Thép hộp 90×90, giải pháp kết cấu vững chắc cho mọi công trình hiện đại. Sắt hộp vuông 90×90 hiện đang được nhiều chủ đầu tư, kỹ sư xây dựng và nhà thầu ưu tiên lựa chọn bởi kích thước lớn, khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội. Tại thị trường Việt Nam, giá thép hộp 90×90 đang dao động trong khoảng 12.100 – 22.100 đồng/kg tùy chủng loại. Đây là mức giá hợp lý cho một sản phẩm vừa thẩm mỹ vừa tối ưu về hiệu năng sử dụng.
Giá thép hộp vuông 90×90 hôm nay bao nhiêu?
Thị trường sắt thép liên tục biến động, do đó việc cập nhật giá thép hộp vuông 90×90 mỗi ngày là vô cùng quan trọng. Tùy thuộc vào chủng loại, nhà sản xuất và phương pháp mạ kẽm mà đơn giá có sự chênh lệch rõ rệt.
Giá sắt hộp vuông 90×90 hiện tại dao động từ 12.100 – 22.100 đồng/kg. Thép hộp đen rẻ nhất khoảng 12.100 đồng/kg, loại mạ kẽm từ 14.100 đồng/kg và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng khoảng 22.100 đồng/kg.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP 90 VUÔNG | |||
STT | QUY CÁCH CHỦNG LOẠI | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép hộp 90×90 mạ kẽm | Kg | 12.100 – 22.100 đồng/kg |
2 | Thép hộp vuông đen 90×90 | Kg | 12.100 – 22.100 đồng/kg |
3 | Thép hộp vuông 90 nhúng kẽm | Kg | 12.100 – 22.100 đồng/kg |
Đơn giá sắt thép hộp thay đổi liên tục, vui lòng liên hệ hotline/zalo để nhận báo giá mới nhất. |

Thép hộp đen 90×90: Giải pháp tiết kiệm chi phí
Thép hộp đen 90×90 là lựa chọn kinh tế nhất với giá chỉ từ 12.100 đồng/kg. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành kết cấu khung thép, chế tạo nhà xưởng, và các công trình phụ trợ.
Ưu điểm của thép hộp đen 90 vuông là dễ gia công, dễ lắp đặt, trọng lượng nhẹ, phù hợp cho cả hàn và bắt vít. Dù không được xử lý mạ kẽm nhưng vẫn có độ bền khá tốt khi bảo dưỡng định kỳ.
Các doanh nghiệp thi công lớn thường chọn thép hộp 90×90 đen để tối ưu ngân sách mà vẫn bảo đảm được yêu cầu kỹ thuật và độ an toàn cho công trình.
Thép hộp mạ kẽm 90×90: Lựa chọn tối ưu giữa chi phí và độ bền
Mức giá khoảng 14.100 đồng/kg giúp thép hộp mạ kẽm vuông 90×90 trở thành giải pháp trung hòa giữa độ bền và ngân sách. Lớp kẽm mỏng bảo vệ khỏi rỉ sét, kéo dài tuổi thọ thép.
Sắt hộp mạ kẽm vuông 90 phù hợp với môi trường ngoài trời, công trình dân dụng, mái che, lan can, hàng rào… với vẻ ngoài sáng bóng, dễ phối hợp kiến trúc hiện đại.
Không chỉ chống ăn mòn tốt, xà gồ hộp 90×90 mạ kẽm còn giúp giảm chi phí bảo trì và mang lại sự ổn định lâu dài cho hạ tầng công nghiệp.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 90×90: Chống oxy hóa vượt trội
Dòng sản phẩm cao cấp nhất là thép hộp 90×90 mạ kẽm nhúng nóng, giá bán dao động quanh mức 22.100 đồng/kg, phù hợp cho các công trình trọng điểm.
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng tạo lớp phủ dày, giúp sắt hộp vuông 90×90 kháng lại tác động của thời tiết khắc nghiệt, hóa chất hoặc môi trường ẩm ướt như ven biển, nhà máy hóa chất.
Loại thép hộp vuông 90 này thường được sử dụng cho hạ tầng cầu đường, trạm điện, cột tín hiệu, hoặc khu công nghiệp có yêu cầu kỹ thuật cao về tuổi thọ vật liệu.
Sau đây, kính mời quý khác bảng báo giá sắt thép hộp vuông 90×90 mới nhất tháng 10/2025.
QUY CÁCH SẢN PHẨM | TỶ TRỌNG | THÉP ĐEN | THÉP MẠ KẼM | THÉP NHÚNG KẼM |
Thép hộp 90x90x1.5 / 6m | 21,6 | 261,360 | 304,560 | 477,360 |
Thép hộp 90x90x1.8 / 6m | 26,58 | 321,618 | 374,778 | 587,418 |
Thép hộp 90x90x2.0 / 6m | 32,4 | 392,040 | 456,840 | 716,040 |
Thép hộp 90x90x2.3 / 6m | 37,79 | 457,259 | 532,839 | 835,159 |
Thép hộp 90x90x2.5 / 6m | 43,01 | 520,421 | 606,441 | 950,521 |
Thép hộp 90x90x2.8 / 6m | 45,68 | 552,728 | 644,088 | 1,009,528 |
Thép hộp 90x90x3.0 / 6m | 48,81 | 590,601 | 688,221 | 1,078,701 |
Thép hộp 90x90x3.2 / 6m | 51,81 | 626,901 | 730,521 | 1,145,001 |
Thép hộp 90x90x3.5 / 6m | 56,54 | 684,134 | 797,214 | 1,249,534 |
Thép hộp 90x90x3.8 / 6m | 61,13 | 739,673 | 861,933 | 1,350,973 |
Thép hộp 90x90x4.0 / 6m | 64,16 | 776,336 | 904,656 | 1,417,936 |
Thép hộp 90x90x4.2 / 6m | 67,18 | 812,878 | 947,238 | 1,484,678 |
Thép hộp 90x90x4.5 / 6m | 71,67 | 867,207 | 1,010,547 | 1,583,907 |
Thép hộp 90x90x4.8 / 6m | 76,12 | 921,052 | 1,073,292 | 1,682,252 |
Thép hộp 90x90x5.0 / 6m | 79,11 | 957,231 | 1,115,451 | 1,748,331 |
Thép hộp 90x90x5.5 / 6m | 86,39 | 1,045,319 | 1,218,099 | 1,909,219 |
Thép hộp 90x90x6.0 / 6m | 93,56 | 1,132,076 | 1,319,196 | 2,067,676 |
Thép hộp 90x90x6.5 / 6m | 100,61 | 1,217,381 | 1,418,601 | 2,223,481 |
Thép hộp 90x90x7.0 / 6m | 107,55 | 1,301,355 | 1,516,455 | 2,376,855 |
Thép hộp 90x90x7.11 / 6m | 109,06 | 1,319,626 | 1,537,746 | 2,410,226 |
Bảng báo giá trên là chưa đầy đủ quy cách và có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài. |
Giá có thể thay đổi theo độ dày, thương hiệu, số lượng đặt hàng và thời điểm mua. Hãy liên hệ Thép Đông Dương SG để được cập nhật báo giá mới nhất trong ngày và nhận chính sách chiết khấu hấp dẫn.
Báo giá sắt thép thường xuyên thay đổi, tham khảm thêm nhiều quy cách khác tại link bảng báo giá thép hộp vuông hôm nay .

Tìm hiểu các loại sắt hộp 90×90 phổ biến trên thị trường
Trên thị trường hiện nay, sản phẩm thép hộp vuông 90×90 được phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ và công nghệ xử lý bề mặt. Mỗi loại mang đến sự khác biệt rõ rệt về giá cả, chất lượng và ứng dụng.
Thị trường thép hộp vuông 90×90 gồm nhiều chủng loại như: thép hộp nội địa, thép nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc… Mỗi loại có mức giá và tiêu chuẩn chất lượng khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng.
Thép hộp 90×90 nội địa: Giá tốt, nguồn cung ổn định
Các nhà máy trong nước như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim hiện đều sản xuất thép hộp vuông 90×90 với tiêu chuẩn chất lượng cao. Mức giá hợp lý và nguồn hàng dồi dào là ưu điểm lớn.
Sắt hộp nội địa 90 vuông có đường hàn chắc chắn, bề mặt nhẵn, đáp ứng đầy đủ TCVN và ISO trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Khách hàng lựa chọn thép hộp nội địa sẽ tiết kiệm được chi phí vận chuyển, dễ dàng đặt hàng số lượng lớn và có chính sách bảo hành tốt.
Thép hộp nhập khẩu 90×90: Chất lượng đồng đều, tính thẩm mỹ cao
Một số thương hiệu nhập khẩu như Posco (Hàn Quốc), Nippon Steel (Nhật), hoặc các dòng Trung Quốc giá rẻ cũng cung cấp sắt hộp vuông 90×90 trên thị trường Việt.
Loại thép hộp này có ưu điểm là đường hàn siêu mịn, kích thước đồng đều, lớp mạ kẽm đều màu, tạo nên độ bóng thẩm mỹ cao.
Tuy nhiên, giá thành có thể cao hơn 5-15% so với hàng nội địa và nguồn cung đôi khi bị ảnh hưởng bởi chính sách nhập khẩu hoặc tỷ giá.
Lựa chọn thép hộp vuông theo nhu cầu thực tế
Tùy vào mục đích sử dụng, bạn có thể chọn loại thép hộp 90 vuông phù hợp để vừa đảm bảo chất lượng vừa tiết kiệm ngân sách.
Nếu dùng trong nhà hoặc không tiếp xúc môi trường ẩm, sắt hộp đen là lựa chọn hợp lý. Nếu yêu cầu bền ngoài trời, nên chọn thép mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng.
Tư vấn từ đơn vị uy tín như Thép Đông Dương SG sẽ giúp bạn chọn đúng loại vật tư phù hợp công trình và ngân sách.
Thép hộp vuông 90×90 là lựa chọn hàng đầu trong xây dựng nhờ độ bền, tính ứng dụng cao và đa dạng chủng loại. Giá bán dao động từ 12.100 – 22.100 đồng/kg, phù hợp nhiều phân khúc công trình lớn nhỏ.

Mua thép hộp vuông 90×90 giá tốt tại Thép Đông Dương SG
Tại Thép Đông Dương SG, chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại sắt hộp vuông 90×90: từ thép đen, mạ kẽm thường đến mạ nhúng nóng cao cấp. Cam kết báo giá cạnh tranh, xuất hóa đơn rõ ràng và hỗ trợ giao hàng tận nơi.
Một số thương hiệu sản xuất sắt hộp 90x90mm chất lượng đang được chúng tôi phân phối: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng, Vina One, Việt Thành, Asia, Visa, Tuấn Võ, Minh Ngọc, Đại Thiên Lộc, Ánh Hòa, Nguyễn Tín, Việt Đức, 190.
Quý khách có thể liên hệ hotline hoặc truy cập website để được tư vấn cụ thể từng loại sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. Chúng tôi có chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.
Đừng bỏ lỡ cơ hội mua xà gồ hộp 90×90 chất lượng cao với giá gốc tận kho tại Thép Đông Dương SG – đối tác tin cậy của hàng ngàn công trình trên toàn quốc!