Giá tôn lợp: Bảng giá 13 hãng mới nhất tháng 09/2025

Bảng báo giá tôn: Tôn lợp, tôn vách, tôn la phông, tôn đổ sàn decking
Bảng báo giá tôn: Tôn lợp, tôn vách, tôn la phông, tôn đổ sàn decking

Bảng báo giá tôn lợp mới nhất tháng 09/2025 – Nắm thông tin về báo giá tôn là rất quan trọng khi bạn đang lên kế hoạch cho việc xây dựng hoặc sửa chữa mái nhà, tòa nhà, nhà xưởng, hoặc bất kỳ công trình xây dựng nào khác. Dưới đây là một số lợi ích của việc nắm thông tin báo giá tôn:

  • Đánh giá chi phí: Bạn có thể đánh giá chi phí dự án của mình và so sánh giữa các loại tôn khác nhau để chọn lựa một lựa chọn phù hợp với ngân sách của bạn.
  • Lập kế hoạch tài chính: Bạn có thể dự trù tài chính cho việc mua sắm tôn và các vật liệu xây dựng khác trong dự án của mình.
  • Tối ưu hóa hiệu quả: Thông qua việc so sánh giá cả và chất lượng của các loại tôn khác nhau, bạn có thể chọn lựa vật liệu tốt nhất với giá thành hợp lý nhất, giúp tối ưu hóa hiệu quả của dự án.
  • Đàm phán: Bạn có thể sử dụng thông tin về báo giá để đàm phán với các nhà cung cấp và nhà thầu, có thể đạt được các thỏa thuận về giá cả và điều kiện hợp đồng tốt nhất.
  • Dự báo về thị trường: Bạn có thể hiểu được xu hướng giá cả và tình hình thị trường, giúp bạn ra quyết định đúng đắn về thời điểm mua sắm tôn.
  • Chọn lựa vật liệu phù hợp: Bạn có thể chọn lựa loại tôn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, môi trường và thẩm mỹ của dự án của mình sau khi đánh giá thông tin báo giá.

Tóm lại, thông tin về báo giá tôn lợp mái cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về chi phí và các lựa chọn có sẵn, giúp bạn đưa ra quyết định thông minh cho dự án xây dựng của mình. Sau đây là một số báo giá tôn lợp, tôn dựng vách hôm nay.

Tôn lợp mái thành phẩm: Tôn lạnh màu, tôn đổ PU, tôn lạnh kẽm
Tôn lợp mái thành phẩm: Tôn lạnh màu, tôn đổ PU, tôn lạnh kẽm

Bảng báo giá các loại tôn hiện tại

Báo giá tôn màu, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn đổ sàn… thuộc các thương hiệu nổi tiếng như Đông Á, Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật, Nam Hưng, Ngọc Biển, Phương Nam SSSC, Đại Thiên Lộc, Sunco, tôn thường…..kính mời quý khách tham khảo:

BẢNG GIÁ TÔN VIỆT PHÁP

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét24,000 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét28,000 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét34,000 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét38,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét43,000 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét47,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

BẢNG GIÁ TÔN ĐÔNG Á

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét25,000 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét30,000 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét35,000 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét40,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét45,000 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét50,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

BẢNG GIÁ TÔN NAM HƯNG

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét20,000 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét24,000 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét28,000 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét32,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét36,000 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét40,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

BẢNG GIÁ TÔN VIỆT NHẬT

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét18,750 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét22,500 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét26,250 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét30,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét33,750 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét37,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

BẢNG GIÁ TÔN POMINA

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét30,000 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét36,000 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét42,000 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét48,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét54,000 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét60,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

BẢNG GIÁ TÔN HOA SEN

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét35,000 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét42,000 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét49,000 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét56,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét63,000 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét70,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

BẢNG GIÁ TÔN HÒA PHÁT

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét33,750 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét40,500 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét47,250 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét54,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét60,750 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét67,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

BẢNG GIÁ TÔN SUNCO

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét23,750 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét28,500 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét33,250 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét38,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét42,750 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét47,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

BẢNG GIÁ TÔN TVP

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét27,500 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét33,000 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét38,500 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét44,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét49,500 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét55,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

 

BẢNG GIÁ TÔN VINA ONE

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét28,750 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét34,500 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét40,250 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét46,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét51,750 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét57,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

 

BẢNG GIÁ TÔN PHƯƠNG NAM SSSC

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét37,500 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét45,000 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét52,500 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét60,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét67,500 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét75,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

 

BẢNG GIÁ TÔN ĐẠI THIÊN LỘC

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét26,250 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét31,500 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét36,750 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét42,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét47,250 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét52,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

 

BẢNG GIÁ TÔN NGỌC BIỂN

STTĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Tôn 0.25mm 2.5 demMét               21,250 vnđ/m
2Tôn 0.3mm 3 demMét               25,500 vnđ/m
3Tôn 0.35mm 3.5 demMét               29,750 vnđ/m
4Tôn 0.4mm 4 demMét               34,000 vnđ/m
5Tôn 0.45mm 4.5 demMét               38,250 vnđ/m
6Tôn 0.5mm 5 demMét               42,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.

Tổng quan về nhà máy tôn thép Đông Dương SG

 Sứ mệnh và Lịch sử phát triển

Nhà máy Tôn Thép Đông Dương SG đã không ngừng nỗ lực trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ uy tín trong lĩnh vực tôn lợp mái. Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho khách hàng và đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp xây dựng.

Tôn cuộn: Hoa Sen, Đông Á, Việt Pháo, Sunco, Đại Thiên Lộc, Nam Hưng, Nam Kim, Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật, Phương Nam SSSC, Ngọc Biển, TVP, Vina One
Tôn cuộn: Hoa Sen, Đông Á, Việt Pháo, Sunco, Đại Thiên Lộc, Nam Hưng, Nam Kim, Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật, Phương Nam SSSC, Ngọc Biển, TVP, Vina One

Cơ sở Vật Chất và Công Nghệ Hiện Đại

Nhà máy Tôn Thép Đông Dương SG đầu tư vào cơ sở vật chất hiện đại và hệ thống công nghệ tiên tiến, từ quy trình sản xuất cho đến kiểm định chất lượng. Điều này giúp đảm bảo sản phẩm tôn lợp mái đáp ứng các tiêu chuẩn cao về độ bền, độ chịu lực và độ bền màu.

Tôn PU cách nhiệt: Tôn 3 lớp đổ Pu cách nhiệt chống nóng hiệu quả cao
Tôn PU cách nhiệt: Tôn 3 lớp đổ Pu cách nhiệt chống nóng hiệu quả cao

Quy trình tìm hiểu và báo giá tôn lợp mái

Liên hệ và tư vấn

Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Nhà máy Tôn Thép Đông Dương SG thông qua các kênh liên lạc được cung cấp trên trang web hoặc qua điện thoại. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẽ sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn về các sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng dự án.

Tôn đổ sàn decking: Tôn lót đổ sàn bê tông giả, giải pháp thi công sàn bê tông nhẹ.
Tôn đổ sàn decking: Tôn lót đổ sàn bê tông giả, giải pháp thi công sàn bê tông nhẹ.

Quy trình báo giá và dịch vụ hậu mãi

Sau khi khách hàng cung cấp thông tin cụ thể về dự án, Nhà máy Tôn Thép Đông Dương SG sẽ tiến hành xây dựng báo giá chi tiết và minh bạch. Đồng thời, họ cũng cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, từ quá trình giao hàng đến hỗ trợ kỹ thuật sau khi lắp đặt.

Nhà máy Tôn Thép Đông Dương SG không chỉ là địa chỉ đáng tin cậy để tìm hiểu và báo giá tôn lợp mái, mà còn là đối tác đáng tin cậy đồng hành cùng khách hàng trong mọi dự án xây dựng. Sự chuyên nghiệp, uy tín và sự cam kết với chất lượng là những điểm mạnh giúp nhà máy này nổi bật trên thị trường.

5/5 - (1 bình chọn)

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H Chỉ đường đi