Dầm thép hình I, còn được gọi là dầm I, dầm thép chữ I, là một loại dầm thép có dạng chữ “I”, gồm hai cánh bên song song và một cánh giữa (giằng). Dầm thép hình chữ I được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí để chịu tải trong các công trình kiến trúc và kỹ thuật.
Dầm thép hình I là gì ? Ứng dụng của nó
Một số tên gọi khác mà chúng tôi muốn nhắc cho bạn biết : Dầm sắt I, dầm sắt hình I, dầm sắt chữ I, dầm thép I, dầm thép hình chữ I, dầm thép hình I….. sau đây là tóm tắt sơ bộ:
Nhà cung cấp | Công ty thép Đông Dương SG |
Tên sản phẩm | Dầm thép hình I |
Thương hiệu | Posco, Á Châu, An Khánh, Đại Việt, Tisco, Huyndai Hàn Quốc, Trung Quốc, Malaysia, Nhật Bản |
Chiều dài | 6m và 12m |
Mác thép | SS400, Q235, A36 |
Đơn giá | Giá dầm thép chữ I hôm nay là 14,500 đồng 1kg ( gia tham khảo ) |
Cấu trúc hình dạng của dầm thép I cho phép nó có tính chất cơ học đặc biệt, đồng thời có trọng lượng nhẹ so với khả năng chịu tải cao. Điều này làm cho dầm chữ I I trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình có yêu cầu về độ cứng và khả năng chịu tải cao.
Một số ứng dụng chủ yếu của dầm thép hình chữ I bao gồm:
- Dầm chịu tải trong nhà xây dựng: Dầm sắt I thường được sử dụng để chịu tải trong các kết cấu nhà, như làm khung chịu lực, dầm sàn, dầm nền móng, và các ứng dụng khác.
- Cột chịu tải: Dầm hình I cũng được sử dụng như các cột chịu tải chính trong các công trình xây dựng cao tầng và nhà xưởng công nghiệp.
- Cầu và cơ sở hạ tầng: Trong các công trình cầu và cơ sở hạ tầng, dầm thép định hình này, thường được sử dụng để tạo ra các cấu trúc chịu lực.
- Xây dựng kết cấu công nghiệp: Trong ngành công nghiệp, dàm thép I định hình được sử dụng trong các nhà xưởng và kết cấu công nghiệp khác.
- Xây dựng nhà tiền chế và nhà di động: Loại thép này cũng được sử dụng trong việc xây dựng các nhà tiền chế và nhà di động do tính linh hoạt và dễ dàng lắp đặt.
Các dầm I có thể có nhiều kích thước và đặc tính cơ học khác nhau để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng dự án xây dựng. Khi thiết kế và sử dụng dầm thép hình I, cần tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn của ngành để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của công trình.
Các quy cách thép hình I phổ biến : I100, I120, I150, I200, I250, I300, I400, I450, I500, I600, I700, I800, I900 là những quy cách được sử dụng nhiều nhất.
Nếu có nhu cầu mua hàng, bạn có thể tham khảo đơn giá tại [ Bảng báo giá dầm thép hình chữ I hôm nay ]
Bảng tra quy cách thông số dầm thép chữ I
Bảng tra thông số thép hình I dưới đây bao gồm chiều cao, chiều rộng 2 cánh, độ dày bụng và độ dày cánh của thanh thép I. Ngoài ra còn có tỷ trọng khối lượng 1 mét chiều dài, sau đây mời quý khách xem chi tiết bên dưới.
Quy cách + chủng loại | Chiều dài | Tỷ trọng kg/m |
Thép I 100 x 55 x 3.6 x 4.4 | 6m / 12m | 6.72 |
Thép I 120 x 64 x 3.8 x 4.8 | 6m / 12m | 8.36 |
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 | 6m / 12m | 14.0 |
Thép I 198 x 99 x 4.5 x 7 | 6m / 12m | 18.2 |
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 6m / 12m | 21.3 |
Thép I 248 x 124 x 5 x 8 | 6m / 12m | 25.7 |
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 | 6m / 12m | 29.6 |
Thép I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 6m / 12m | 32.0 |
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 6m / 12m | 36.7 |
Thép I 346 x 174 x 6 x 9 | 6m / 12m | 41.4 |
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 | 6m / 12m | 49.6 |
Thép I 396 x 199 x 7 x 11 | 6m / 12m | 56.6 |
Thép I 400 x 200 x 8 x 13 | 6m / 12m | 66.0 |
Thép I 446 x 199 x 8 x 12 | 12m | 66.2 |
Thép I 450 x 200 x 9 x 14 | 12m | 76.0 |
Thép I 488 x 300 x 11 x 18 | 12m | 128.0 |
Thép I 496 x 199 x 9 x 14 | 12m | 79.5 |
Thép I 500 x 200 x 10 x 16 | 12m | 89.6 |
Thép I 588 x 300 x 12 x 17 | 12m | 151.0 |
Thép I 594 x 302 x 14 x 23 | 12m | 175.0 |
Thép I 596 x 199 x 10 x 15 | 12m | 94.6 |
Thép I 600 x 200 x 11 x 17 | 12m | 106.0 |
Thép I 692 x 300 x 13 x 20 | 12m | 163.0 |
Thép I 700 x 300 x 13 x 24 | 12m | 185.0 |
Thép I 800 x 300 x 14 x 26 | 12m | 210.0 |
Thép I 900 x 300 x 16 x 28 | 12m | 240.0 |
Không chỉ có dầm thép chữ I, chúng tôi còn cung cấp thép hình U, V, H, các loại sắt thép xây dựng, tôn xà gồ và rất nhiều loại vật liệu sắt thép khác.
Xem thêm :
- Bảng báo giá dầm thép hình chữ H tại TPHCM
- Bảng báo giá dầm thép hình chữ U mới nhất tháng 01/2025
- Bảng báo giá các loại thép xây dựng tại TPHCM
Mong rằng bài viết sẽ cung cấp những thông tin bổ ích cho khách hàng. Mọi nhu cầu tư vấn và báo giá xin vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline để được hỗ trợ.
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555