Giá thép hình mới nhất năm 2024 tại HCM

Bảng báo giá thép hình mới nhất năm 2024 tại HCM – Đơn giá thép hình hôm nay bao gồm H, U, I, V

Đại lý thép hình Đông Dương SG là công ty bán thép hình lớn nhất tại thành phố Hồ Chí Minh, có kho hàng ở nhiều tỉnh thành trên cả nước như : Hà Nội, Nghệ An, Đà Nẵng, Nha Trang Khánh Hòa, Bình Thuận, Kiên Giang, Cần Thơ ….. giao hàng tới tận khách hàng trên toàn quốc.

Kho thép hình H U I V, báo giá thép hình hôm nay rẻ nhất chỉ có tại ĐÔNG DƯƠNG SG
Kho thép hình H U I V – Báo giá thép hình mới nhất năm 2024 – ĐÔNG DƯƠNG SG
Sản phẩmThép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H
Ứng dụng sản phẩmXây dựng nhà tiền chế, nhà khung thép tiền chế, nhà xưởng, cơ khí, chế tạo
Thời gian đăng bài01/02/2024
Hiệu lực báo giáLiên hệ lại phòng kinh doanh tại thời điểm cần hàng
Phương thức giao nhận hàngThép hình giao qua đếm cây hoặc giao qua barem
Phương thức vận chuyểnCó xe giao hàng tận nơi hoặc xuất hàng tại kho công ty
Hình thức thanh toánLiên hệ phòng kinh doanh

( Khách hàng lưu ý báo giá chỉ đúng tại thời điểm đăng bài, nên vui lòng liên hệ lại phòng kinh doanh qua hotline, để có đơn giá chính xác nhất, ưu đãi nhất )

Giá thép hình năm 2024, sau đây sẽ được cập nhật bởi công ty thép Đông Dương SG. Khi có nhu cầu đặt hàng, vui lòng liên hệ lại phòng kinh doanh để nhận được báo giá thép hình ngày hôm nay.

Thép hình I – Bảng báo giá thép hình chữ I mới nhất năm 2024 tại HCM

Quy cách + chủng loạiĐVTĐơn giá
Cây 6mCây 12m
Thép I 100 ACSCây758,500
Thép I 120 AKSCây1,066,000
Thép I 150 AKSCây1,537,500
Thép I 150 x 75 x 5 x 7Cây1,688,4003,376,800
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8Cây2,568,7805,137,560
Thép I 250 x 125 x 6 x 9Cây3,569,7607,139,520
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9Cây4,426,0208,852,040
Thép I 350 x 175 x 7 x 11Cây5,981,76011,963,520
Thép I 400 x 200 x 8 x 13Cây7,959,60015,919,200
Thép I 450 x 200 x 9 x 14Cây9,165,60018,331,200
Thép I 488 x 300 x 11 x 18Cây15,436,80030,873,600
Thép I 500 x 200 x 10 x 16Cây10,805,76021,611,520
Thép I 588 x 300 x 12 x 17Cây18,210,60036,421,200
Thép I 594 x 302 x 14 x 23Cây21,105,00042,210,000
Thép I 596 x 199 x 10 x 15Cây11,408,76022,817,520
Thép I 600 x 200 x 11 x 17Cây12,783,60025,567,200
Thép I 692 x 300 x 13 x 20Cây19,657,80039,315,600
Thép I 700 x 300 x 13 x 24Cây22,311,00044,622,000

Thép hình H – Bảng báo giá thép hình chữ H mới nhất tại HCM năm 2024

Quy cách + chủng loạiĐVTĐơn giá
Cây 6mCây 12m
Thép H 100 x 100 x 6 x 8Cây2,074,3204,148,640
Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9Cây2,846,1605,692,320
Thép H 148 x 100 x 6 x 9Cây2,617,0205,234,040
Thép H 150 x 150 x 7 x 10Cây3,798,9007,597,800
Thép H 194 x 150 x 6 x 9Cây3,690,3607,380,720
Thép H 200 x 200 x 8 x 12Cây6,017,94012,035,880
Thép H 244 x 175 x 7 x 11Cây5,318,46010,636,920
Thép H 250 x 250 x 9 x 14Cây8,731,44017,462,880
Thép H 294 x 200 x 8 x 12Cây6,850,08013,700,160
Thép H 300 x 300 x 10 x 15Cây11,336,40022,672,800
Thép H 340 x 250 x 9 x 14Cây9,611,82019,223,640
Thép H 350 x 350 x 12 x 19 TQCây16,522,20033,044,400
Thép H 390 x 300 x 10 x 16Cây12,904,20025,808,400
Thép H 400 x 400 x 13 x 21 TQ Cây20,743,20041,486,400
Thép H 440 x 300 x 11 x 18Cây14,954,40029,908,800

Thép hình U – Bảng báo giá thép hình chữ U mới nhất tại HCM năm 2024

Quy cách + chủng loạiBaremĐơn giá 
Kg/câyVnđ/kgVnđ/cây
 Thép U80x35x3x6m22.017,600387,200
 Thép U80x38x4x6m31.017,600545,600
 Thép U100x45x3x6m32.017,400556,800
 Thép U100x45x4x6m41.017,400713,400
 Thép U100x46x4.4x6m45.017,400783,000
 Thép U100x50x5x6m55.017,400957,000
 Thép U120x48x3.5x6m42.017,400730,800
 Thép U120x50x4.7x6m52.017,400904,800
 Thép U150x75x6.5x6m111.620,0002,232,000
 Thép U160x62x5x6m80.019,4001,552,000
 Thép U180x64x5.3x6m90.020,2001,818,000
 Thép U180x72x6.5x6m105.020,2002,121,000
 Thép U200x69x5.4x6m102.021,2002,162,400
 Thép U200x76x5.2x6m110.020,6002,266,000
 Thép U200x75x8.5x6m141.021,2002,989,200
 Thép U200x75x9x6m147.621,2003,129,120
Ngoài cây 6m thì chúng tôi còn có hàng 12m

Thép hình V – Bảng báo giá thép hình chữ V mới nhất năm 2024

Quy cách + độ dàyBarem Đơn giá
Kg/cây  Vnđ/kg Vnđ/cây
Thép V 50*50*4 ly18.3617,500321,300
Thép V 50*50*5 ly22.6217,500395,850
Thép V 50*50*6 ly26.5817,500465,150
Thép V 60*60*5 ly27.4217,500479,850
Thép V 60*60*6 ly32.5217,500569,100
Thép V 63*63*5ly28.8617,500505,050
Thép V 63*63*6ly34.3817,500601,650
Thép V 65*65*5 ly29.8217,500521,850
Thép V 65*65*6 ly35.4617,500620,550
Thép V 65*65*7 ly40.5617,500709,800
Thép V 65*65*8 ly46.3817,500811,650
Thép V 70*70*5 ly32.2217,500563,850
Thép V 70*70*6 ly38.2817,500669,900
Thép V 70*70*7 ly44.2817,500774,900
Thép V 70*70*8 ly50.2817,500879,900
Thép V 75*75*5 ly34.8017,500609,000
Thép V 75*75*6 ly41.1017,500719,250
Thép V 75*75*7 ly47.4017,500829,500
Thép V 75*75*8 ly53.9417,500943,950
Thép V 80*80*6 ly43.9217,500768,600
Thép V 80*80*7 ly51.0617,500893,550
Thép V 80*80*8 ly57.7817,5001,011,150
Thép V 90*90*6 ly49.6817,500869,400
Thép V 90*90*7 ly57.6617,5001,009,050
Thép V 90*90*8 ly65.4017,5001,144,500
Thép V 90*90*9 ly73.2017,5001,281,000
Thép V 90*90*10 ly79.8017,5001,396,500
Thép V 100*100*7 ly64.2017,5001,123,500
Thép V 100*100*8 ly73.2017,5001,281,000
Thép V 100*100*9 ly82.2017,5001,438,500
Thép V 100*100*10 ly89.4017,5001,564,500
Thép V 100*100*12 ly106.8017,5001,869,000

Tham khảo báo giá các loại sắt thép hình tại công ty thép Đông Dương SG

Trong quá trình xây dựng và xây lắp, việc sử dụng các loại sắt thép chất lượng là một yếu tố quan trọng quyết định đến độ bền và an toàn của công trình. công ty thép Đông Dương SG nổi tiếng là một địa chỉ uy tín cung cấp sắt thép chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Kho thép hình chính hãng - Công ty thép Đông Dương Sg chuyên cung cấp các loại thép I, U, V, H, C, L
Kho thép hình chính hãng – Công ty thép Đông Dương Sg chuyên cung cấp các loại thép I, U, V, H, C, L

Báo giá của các loại sắt thép hình tại công ty thép Đông Dương SG không chỉ đảm bảo tính chất lượng mà còn mang đến sự linh hoạt trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với mọi dự án xây dựng. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về bảng báo giá:

  1. Sắt U, I, V, H: Cung cấp sự chắc chắn và ổn định cho cấu trúc, sắt thép hình U, I, V có giá trị khá cạnh tranh và đáng tin cậy.
  2. Sắt hộp: Được sử dụng phổ biến trong xây dựng kết cấu nhẹ và trang trí, sắt hộp của Đông Dương SG đảm bảo độ bền cao và dễ dàng gia công.
  3. Sắt đặc: Sắt thép đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng cầu đến sản xuất máy móc. Bảng báo giá sẽ thay đổi tùy thuộc vào kích thước và chất lượng của sản phẩm.
  4. Sắt la: Sản phẩm chủ đạo trong các dự án xây dựng công trình lớn, sắt thép la tại thép Đông Dương SG được nhập khẩu và chế tạo với công nghệ hiện đại, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật.

Để có thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn của Đông Dương SG. Đồng thời, khám phá các ưu đãi và chính sách hỗ trợ đặc biệt mà công ty cung cấp để tối ưu hóa giá trị cho mọi dự án xây dựng.

Với danh tiếng đã được khẳng định và sự cam kết về chất lượng, công ty thép Đông Dương SG là đối tác đáng tin cậy cho những ai đang tìm kiếm sự ổn định và hiệu suất cao trong việc sử dụng sắt thép trong xây dựng.

5/5 - (1 bình chọn)

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H