Có nên dùng thép cừ C chấn cho nền đất yếu?

Trong xây dựng hiện nay, việc xử lý nền đất yếu luôn là vấn đề nan giải đối với kỹ sư và nhà thầu. Một trong những giải pháp được quan tâm là sử dụng thép cừ C chấn để chống sạt lở, giữ ổn định hố móng và tầng hầm. Vậy liệu phương án này có thật sự phù hợp? Giá sắt thép loại này hôm nay bao nhiêu? Và nên chọn độ dày, quy cách nào để đảm bảo công trình bền vững?

Thép cừ vây: Chấn dập cừ thép U150 C150, U200 C200, U250 C250, U300 C300, U350 C350, U400 C400.
Thép cừ vây: Chấn dập cừ thép U150 C150, U200 C200, U250 C250, U300 C300, U350 C350, U400 C400.

Vai trò của thép cừ C chấn trong nền đất yếu

Thép cừ C chấn được chế tạo từ sắt thép tấm chính hãng, gia công ép chấn tạo hình, thường có độ dày từ 4ly đến 12ly. Nhờ cấu tạo chắc chắn, loại cọc thép này giúp chống sạt lở, giữ ổn định vách đất trong điều kiện địa chất phức tạp.

Thép cừ C chấn cho nền đất yếu mang đến giải pháp an toàn, giá rẻ và linh hoạt, được nhiều công trình tầng hầm, hố móng, hố ga áp dụng hiện nay.”

Khả năng chống sạt lở và chịu lực

Đối với nền đất yếu như đất bùn, đất pha cát, việc dùng cọc cừ thép C chấn giúp cố định đất, giảm thiểu rủi ro lún sụt. So với các vật liệu truyền thống, thép có cường độ chịu lực cao, độ bền lâu dài và dễ thi công.

Khách hàng thường đặt câu hỏi: giá bao nhiêu 1 ký thép cừ C chấn hôm nay? Hiện tại, giá thép dao động từ 12.500 đồng/kg trở lên, tùy quy cách. So với giải pháp tạm bằng gỗ, đây là lựa chọn có hiệu quả kinh tế hơn nhờ tái sử dụng nhiều lần.

Trong thực tế, các dự án tầng hầm hoặc hố móng gần sông hồ đều ưu tiên cọc cừ thép dày từ 8ly đến 12ly để tăng khả năng chống thấm, bảo vệ an toàn cho công trình.

Chi phí và tính kinh tế khi sử dụng

Một trong những lợi thế của thép cừ C chấn là giá thành hợp lý. Khách hàng có thể chọn mua theo giá bán 1 ký hoặc giá bán 1 mét tùy nhu cầu. Nhiều đại lý sắt thép hiện nay đã công khai bảng giá, giúp dễ dàng so sánh và chọn lựa.

Ngoài yếu tố giá rẻ, thép cừ còn được sản xuất hàng loạt với nhiều quy cách như C150, C200, C250, C300, giúp chủ đầu tư linh hoạt trong việc lựa chọn theo độ sâu của hố móng. Việc gia công bằng thép tấm ép chấn cũng đảm bảo độ chính xác và độ bền lâu dài.

Đặc biệt, do có thể thu hồi và tái sử dụng, thép cừ C chấn giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình tạm như hố ga hoặc dự án cải tạo.

Ứng dụng thực tế trong các loại công trình

Thép cừ C chấn thường được áp dụng cho các công trình tầng hầm dân dụng, hố móng chung cư, cầu cảng, kè chống sạt lở và hệ thống thoát nước. Với đất yếu, loại cọc này thường đi kèm giải pháp ép sâu hoặc kết hợp neo giữ.

Khách hàng gần đây thường quan tâm: có nên chọn thép cừ chấn dày hay mỏng cho đất bùn yếu? Câu trả lời là nên ưu tiên loại dày 10ly – 12ly. Với đất thịt hoặc đất cát pha, độ dày 6ly – 8ly là đủ.

Thực tế cho thấy, sử dụng thép cừ chấn cho nền đất yếu không chỉ đảm bảo kỹ thuật mà còn đáp ứng tiêu chí nhanh, gọn, chi phí hợp lý so với các vật liệu khác.

Thép cừ vây U C chấn, giải pháp chống sạt lở trong thi công xây dựng: U150 C150, U180 C180, U200 C200, U250 C250, U300 C300, U350 C350, U400 C400.
Thép cừ vây U C chấn, giải pháp chống sạt lở trong thi công xây dựng: U150 C150, U180 C180, U200 C200, U250 C250, U300 C300, U350 C350, U400 C400.

Xu hướng dùng thép cừ C chấn hiện nay

Trong bối cảnh giá thép xây dựng và thép hình liên tục biến động, nhu cầu sử dụng thép cừ C chấn ngày càng tăng. Giải pháp này giúp tối ưu chi phí, rút ngắn thời gian thi công và tăng độ an toàn cho công trình.

“Xu hướng hiện nay là ưu tiên dùng thép cừ C chấn trong xử lý nền đất yếu, với bảng giá minh bạch, báo giá mới nhất theo ký và theo mét từ các đại lý cấp 1.”

Lợi ích khi chọn thép chấn thay vì thép cán nóng

So với cọc ván thép cán nóng Larsen, thép C chấn có giá rẻ hơn, dễ gia công, dễ đặt hàng với số lượng nhỏ. Đơn giá theo ký thấp hơn, phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ.

Tuy nhiên, đối với công trình yêu cầu chống thấm tuyệt đối, thép Larsen vẫn có ưu thế. Vì vậy, khách hàng nên cân nhắc giữa giá bán và yêu cầu kỹ thuật để chọn loại phù hợp.

Điểm mạnh của thép cừ C chấn là có thể đặt theo kích thước riêng, gia công từ thép tấm chính hãng, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu thực tế.

Giá thép cừ C chấn mới nhất hôm nay

Nhiều khách hàng quan tâm đến câu hỏi: giá bao nhiêu 1 mét thép cừ C chấn hiện nay? Bảng giá dao động tùy độ dày: 4ly – 6ly thường có giá rẻ, 8ly – 10ly có đơn giá trung bình, còn loại 12ly thường cao hơn.

Giá thép cừ C chấn cũng thay đổi theo thị trường thép tấm gia công. Do đó, để có thông tin chính xác nhất, khách hàng nên cập nhật báo giá mới nhất hôm nay từ các cửa hàng sắt thép uy tín.

Các nhà phân phối chính hãng hiện tại đều công khai bảng giá rõ ràng, giúp khách hàng dễ tính toán khối lượng, đơn giá và tổng chi phí cho công trình.

Đại lý sắt thép Đông Dương SG

Trong số các nhà phân phối, Thép Đông Dương SG là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép cừ U C, thép cừ C chấn và nhiều loại sắt thép xây dựng khác. Với kho hàng đa dạng, từ quy cách C150, C200 đến C400, Đông Dương SG luôn sẵn sàng đáp ứng đơn hàng lớn nhỏ.

Khách hàng khi mua tại Đông Dương SG được cam kết giá thép mới nhất hôm nay, hàng chính hãng, giá rẻ. Bảng giá chi tiết được công khai, dễ dàng tra cứu, kèm dịch vụ giao hàng nhanh tận công trình.

Ngoài ra, công ty còn phân phối đa dạng các sản phẩm khác như thép hình I U V H, thép tấm, sắt tấm, thép ống hộp, tôn xà gồ đòn tay, thép ván cọc cừ Larsen, thép tròn vuông đặc, dây kẽm gai, thép lưới B40, phục vụ toàn diện nhu cầu xây dựng.

Gia công sản xuất cừ thép vây xây dựng, sản phẩm được dùng nhiều trong thi công hầm móng, chống sạt lở công trình, bờ kè.
Gia công sản xuất cừ thép vây xây dựng, sản phẩm được dùng nhiều trong thi công hầm móng, chống sạt lở công trình, bờ kè.

Có thể khẳng định rằng, việc sử dụng thép cừ C chấn cho nền đất yếu là giải pháp hợp lý, an toàn và tiết kiệm. Với ưu điểm giá rẻ, thi công nhanh, tái sử dụng nhiều lần, loại thép này ngày càng được ưa chuộng. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả, khách hàng cần chọn đúng độ dày, quy cách phù hợp với từng loại đất.

Hãy liên hệ ngay Thép Đông Dương SG để nhận báo giá sắt thép cừ C chấn mới nhất hôm nay, cam kết chính hãng, đơn giá cạnh tranh và giao hàng tận nơi. Ngoài thép cừ, chúng tôi còn phân phối thép lưới B40, sắt thép xây dựng, thép hình I U V H, thép tấm gia công, thép ống hộp, tôn tấm, tôn xà gồ đòn tay, thép ván cọc cừ Larsen, thép tròn vuông đặc, dây kẽm gai…, đáp ứng trọn gói nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H Chỉ đường đi