu ) | Kg | 14,000 vnđ/kg | 14,200 vnđ/kg |
4 | Thép Hòa Phát ( Đồng Nai, Bình Dương ) | Kg | 13,000 vnđ/kg | 13,200 vnđ/kg |
5 | Thép VAS Việt Mỹ ( Bình Dương ) | Kg | 12,500 vnđ/kg | 12,700 vnđ/kg |
6 | Thép Tung Ho THSVC ( Vũng Tàu ) | Kg | 12,400 vnđ/kg | 12,600 vnđ/kg |
7 | Thép Asean ASC ( Đắk Lắk ) | Kg | 12,400 vnđ/kg | |
8 | Thép Tisco Thái Nguyên ( Thái Nguyên ) | Kg | 13,000 vnđ/kg | 13,200 vnđ/kg |
9 | Thép Việt Đức VGS ( Vĩnh Phúc ) | Kg | 13,500 vnđ/kg | 13,700 vnđ/kg |
10 | Thép Việt Ý VIS ( Hải Phòng ) | Kg | 13,500 vnđ/kg | 13,700 vnđ/kg |
11 | Thép Shengli VMS ( Hải Phòng ) | Kg | 13,000 vnđ/kg | 13,200 vnđ/kg |
12 | Thép Việt Úc ( Hải Phòng ) | Kg | 13,500 vnđ/kg | 13,700 vnđ/kg |
13 | Thép Việt Nhật VJS ( Hải Phòng ) | Kg | 13,700 vnđ/kg | 13,900 vnđ/kg |
Đơn giá thường xuyên cập nhật tại chuyên mục báo giá sắt thép xây dựng mỗi ngày. Sau đây là thông tin chi tiết đơn giá cập nhật từ các nhà máy, của từng hãng, quý khách có thể tham khảo:

Thép Việt Nhật Vina Kyoei – Giá 15,000 vnđ/kg
Thép Việt Nhật Vina Kyoei là một trong những loại thép cao cấp được nhập khẩu từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng vượt trội. Với giá 15,000 vnđ/kg, đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho các dự án xây dựng chất lượng cao.
- Giá thép cuộn Việt Nhật phi 6 là 15.500 đồng mỗi kg.
- Thép cuộn Việt Nhật phi 8 có giá 15.500 đồng mỗi kg.
- Giá thép cây Việt Nhật phi 10 là 112.993 đồng mỗi cây.
- Một cây thép Việt Nhật phi 12 có giá 161.045 đồng.
- Giá của một cây thép Việt Nhật phi 14 là 219.480 đồng.
- Thép cây Việt Nhật phi 16 có mức giá 286.595 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Việt Nhật phi 18 hiện có giá 362.700 đồng/cây.
- Giá thép cây Việt Nhật phi 20 là 447.950 đồng mỗi cây.
- Một cây thép Việt Nhật phi 22 có giá 540.485 đồng.
- Thép cây Việt Nhật phi 25 hiện có giá 698.275 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Việt Nhật phi 28 có mức giá 877.765 đồng/cây.
- Giá thép cây Việt Nhật phi 32 là 1.144.365 đồng mỗi cây.
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Việt Nhật phi 6 | 15,500 đ/kg | ||
Thép cuộn Việt Nhật phi 8 | 15,500 đ/kg | ||
Thép cây Việt Nhật phi 10 | 7.22 | 15,650 đ/kg | 112,993 đ/cây |
Thép cây Việt Nhật phi 12 | 10.39 | 15,500 đ/kg | 161,045 đ/cây |
Thép cây Việt Nhật phi 14 | 14.16 | 15,500 đ/kg | 219,480 đ/cây |
Thép cây Việt Nhật phi 16 | 18.49 | 15,500 đ/kg | 286,595 đ/cây |
Thép cây Việt Nhật phi 18 | 23.40 | 15,500 đ/kg | 362,700 đ/cây |
Thép cây Việt Nhật phi 20 | 28.90 | 15,500 đ/kg | 447,950 đ/cây |
Thép cây Việt Nhật phi 22 | 34.87 | 15,500 đ/kg | 540,485 đ/cây |
Thép cây Việt Nhật phi 25 | 45.05 | 15,500 đ/kg | 698,275 đ/cây |
Thép cây Việt Nhật phi 28 | 56.63 | 15,500 đ/kg | 877,765 đ/cây |
Thép cây Việt Nhật phi 32 | 73.83 | 15,500 đ/kg | 1,144,365 đ/cây |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật Vinakyoei ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép Pomina – Giá 14,000 vnđ/kg
Thương hiệu Pomina luôn nổi tiếng với sản phẩm chất lượng và đa dạng. Với giá 14,000 vnđ/kg, thép Pomina là sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và giá trị.
- Giá thép cuộn Pomina phi 6 là 14.500 đồng mỗi kilogram.
- Thép cuộn Pomina phi 8 có giá 14.500 đồng/kg.
- Giá của một cây thép Pomina phi 10 là 105.773 đồng (7.22 kg mỗi cây).
- Sắt cây Pomina phi 12 có giá 150.655 đồng mỗi cây (10.39 kg/cây).
- Thép cây Pomina phi 14 hiện có giá 205.320 đồng mỗi cây (14.16 kg/cây).
- Một cây thép Pomina phi 16 có giá 268.105 đồng (18.49 kg/cây).
- Sắt cây Pomina phi 18 có mức giá 339.300 đồng mỗi cây (23.40 kg/cây).
- Giá của thép cây Pomina phi 20 là 419.050 đồng (28.90 kg/cây).
- Thép cây Pomina phi 22 có giá 505.615 đồng mỗi cây (34.87 kg/cây).
- Một cây thép Pomina phi 25 có giá 653.225 đồng (45.05 kg/cây).
- Sắt cây Pomina phi 28 hiện có giá 821.135 đồng mỗi cây (56.63 kg/cây).
- Thép cây Pomina phi 32 có giá 1.070.535 đồng mỗi cây (73.83 kg/cây).
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Pomina phi 6 | 14,500 đ/kg | ||
Thép cuộn Pomina phi 8 | 14,500 đ/kg | ||
Thép cây Pomina phi 10 | 7.22 | 14,650 đ/kg | 105,773 đ/cây |
Thép cây Pomina phi 12 | 10.39 | 14,500 đ/kg | 150,655 đ/cây |
Thép cây Pomina phi 14 | 14.16 | 14,500 đ/kg | 205,320 đ/cây |
Thép cây Pomina phi 16 | 18.49 | 14,500 đ/kg | 268,105 đ/cây |
Thép cây Pomina phi 18 | 23.40 | 14,500 đ/kg | 339,300 đ/cây |
Thép cây Pomina phi 20 | 28.90 | 14,500 đ/kg | 419,050 đ/cây |
Thép cây Pomina phi 22 | 34.87 | 14,500 đ/kg | 505,615 đ/cây |
Thép cây Pomina phi 25 | 45.05 | 14,500 đ/kg | 653,225 đ/cây |
Thép cây Pomina phi 28 | 56.63 | 14,500 đ/kg | 821,135 đ/cây |
Thép cây Pomina phi 32 | 73.83 | 14,500 đ/kg | 1,070,535 đ/cây |
Bảng báo giá thép xây dựng Pomina ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |

Thép Miền Nam VNSTEEL – Giá 14,000 vnđ/kg
Miền Nam VNSTEEL là một trong những đơn vị uy tín cung cấp thép xây dựng chất lượng tại Việt Nam. Với giá 14,000 vnđ/kg, sản phẩm của họ là sự lựa chọn thông minh cho mọi dự án.
- Giá thép cuộn Miền Nam phi 6 là 14.400 đồng/kg.
- Thép cuộn Miền Nam phi 8 có giá 14.400 đồng mỗi kg.
- Một cây thép Miền Nam phi 10 có giá 105.051 đồng (7.22 kg/cây).
- Thép cây Miền Nam phi 12 có mức giá 149.616 đồng mỗi cây (10.39 kg/cây).
- Giá sắt cây Miền Nam phi 14 là 203.904 đồng mỗi cây (14.16 kg/cây).
- Thép cây Miền Nam phi 16 có giá 266.256 đồng/cây (18.49 kg/cây).
- Một cây thép Miền Nam phi 18 có giá 336.960 đồng (23.40 kg/cây).
- Sắt cây Miền Nam phi 20 có mức giá 416.160 đồng mỗi cây (28.90 kg/cây).
- Thép cây Miền Nam phi 22 có giá 502.128 đồng/cây (34.87 kg/cây).
- Giá mỗi cây thép Miền Nam phi 25 là 648.720 đồng (45.05 kg/cây).
- Sắt cây Miền Nam phi 28 có giá 815.472 đồng mỗi cây (56.63 kg/cây).
- Thép cây Miền Nam phi 32 có giá 1.063.152 đồng (73.83 kg/cây).
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Miền Nam phi 6 | 14,400 đ/kg | ||
Thép cuộn Miền Nam phi 8 | 14,400 đ/kg | ||
Thép cây Miền Nam phi 10 | 7.22 | 14,550 đ/kg | 105,051 đ/cây |
Thép cây Miền Nam phi 12 | 10.39 | 14,400 đ/kg | 149,616 đ/cây |
Thép cây Miền Nam phi 14 | 14.16 | 14,400 đ/kg | 203,904 đ/cây |
Thép cây Miền Nam phi 16 | 18.49 | 14,400 đ/kg | 266,256 đ/cây |
Thép cây Miền Nam phi 18 | 23.40 | 14,400 đ/kg | 3369,60 đ/cây |
Thép cây Miền Nam phi 20 | 28.90 | 14,400 đ/kg | 416,160 đ/cây |
Thép cây Miền Nam phi 22 | 34.87 | 14,400 đ/kg | 502,128 đ/cây |
Thép cây Miền Nam phi 25 | 45.05 | 14,400 đ/kg | 648,720 đ/cây |
Thép cây Miền Nam phi 28 | 56.63 | 14,400 đ/kg | 815,472 đ/cây |
Thép cây Miền Nam phi 32 | 73.83 | 14,400 đ/kg | 1,063,152 đ/cây |
Bảng báo giá thép xây dựng Miền Nam VNSTEEL ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép Hòa Phát – Giá 13,000 vnđ/kg
Thép Hòa Phát luôn được biết đến với giá cả hợp lý và chất lượng đáng tin cậy. Với giá 13,000 vnđ/kg, sản phẩm của Hòa Phát là sự lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình xây dựng.
- Giá thép cuộn Hòa Phát phi 6 là 13.850 đồng mỗi kg.
- Thép cuộn Hòa Phát phi 8 có giá 13.850 đồng/kg.
- Thép cây Hòa Phát phi 10 (7.22 kg/cây) có giá 101.080 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Hòa Phát phi 12 (10.39 kg/cây) là 143.901 đồng/cây.
- Thép cây Hòa Phát phi 14 (14.16 kg/cây) có giá 196.116 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Hòa Phát phi 16 (18.49 kg/cây) là 256.086 đồng/cây.
- Thép cây Hòa Phát phi 18 (23.40 kg/cây) có giá 324.090 đồng mỗi cây.
- Thép cây Hòa Phát phi 20 (28.90 kg/cây) có giá 400.265 đồng/cây.
- Thép cây Hòa Phát phi 22 (34.87 kg/cây) có giá 482.949 đồng/cây.
- Giá thép cây Hòa Phát phi 25 (45.05 kg/cây) là 623.942 đồng/cây.
- Thép cây Hòa Phát phi 28 (56.63 kg/cây) có giá 784.325 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Hòa Phát phi 32 (73.83 kg/cây) là 1.022.545 đồng/cây.
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Hòa Phát phi 6 | 13,850 đ/kg | ||
Thép cuộn Hòa Phát phi 8 | 13,850 đ/kg | ||
Thép cây Hòa Phát phi 10 | 7.22 | 14,000 đ/kg | 101,080 đ/cây |
Thép cây Hòa Phát phi 12 | 10.39 | 13,850 đ/kg | 143,901 đ/cây |
Thép cây Hòa Phát phi 14 | 14.16 | 13,850 đ/kg | 196,116 đ/cây |
Thép cây Hòa Phát phi 16 | 18.49 | 13,850 đ/kg | 256,086 đ/cây |
Thép cây Hòa Phát phi 18 | 23.40 | 13,850 đ/kg | 324,090 đ/cây |
Thép cây Hòa Phát phi 20 | 28.90 | 13,850 đ/kg | 400,265 đ/cây |
Thép cây Hòa Phát phi 22 | 34.87 | 13,850 đ/kg | 482,949 đ/cây |
Thép cây Hòa Phát phi 25 | 45.05 | 13,850 đ/kg | 623,942 đ/cây |
Thép cây Hòa Phát phi 28 | 56.63 | 13,850 đ/kg | 784,325 đ/cây |
Thép cây Hòa Phát phi 32 | 73.83 | 13,850 đ/kg | 1,022,545 đ/cây |
Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |

Thép VAS Việt Mỹ – Giá 12,500 vnđ/kg
Thép VAS Việt Mỹ mang lại sự ổn định và độ bền cao. Với giá 12,500 vnđ/kg, đây là một trong những lựa chọn hiệu quả về chi phí cho các dự án xây dựng.
- Giá thép cuộn Việt Mỹ phi 6 là 13.550 đồng/kg.
- Thép cuộn Việt Mỹ phi 8 có giá 13.550 đồng mỗi ký.
- Thép cây Việt Mỹ phi 10 có đơn giá 98.914 đồng/cây (7.22 kg/cây).
- Giá của thép cây Việt Mỹ phi 12 là 140.784 đồng mỗi cây (10.39 kg/cây).
- Thép cây Việt Mỹ phi 14 hiện có giá 191.868 đồng/cây (14.16 kg/cây).
- Thép cây Việt Mỹ phi 16 có giá 250.539 đồng/cây (18.49 kg/cây).
- Giá thép cây Việt Mỹ phi 18 là 317.070 đồng/cây (23.40 kg/cây).
- Thép cây Việt Mỹ phi 20 có mức giá 391.595 đồng mỗi cây (28.90 kg/cây).
- Thép cây Việt Mỹ phi 22 có giá 472.488 đồng/cây (34.87 kg/cây).
- Giá sắt cây Việt Mỹ phi 25 là 610.427 đồng mỗi cây (45.05 kg/cây).
- Thép cây Việt Mỹ phi 28 hiện có giá 767.336 đồng/cây (56.63 kg/cây).
- Thép cây Việt Mỹ phi 32 có giá 1.000.396 đồng/cây (73.83 kg/cây).
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Việt Mỹ phi 6 | 13,550 | ||
Thép cuộn Việt Mỹ phi 8 | 13,550 | ||
Thép cây Việt Mỹ phi 10 | 7.22 | 13,700 | 98,914 |
Thép cây Việt Mỹ phi 12 | 10.39 | 13,550 | 140,784 |
Thép cây Việt Mỹ phi 14 | 14.16 | 13,550 | 191,868 |
Thép cây Việt Mỹ phi 16 | 18.49 | 13,550 | 250,539 |
Thép cây Việt Mỹ phi 18 | 23.40 | 13,550 | 317,070 |
Thép cây Việt Mỹ phi 20 | 28.90 | 13,550 | 391,595 |
Thép cây Việt Mỹ phi 22 | 34.87 | 13,550 | 472,488 |
Thép cây Việt Mỹ phi 25 | 45.05 | 13,550 | 610,427 |
Thép cây Việt Mỹ phi 28 | 56.63 | 13,550 | 767,336 |
Thép cây Việt Mỹ phi 32 | 73.83 | 13,550 | 1,000,396 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Mỹ VAS ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép Tung Ho THSVC – Giá 12,400 vnđ/kg
Thép Tung Ho THSVC là sự kết hợp giữa chất lượng và giá trị vô song. Với giá 12,400 vnđ/kg, đây là lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng.
- Giá thép cuộn Tung Ho phi 6 là 13.550 đồng/kg.
- Sắt cuộn Tung Ho phi 8 có giá 13.550 đồng mỗi ký.
- Thép cây Tung Ho phi 10 có giá 98.914 đồng mỗi cây (7.22kg/cây, giá 13.700 đồng/kg).
- Giá của thép cây Tung Ho phi 12 là 140.784 đồng mỗi cây (10.39kg/cây, giá 13.550 đồng/kg).
- Sắt cây Tung Ho phi 14 có giá 191.868 đồng/cây (14.16kg/cây, giá 13.550 đồng/kg).
- Giá thép cây Tung Ho phi 16 là 250.539 đồng mỗi cây (18.49kg/cây, giá 13.550 đồng/kg).
- Thép cây Tung Ho phi 18 có mức giá 317.070 đồng/cây (23.40kg/cây, giá 13.550 đồng/kg).
- Sắt cây Tung Ho phi 20 hiện có giá 391.595 đồng mỗi cây (28.90kg/cây, giá 13.550 đồng/kg).
- Thép cây Tung Ho phi 22 có giá 472.488 đồng mỗi cây (34.87kg/cây, giá 13.550 đồng/kg).
- Giá của thép cây Tung Ho phi 25 là 610.427 đồng mỗi cây (45.05kg/cây, giá 13.550 đồng/kg).
- Thép cây Tung Ho phi 28 có mức giá 767.336 đồng/cây (56.63kg/cây, giá 13.550 đồng/kg).
- Giá sắt cây Tung Ho phi 32 là 1.000.396 đồng mỗi cây (73.83kg/cây, giá 13.550 đồng/kg).
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Tung Ho phi 6 | 13,550 | ||
Thép cuộn Tung Ho phi 8 | 13,550 | ||
Thép cây Tung Ho phi 10 | 7.22 | 13,700 | 98,914 |
Thép cây Tung Ho phi 12 | 10.39 | 13,550 | 140,784 |
Thép cây Tung Ho phi 14 | 14.16 | 13,550 | 191,868 |
Thép cây Tung Ho phi 16 | 18.49 | 13,550 | 250,539 |
Thép cây Tung Ho phi 18 | 23.40 | 13,550 | 317,070 |
Thép cây Tung Ho phi 20 | 28.90 | 13,550 | 391,595 |
Thép cây Tung Ho phi 22 | 34.87 | 13,550 | 472,488 |
Thép cây Tung Ho phi 25 | 45.05 | 13,550 | 610,427 |
Thép cây Tung Ho phi 28 | 56.63 | 13,550 | 767,336 |
Thép cây Tung Ho phi 32 | 73.83 | 13,550 | 1,000,396 |
Bảng báo giá thép xây dựng Tung Ho THSVC ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép Asean ASC – Giá 12,400 vnđ/kg
Thép Asean ASC mang đến sự đa dạng và linh hoạt cho các dự án xây dựng. Với giá 12,400 vnđ/kg, đây là sự chọn lựa hiệu quả về chi phí.
- Thép cuộn Asean phi 6 có giá 13.300 đồng/kg.
- Thép cuộn Asean phi 8 được bán với giá 13.300 đồng mỗi kilogram.
- Thép cây Asean phi 10 có trọng lượng 7.22 kg/cây và giá 97.109 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Asean phi 12 là 138.187 đồng mỗi cây, với trọng lượng 10.39 kg/cây.
- Thép cây Asean phi 14 nặng 14.16 kg/cây và có giá 188.328 đồng/cây.
- Thép cây Asean phi 16 có trọng lượng 18.49 kg/cây và được bán với giá 245.917 đồng mỗi cây.
- Giá của thép cây Asean phi 18 là 311.220 đồng/cây, với trọng lượng 23.40 kg/cây.
- Thép cây Asean phi 20 nặng 28.90 kg/cây và có giá 384.370 đồng mỗi cây.
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Asean phi 6 | 13,300 | ||
Thép cuộn Asean phi 8 | 13,300 | ||
Thép cây Asean phi 10 | 7.22 | 13,450 | 97,109 |
Thép cây Asean phi 12 | 10.39 | 13,300 | 138,187 |
Thép cây Asean phi 14 | 14.16 | 13,300 | 188,328 |
Thép cây Asean phi 16 | 18.49 | 13,300 | 245,917 |
Thép cây Asean phi 18 | 23.40 | 13,300 | 311,220 |
Thép cây Asean phi 20 | 28.90 | 13,300 | 384,370 |
Bảng báo giá thép xây dựng Đông Nam Á JPS ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép Tisco Thái Nguyên – Giá 13,000 vnđ/kg
Thép Tisco Thái Nguyên là sản phẩm chất lượng cao từ nhà máy uy tín. Với giá 13,000 vnđ/kg, đây là sự lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công trình.
- Giá thép cuộn Tisco phi 6 hiện có giá 14.000 đồng/kg.
- Thép cuộn Tisco phi 8 đang được bán với giá 14.000 đồng mỗi ký.
- Sắt cây Tisco phi 10 (7.22kg) có giá 102.524 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Tisco phi 12 (10.39kg) là 145.979 đồng mỗi cây.
- Thép cây Tisco phi 14 (14.16kg) có mức giá 198.240 đồng mỗi cây.
- Giá của thép cây Tisco phi 16 (18.49kg) là 258.860 đồng/cây.
- Sắt cây Tisco phi 18 (23.40kg) được bán với giá 327.600 đồng mỗi cây.
- Thép cây Tisco phi 20 (28.90kg) có giá 404.600 đồng mỗi cây.
- Thép cây Tisco phi 22 (34.87kg) hiện có giá 488.180 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Tisco phi 25 (45.05kg) có mức giá 630.700 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Tisco phi 28 (56.63kg) là 792.820 đồng mỗi cây.
- Thép cây Tisco phi 32 (73.83kg) hiện được bán với giá 1.033.620 đồng/cây.
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Tisco phi 6 | 14,000 | ||
Thép cuộn Tisco phi 8 | 14,000 | ||
Thép cây Tisco phi 10 | 7.22 | 14,200 | 102,524 |
Thép cây Tisco phi 12 | 10.39 | 14,050 | 145,979 |
Thép cây Tisco phi 14 | 14.16 | 14,000 | 198,240 |
Thép cây Tisco phi 16 | 18.49 | 14,000 | 258,860 |
Thép cây Tisco phi 18 | 23.40 | 14,000 | 327,600 |
Thép cây Tisco phi 20 | 28.90 | 14,000 | 404,600 |
Thép cây Tisco phi 22 | 34.87 | 14,000 | 488,180 |
Thép cây Tisco phi 25 | 45.05 | 14,000 | 630,700 |
Thép cây Tisco phi 28 | 56.63 | 14,000 | 792,820 |
Thép cây Tisco phi 32 | 73.83 | 14,000 | 1,033,620 |
Bảng báo giá thép xây dựng Tisco Thái Nguyên ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép Việt Đức VGS – Giá 13,500 vnđ/kg
Thép Việt Đức VGS mang đến sự độ bền và ổn định cho các dự án xây dựng. Với giá 13,500 vnđ/kg, đây là lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng.
- Giá sắt cuộn Việt Đức phi 6 hiện có giá 13.750 đồng/kg.
- Thép cuộn Việt Đức phi 8 đang được bán với giá 13.750 đồng mỗi ký.
- Sắt cây Việt Đức phi 10 (7.22kg) có giá 100.719 đồng mỗi cây.
- Giá thép thanh vằn Việt Đức phi 12 (10.39kg) là 143.382 đồng mỗi cây.
- Thép cây Việt Đức phi 14 (14.16kg) có mức giá 194.700 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Việt Đức phi 16 (18.49kg) có giá 254.237 đồng mỗi cây.
- Sắt thanh vằn Việt Đức phi 18 (23.40kg) được bán với giá 321.750 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Việt Đức phi 20 (28.90kg) là 397.375 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Việt Đức phi 22 (34.87kg) hiện có giá 479.462 đồng mỗi cây.
- Sắt thanh vằn Việt Đức phi 25 (45.05kg) có mức giá 619.437 đồng mỗi cây.
- Thép cây Việt Đức phi 28 (56.63kg) là 778.662 đồng mỗi cây.
- Giá sắt thanh vằn Việt Đức phi 32 (73.83kg) là 1.015.162 đồng mỗi cây.
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Việt Đức phi 6 | 13,750 | ||
Thép cuộn Việt Đức phi 8 | 13,750 | ||
Thép cây Việt Đức phi 10 | 7.22 | 13,950 | 100,719 |
Thép cây Việt Đức phi 12 | 10.39 | 13,800 | 143,382 |
Thép cây Việt Đức phi 14 | 14.16 | 13,750 | 194,700 |
Thép cây Việt Đức phi 16 | 18.49 | 13,750 | 254,237 |
Thép cây Việt Đức phi 18 | 23.40 | 13,750 | 321,750 |
Thép cây Việt Đức phi 20 | 28.90 | 13,750 | 397,375 |
Thép cây Việt Đức phi 22 | 34.87 | 13,750 | 479,462 |
Thép cây Việt Đức phi 25 | 45.05 | 13,750 | 619,437 |
Thép cây Việt Đức phi 28 | 56.63 | 13,750 | 778,662 |
Thép cây Việt Đức phi 32 | 73.83 | 13,750 | 1,015,162 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Đức VGS ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |

Thép Việt Ý VIS – Giá 13,500 vnđ/kg
Thép Việt Ý VIS là sự kết hợp giữa phong cách ý tưởng và chất lượng. Với giá 13,500 vnđ/kg, sản phẩm của họ là lựa chọn độc đáo cho các dự án xây dựng.
- Giá sắt cuộn Việt Ý phi 6 hiện có giá 13.950 đồng/kg.
- Thép cuộn Việt Ý phi 8 đang được bán với giá 13.950 đồng mỗi ký.
- Sắt cây Việt Ý phi 10 (7.22kg) có giá 101.802 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Việt Ý phi 12 (10.39kg) là 145.460 đồng mỗi cây.
- Thép thanh vằn Việt Ý phi 14 (14.16kg) có mức giá 197.532 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Việt Ý phi 16 (18.49kg) có giá 257.935 đồng mỗi cây.
- Giá sắt thanh vằn Việt Ý phi 18 (23.40kg) là 326.430 đồng mỗi cây.
- Thép cây Việt Ý phi 20 (28.90kg) có giá 403.155 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Việt Ý phi 22 (34.87kg) hiện có giá 486.436 đồng mỗi cây.
- Thép thanh vằn Việt Ý phi 25 (45.05kg) có mức giá 628.447 đồng mỗi cây.
- Sắt thanh vằn Việt Ý phi 28 (56.63kg) là 789.988 đồng mỗi cây.
- Thép cây Việt Ý phi 32 (73.83kg) có giá 1.029.928 đồng mỗi cây.
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Việt Ý phi 6 | 13,950 | ||
Thép cuộn Việt Ý phi 8 | 13,950 | ||
Thép cây Việt Ý phi 10 | 7.22 | 14,100 | 101,802 |
Thép cây Việt Ý phi 12 | 10.39 | 14,000 | 145,460 |
Thép cây Việt Ý phi 14 | 14.16 | 13,950 | 197,532 |
Thép cây Việt Ý phi 16 | 18.49 | 1,,950 | 257,935 |
Thép cây Việt Ý phi 18 | 23.40 | 13,950 | 326,430 |
Thép cây Việt Ý phi 20 | 28.90 | 13,950 | 403,155 |
Thép cây Việt Ý phi 22 | 34.87 | 13,950 | 486,436 |
Thép cây Việt Ý phi 25 | 45.05 | 13,950 | 628,447 |
Thép cây Việt Ý phi 28 | 56.63 | 13,950 | 789,988 |
Thép cây Việt Ý phi 32 | 73.83 | 13,950 | 1,029,928 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Ý VIS ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép Shengli VMS – Giá 13,000 vnđ/kg
Thép Shengli VMS mang đến sự đa dạng và chất lượng ổn định. Với giá 13,000 vnđ/kg, đây là sự lựa chọn hiệu quả về chi phí cho nhiều dự án.
- Giá sắt cuộn tròn Shengli VMS phi 6 có mức giá 13.770 đồng/kg.
- Thép cuộn Shengli VMS phi 8 hiện có giá 13.770 đồng mỗi ký.
- Sắt cây Shengli VMS phi 10 (11.7m) có giá 100.863 đồng mỗi cây.
- Thép thanh vằn Shengli VMS phi 12 (11.7m) có mức giá 144.628 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Shengli VMS phi 14 (11.7m) có giá 194.983 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Shengli VMS phi 16 (11.7m) là 254.607 đồng mỗi cây.
- Sắt thanh vằn Shengli VMS phi 18 (11.7m) có mức giá 322.218 đồng mỗi cây.
- Thép cây Shengli VMS phi 20 (11.7m) có giá 397.953 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Shengli VMS phi 22 (11.7m) có mức giá 480.159 đồng mỗi cây.
- Thép thanh vằn Shengli VMS phi 25 (11.7m) có giá 620.338 đồng mỗi cây.
- Sắt thanh vằn Shengli VMS phi 28 (11.7m) có giá 779.795 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Shengli VMS phi 32 (11.7m) là 1.016.639 đồng mỗi cây.
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,770 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,770 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,970 | 100,863 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,920 | 144,628 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,770 | 194,983 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,770 | 254,607 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,770 | 322,218 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,770 | 397,953 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,770 | 480,159 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,770 | 620,338 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,770 | 779,795 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,770 | 1,016,639 |
Bảng báo giá thép xây dựng Shengli VMS - Thép Mỹ ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép Việt Úc – Giá 13,500 vnđ/kg
Thép Việt Úc là sự kết hợp giữa chất lượng và độ bền. Với giá 13,500 vnđ/kg, đây là lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng.
- Giá thép cuộn Việt Úc phi 6 hiện có giá 13.850 đồng/kg.
- Thép cuộn Việt Úc phi 8 có giá 13.850 đồng mỗi ký.
- Sắt cây Việt Úc phi 10 (11.7m) có mức giá 101.080 đồng mỗi cây.
- Thép thanh vằn Việt Úc phi 12 (11.7m) có giá 143.901 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Việt Úc phi 14 (11.7m) có mức giá 196.116 đồng mỗi cây.
- Thép cây Việt Úc phi 16 (11.7m) có giá 256.086 đồng mỗi cây.
- Sắt thanh vằn Việt Úc phi 18 (11.7m) có mức giá 324.090 đồng mỗi cây.
- Thép cây Việt Úc phi 20 (11.7m) có giá 400.265 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Việt Úc phi 22 (11.7m) có mức giá 482.949 đồng mỗi cây.
- Thép thanh vằn Việt Úc phi 25 (11.7m) có giá 623.942 đồng mỗi cây.
- Sắt thanh vằn Việt Úc phi 28 (11.7m) có mức giá 784.325 đồng mỗi cây.
- Thép cây Việt Úc phi 32 (11.7m) có giá 1.022.545 đồng mỗi cây.
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,850 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,850 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,000 | 101,080 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,850 | 143,901 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,850 | 196,116 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,850 | 256,086 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,850 | 324,090 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,850 | 400,265 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,850 | 482,949 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,850 | 623,942 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,850 | 784,325 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,850 | 1,022,545 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việc Úc ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép Việt Nhật VJS – Giá 13,700 vnđ/kg
Thép Việt Nhật VJS đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Với giá 13,700 vnđ/kg, sản phẩm của họ là sự lựa chọn an toàn cho mọi dự án xây dựng.
- Giá thép cuộn Việt Nhật (VJS) phi 6 có mức giá 13.770 đồng/kg.
- Thép cuộn Việt Nhật (VJS) phi 8 hiện có giá 13.770 đồng mỗi ký.
- Sắt cây Việt Nhật (VJS) phi 10 (11.7m) có giá 100.863 đồng mỗi cây.
- Thép thanh vằn Việt Nhật (VJS) phi 12 (11.7m) có mức giá 144.628 đồng mỗi cây.
- Sắt thanh vằn Việt Nhật (VJS) phi 14 (11.7m) có giá 194.983 đồng mỗi cây.
- Thép cây Việt Nhật (VJS) phi 16 (11.7m) có mức giá 254.607 đồng mỗi cây.
- Sắt cây Việt Nhật (VJS) phi 18 (11.7m) có giá 322.218 đồng mỗi cây.
- Giá thép cây Việt Nhật (VJS) phi 20 (11.7m) là 397.953 đồng mỗi cây.
- Thép thanh vằn Việt Nhật (VJS) phi 22 (11.7m) có mức giá 480.159 đồng mỗi cây.
- Sắt thanh vằn Việt Nhật (VJS) phi 25 (11.7m) có giá 620.338 đồng mỗi cây.
- Thép cây Việt Nhật (VJS) phi 28 (11.7m) có giá 779.795 đồng mỗi cây.
- Giá thép thanh vằn Việt Nhật (VJS) phi 32 (11.7m) là 1.016.639 đồng mỗi cây.
Chủng Loại | Barem (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,770 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,770 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,970 | 100,863 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,920 | 144,628 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,770 | 194,983 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,770 | 254,607 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,770 | 322,218 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,770 | 397,953 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,770 | 480,159 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,770 | 620,338 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,770 | 779,795 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,770 | 1,016,639 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật VJS ở trên có thể chưa đầy đủ quy cách, mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo thời gian, theo đơn hàng. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Đơn vị bán sắt thép – Uy tín và phục vụ chu đáo
Công ty thép Đông Dương SG luôn hoạt động với phương châm chu đáo, chất lượng, hoạt động vì lợi ích của mọi dự án và đồng hành cùng phát triển. Sản phẩm uy tín, giá hàng cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng.

Công ty thép Đông Dương SG – Uy Tín và Chuyên Nghiệp
Công ty thép Đông Dương SG không chỉ là đơn vị phân phối hàng đầu tại TP.Hồ Chí Minh mà còn được biết đến trên toàn quốc với uy tín và chất lượng dịch vụ hàng đầu. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
Đội ngũ nhân viên của chúng tôi được đào tạo chuyên sâu, nhiệt tình và am hiểu về sản phẩm. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc.
Dịch vụ giao hàng nhanh chóng
Với hệ thống giao hàng chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết đưa sản phẩm đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và an toàn. Điều này giúp tiết kiệm thời gian cho quý khách hàng và đảm bảo tính linh hoạt trong quá trình xây dựng.

Dịch vụ tư vấn 24/7
Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án đều đặt ra những yêu cầu khác nhau. Vì vậy, đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7, giúp khách hàng lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ.
Xu hướng thị trường tăng giá – Nhận định và dự báo
Giá sắt thép đang tăng hay giảm? Việc cập nhật đơn giá vật liệu sắt thép chính xác theo từng thời điểm, rất quan trọng cho mỗi dự án. Việc này ảnh hưởng tới nguồn dự toán ngân sách, dòng tiền, chi phí đầu tư, cũng như chiến dịch đấu thầu của nhà thầu xây dựng.

Điều chỉnh giá theo tình hình thị trường quốc tế
Hiện nay, giá nguyên liệu thép trên thị trường quốc tế đang có xu hướng tăng do nhiều yếu tố như tăng giá nguyên liệu đầu vào, chi phí vận chuyển, và tình hình thị trường toàn cầu. Điều này có thể ảnh hưởng đến giá cả thép xây dựng tại Việt Nam.
Tăng trưởng nhu cầu xây dựng trong nước
Với sự phát triển của ngành xây dựng, nhu cầu sử dụng thép xây dựng trong nước đang tăng cao. Điều này có thể gây áp lực lên nguồn cung và đẩy giá thép lên, đặc biệt là đối với các loại thép cao cấp và nhập khẩu.
Ảnh hưởng từ chính sách thuế và biện pháp an sinh xã hội
Chính sách thuế và biện pháp an sinh xã hội mới cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép. Các biện pháp này có thể tăng chi phí sản xuất và chuyển giao gánh nặng lên người tiêu dùng.
Dự báo tăng giá trong tương lai gần
Dựa vào những yếu tố trên, chúng tôi dự báo rằng giá thép xây dựng có thể tiếp tục tăng trong tương lai gần. Do đó, quý khách hàng nên cân nhắc và lên kế hoạch một cách chặt chẽ khi quyết định mua sắm và sử dụng sản phẩm thép.
Trong bối cảnh ngành xây dựng ngày càng phát triển, việc lựa chọn và đối tác phân phối sắt thép là quyết định quan trọng đối với mọi chủ đầu tư và nhà thầu. Công ty thép Đông Dương SG cam kết đồng hành cùng quý khách hàng, mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ hoàn hảo. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá chi tiết và tư vấn từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi!
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555