Thép tròn đặc S45C – Bạn đang có nhu cầu mua thép tròn trơn, thép đặc, mác thép S45C, muốn tìm hiểu về chi tiết sản phẩm, hãy liên hệ ngay cho công ty thép Đông Dương SG chúng tôi, đơn vị bán sắt thép tiêu biểu, sẽ đáp ứng mọi nhu cầu mua hàng của bạn.

Thép tròn đặc S45C ( thép láp S45C ) – Giải pháp chất lượng từ Đông Dương SG
Đông Dương SG, một đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp sắt thép, tự hào giới thiệu sản phẩm Thép tròn trơn S45C – một vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại. Chất lượng đỉnh cao, tính chất cơ lý ưu việt và ứng dụng đa dạng, thép S45C không chỉ là lựa chọn hàng đầu mà còn là sự cam kết về sự thành công và bền vững cho các dự án của bạn.
Đơn vị | Công ty sắt thép Đông Dương SG |
Sản phẩm | Thép tròn đặc S45C ( thép tròn trơn S45C, thép S45C ) |
Quy cách | D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D4, D25, D27, D28, D30, D32, D36, D40, D42, D45, D48 |
Chiều dài | 6m |
Mác thép | S45C |
Đơn giá | 15.000 vnđ/kg; Đơn giá thay đổi hàng ngày |
Tình trạng | Mới 100% chưa qua sử dụng |
Tồn kho | Số lượng lớn |
Giới thiệu chung về thép tròn đặc S45C
Thép tròn đặc S45C của Đông Dương SG là một loại thép carbon với nồng độ carbon được kiểm soát chặt chẽ, nằm trong khoảng 0.42% – 0.48%. Điều này tạo ra một sản phẩm có độ cứng và độ dẻo đồng đều, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Độ cứng và độ dẻo: Thép S45C được biết đến với khả năng chịu lực và độ cứng tốt, điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao. Đồng thời, tính chất độ dẻo của nó cũng giúp làm giảm áp lực và chấn động, làm tăng tuổi thọ cho các sản phẩm và bộ phận chế tạo.
Khả năng chống ăn mòn: Thép S45C của Đông Dương SG không chỉ nổi bật với khả năng chống mài mòn tốt, mà còn giữ được độ bóng sáng và bề mặt mịn màng sau thời gian sử dụng. Điều này làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của sản phẩm cuối cùng.

Ứng dụng đa dạng trong công nghiệp và xây dựng
Thép Tròn Đặc S45C của Đông Dương SG không chỉ đáp ứng các yêu cầu về tính chất cơ lý cao mà còn đa dạng trong ứng dụng:
Máy móc và chế tạo: Với khả năng chịu lực và độ cứng ưu việt, thép S45C thường được sử dụng trong sản xuất trục máy, vòng bi, và các chi tiết máy móc yêu cầu độ chính xác cao.
Xây dựng và cơ khí: Trong ngành xây dựng, thép tròn đặc S45C là vật liệu cơ bản cho việc chế tạo cột, dầm, và các bộ phận kết cấu chịu lực. Trong cơ khí, nó là nguyên liệu quan trọng cho việc sản xuất vít, bu-lông và các sản phẩm cơ khí khác.
Để đảm bảo tính chất cơ lý tối ưu, thép tròn đặc S45C của Đông Dương SG được xử lý nhiệt theo quy trình chuyên nghiệp. Nó đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo rằng mọi sản phẩm đều đáp ứng hoặc vượt qua các yêu cầu kỹ thuật.
Quy cách và báo giá hiện tại
Giá thép tròn trơn S45C hôm nay đang giao động khoảng 15.000 – 25.000 vnđ/kg. Công ty sắt thép Đông Dương SG luôn nỗ lực cung cấp đầy đủ thông tin và nhanh nhất.

Giá thép láp tròn S45C hôm nay là bao nhiêu tiền 1kg ? Đơn giá có thể thay đổi liên tục hàng ngày, thậm chi hàng giờ. Ngoài ra do là hàng thép nhập khẩu, nên có thể thay đổi đơn giá do ảnh hưởng thị trường thép thế giới. Vậy nên, khi có nhu cầu đặt mua thép láp S45C, hãy liên hệ trực tiếp cho hotline của chúng tôi. Sau đây, là bảng báo giá thép tròn đặc S45C mới nhất tháng 02/2025.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC MỚI NHẤT | |||
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | ĐƠN GIÁ VNĐ/KG |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
Thép láp tròn có chiều dài thông dụng là 6m, ngoài ra còn tùy thời điểm sẽ có hàng ngắn dài khác nhau, lúc này sẽ cấp theo đơn vị tổng mét. Do đơn giá thay đổi biến động thường xuyên, vui lòng check lại đơn giá chính xác qua hotline để có báo giá mới nhất trong ngày. |
- Trên đây chỉ là những mặt hàng có độ lớn thông dụng, chúng tôi cung cấp thép tròn đặc S45C từ D12 đến D1000 nếu có nhu cầu mua hàng, tham khảo, tư vấn hãy liên hệ cho chúng tôi.
Cam kết chất lượng – Sự lựa chọn tối ưu với thép tròn đặc S45C của Đông Dương SG
Công ty sắt thép Đông Dương SG, nhà phân phối thép tròn S45C hàng đầu thị trường. Cam kết hàng mới 100% chưa qua sử dụng, đơn giá cạnh tranh, hỗ trợ giao hàng tận nơi.
Đông Dương SG cam kết mang đến khách hàng những sản phẩm chất lượng cao nhất, và thép tròn đặc S45C không phải là ngoại lệ. Chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, từ quá trình sản xuất đến quy trình kiểm tra cuối cùng, để đảm bảo rằng mỗi cuộn thép S45C mà quý khách hàng nhận được đều đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn kỹ thuật.

Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm, mà còn mang đến cho khách hàng những dịch vụ hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp. Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn vật liệu, xử lý nhiệt, và các vấn đề kỹ thuật khác.
Đông Dương SG cam kết thực hiện sản xuất có trách nhiệm với môi trường. Quá trình sản xuất của chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường và tận dụng tối đa nguồn nguyên liệu tái chế.
Trên thị trường đầy cạnh tranh hiện nay, thép tròn đặc S45C của Đông Dương SG không chỉ đại diện cho chất lượng và hiệu suất mà còn là sự tin tưởng và cam kết của chúng tôi đối với sự thành công của bạn. Hãy đồng hành cùng chúng tôi và khám phá nguồn cung ứng thép chất lượng nhất cho mọi dự án của bạn!