Bảng báo giá tôn lợp mới nhất tháng 09/2025 – Nắm thông tin về báo giá tôn là rất quan trọng khi bạn đang lên kế hoạch cho việc xây dựng hoặc sửa chữa mái nhà, tòa nhà, nhà xưởng, hoặc bất kỳ công trình xây dựng nào khác. Dưới đây là một số lợi ích của việc nắm thông tin báo giá tôn:
Đánh giá chi phí: Bạn có thể đánh giá chi phí dự án của mình và so sánh giữa các loại tôn khác nhau để chọn lựa một lựa chọn phù hợp với ngân sách của bạn.
Lập kế hoạch tài chính: Bạn có thể dự trù tài chính cho việc mua sắm tôn và các vật liệu xây dựng khác trong dự án của mình.
Tối ưu hóa hiệu quả: Thông qua việc so sánh giá cả và chất lượng của các loại tôn khác nhau, bạn có thể chọn lựa vật liệu tốt nhất với giá thành hợp lý nhất, giúp tối ưu hóa hiệu quả của dự án.
Đàm phán: Bạn có thể sử dụng thông tin về báo giá để đàm phán với các nhà cung cấp và nhà thầu, có thể đạt được các thỏa thuận về giá cả và điều kiện hợp đồng tốt nhất.
Dự báo về thị trường: Bạn có thể hiểu được xu hướng giá cả và tình hình thị trường, giúp bạn ra quyết định đúng đắn về thời điểm mua sắm tôn.
Chọn lựa vật liệu phù hợp: Bạn có thể chọn lựa loại tôn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, môi trường và thẩm mỹ của dự án của mình sau khi đánh giá thông tin báo giá.
Tóm lại, thông tin về báo giá tôn lợp mái cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về chi phí và các lựa chọn có sẵn, giúp bạn đưa ra quyết định thông minh cho dự án xây dựng của mình. Sau đây là một số báo giá tôn lợp, tôn dựng vách hôm nay.
Báo giá tôn màu, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn đổ sàn… thuộc các thương hiệu nổi tiếng như Đông Á, Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật, Nam Hưng, Ngọc Biển, Phương Nam SSSC, Đại Thiên Lộc, Sunco, tôn thường…..kính mời quý khách tham khảo:
BẢNG GIÁ TÔN VIỆT PHÁP
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
24,000 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
28,000 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
34,000 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
38,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
43,000 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
47,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN ĐÔNG Á
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
25,000 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
30,000 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
35,000 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
40,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
45,000 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
50,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN NAM HƯNG
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
20,000 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
24,000 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
28,000 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
32,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
36,000 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
40,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN VIỆT NHẬT
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
18,750 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
22,500 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
26,250 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
30,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
33,750 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
37,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN POMINA
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
30,000 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
36,000 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
42,000 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
48,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
54,000 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
60,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN HOA SEN
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
35,000 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
42,000 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
49,000 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
56,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
63,000 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
70,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN HÒA PHÁT
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
33,750 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
40,500 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
47,250 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
54,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
60,750 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
67,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN SUNCO
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
23,750 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
28,500 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
33,250 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
38,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
42,750 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
47,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN TVP
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
27,500 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
33,000 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
38,500 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
44,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
49,500 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
55,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN VINA ONE
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
28,750 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
34,500 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
40,250 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
46,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
51,750 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
57,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN PHƯƠNG NAM SSSC
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
37,500 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
45,000 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
52,500 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
60,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
67,500 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
75,000 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN ĐẠI THIÊN LỘC
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
26,250 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
31,500 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
36,750 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
42,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
47,250 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
52,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
BẢNG GIÁ TÔN NGỌC BIỂN
STT
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Tôn 0.25mm 2.5 dem
Mét
21,250 vnđ/m
2
Tôn 0.3mm 3 dem
Mét
25,500 vnđ/m
3
Tôn 0.35mm 3.5 dem
Mét
29,750 vnđ/m
4
Tôn 0.4mm 4 dem
Mét
34,000 vnđ/m
5
Tôn 0.45mm 4.5 dem
Mét
38,250 vnđ/m
6
Tôn 0.5mm 5 dem
Mét
42,500 vnđ/m
Đơn giá tôn lợp mái, tôn vách thay đổi theo thị trường, liên hệ hotline để lấy đơn giá mới nhất.
Tổng quan về nhà máy tôn thép Đông Dương SG
Sứ mệnh và Lịch sử phát triển
Nhà máy Tôn Thép Đông Dương SG đã không ngừng nỗ lực trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ uy tín trong lĩnh vực tôn lợp mái. Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho khách hàng và đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp xây dựng.
Tôn cuộn: Hoa Sen, Đông Á, Việt Pháo, Sunco, Đại Thiên Lộc, Nam Hưng, Nam Kim, Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật, Phương Nam SSSC, Ngọc Biển, TVP, Vina One
Cơ sở Vật Chất và Công Nghệ Hiện Đại
Nhà máy Tôn Thép Đông Dương SG đầu tư vào cơ sở vật chất hiện đại và hệ thống công nghệ tiên tiến, từ quy trình sản xuất cho đến kiểm định chất lượng. Điều này giúp đảm bảo sản phẩm tôn lợp mái đáp ứng các tiêu chuẩn cao về độ bền, độ chịu lực và độ bền màu.
Tôn PU cách nhiệt: Tôn 3 lớp đổ Pu cách nhiệt chống nóng hiệu quả cao
Quy trình tìm hiểu và báo giá tôn lợp mái
Liên hệ và tư vấn
Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Nhà máy Tôn Thép Đông Dương SG thông qua các kênh liên lạc được cung cấp trên trang web hoặc qua điện thoại. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẽ sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn về các sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng dự án.
Tôn đổ sàn decking: Tôn lót đổ sàn bê tông giả, giải pháp thi công sàn bê tông nhẹ.
Quy trình báo giá và dịch vụ hậu mãi
Sau khi khách hàng cung cấp thông tin cụ thể về dự án, Nhà máy Tôn Thép Đông Dương SG sẽ tiến hành xây dựng báo giá chi tiết và minh bạch. Đồng thời, họ cũng cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, từ quá trình giao hàng đến hỗ trợ kỹ thuật sau khi lắp đặt.
Nhà máy Tôn Thép Đông Dương SG không chỉ là địa chỉ đáng tin cậy để tìm hiểu và báo giá tôn lợp mái, mà còn là đối tác đáng tin cậy đồng hành cùng khách hàng trong mọi dự án xây dựng. Sự chuyên nghiệp, uy tín và sự cam kết với chất lượng là những điểm mạnh giúp nhà máy này nổi bật trên thị trường.
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555