Khoảng cách chôn thép cọc cừ U C bao nhiêu là hợp lý?

Trong các công trình xây dựng tầng hầm, hố móng, hố ga hoặc kè sông, việc sử dụng thép cọc cừ U C là giải pháp an toàn và tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ kỹ thuật chôn cừ thép đúng chuẩn. Một trong những yếu tố quan trọng nhất chính là khoảng cách chôn cọc. Nếu lắp đặt không đúng khoảng cách, dù giá sắt thép mua hôm nay rẻ đến đâu thì hiệu quả công trình cũng bị ảnh hưởng.

Khoảng cách chôn thép cọc cừ U C hợp lý trong xây dựng

Thi công vây cừ bằng thép U C yêu cầu khoảng cách chôn cọc phải được tính toán kỹ càng. Khoảng cách này quyết định khả năng chống sạt lở, độ ổn định của hố móng và độ bền của công trình.

Khoảng cách chôn thép cọc cừ U C hợp lý sẽ giúp chống thấm hiệu quả, giữ đất ổn định, tiết kiệm chi phí và đảm bảo tuổi thọ công trình lâu dài.”

Yếu tố ảnh hưởng đến khoảng cách chôn thép cọc cừ

Khoảng cách chôn cọc cừ không có con số cố định, mà phụ thuộc vào đặc điểm địa chất, chiều sâu hố móng và quy cách thép. Với thép U150, U200, U250 hay U400, khoảng cách tiêu chuẩn thường dao động từ 0,6 – 1,2 mét.

Nhiều khách hàng thường hỏi: giá bao nhiêu 1 mét thép cừ U200 C200, và có ảnh hưởng gì đến việc chọn khoảng cách chôn? Thực tế, đơn giá thép chỉ là một phần, điều quan trọng là chọn đúng độ dày 6ly, 8ly hay 10ly để chịu lực tốt. Nếu chọn thép mỏng, phải giảm khoảng cách cọc để đảm bảo an toàn.

Ngoài ra, các công trình gần sông, kênh mương hay tầng hầm sâu cần mật độ cọc dày hơn, nhằm ngăn thấm nước và chống sạt lở hiệu quả.

Khoảng cách chôn cừ thép trong hố móng và tầng hầm

Khi thi công hố móng nhà cao tầng hoặc tầng hầm, kỹ sư thường áp dụng khoảng cách chôn cọc từ 0,7 – 1 mét. Đây là mức an toàn giúp giữ đất, chống lún sụt và tạo điều kiện thi công thuận lợi.

Một số công trình đặc biệt như hố ga, công trình ngầm đô thị hoặc cầu cảng cần giảm khoảng cách xuống 0,6 mét để đảm bảo khả năng chống nước. Ngược lại, với công trình dân dụng nhỏ, có thể tăng khoảng cách lên 1,2 mét để tiết kiệm chi phí.

Khách hàng nên tham khảo báo giá và đơn giá thi công tại thời điểm hiện nay để lựa chọn phương án phù hợp. Đại lý cấp 1 uy tín sẽ tư vấn chi tiết, kèm bảng giá thép mới nhất hôm nay để tối ưu chi phí.

Lưu ý khi tính toán khoảng cách chôn thép cọc cừ

Để xác định khoảng cách hợp lý, cần tính đến lực ép của đất, mực nước ngầm và chiều sâu hố móng. Nếu bỏ qua bước khảo sát này, công trình dễ gặp sự cố nứt, sụt lún hoặc thấm nước.

Nhiều người đặt câu hỏi: giá bao nhiêu 1 ký thép cừ U C hiện nay, có nên mua loại dày hay mỏng? Câu trả lời là tùy theo công trình, thép dày giá cao hơn nhưng có thể giảm số lượng cọc, trong khi thép mỏng giá rẻ nhưng phải chôn dày hơn. Vì vậy, bảng giá chi tiết và tư vấn kỹ thuật từ đại lý chính hãng là rất cần thiết.

Ngoài ra, cần lưu ý rằng khoảng cách chôn không chỉ tính theo mét mà còn phải đồng bộ với chiều dài thép, thường từ 6m – 12m. Điều này đảm bảo công trình đạt hiệu quả cao nhất.

Thép cừ vây U C chấn, giải pháp chống sạt lở trong thi công xây dựng: U150 C150, U180 C180, U200 C200, U250 C250, U300 C300, U350 C350, U400 C400.
Thép cừ vây U C chấn, giải pháp chống sạt lở trong thi công xây dựng: U150 C150, U180 C180, U200 C200, U250 C250, U300 C300, U350 C350, U400 C400.

Xu hướng và nhu cầu sử dụng thép cọc cừ U C hiện nay

Trong bối cảnh xây dựng phát triển mạnh, từ công trình dân dụng đến hạ tầng giao thông, nhu cầu sử dụng cọc cừ thép U C ngày càng tăng. Việc lựa chọn khoảng cách chôn hợp lý gắn liền với xu hướng thị trường và yêu cầu kỹ thuật ngày càng khắt khe.

“Nhu cầu sử dụng thép cừ U C ngày càng lớn, xu hướng thi công hiện nay chú trọng đến báo giá minh bạch, khoảng cách chôn hợp lý và vật liệu chính hãng.”

Nhu cầu thực tế trong các công trình

Hiện nay, thép cừ U C được dùng phổ biến trong xây dựng hầm móng cao tầng, cầu cảng, kè bờ sông. Các công trình yêu cầu độ kín khít cao thường phải chôn cọc sát nhau hơn.

Giá thép hôm nay dao động từ 12.500 đồng/kg, tùy quy cách U150, U200, U250, U300, U350, U400 và độ dày 3ly – 12ly. Vì vậy, đơn giá tổng thể của công trình phụ thuộc vào mật độ cọc. Cọc chôn dày thì chi phí cao, nhưng ngược lại mang đến sự an toàn cho hố móng.

Các chủ đầu tư thường so sánh bảng giá giữa nhiều nhà phân phối trước khi quyết định mua. Đây là xu hướng nhằm vừa tiết kiệm chi phí, vừa đảm bảo chất lượng công trình.

Xu hướng báo giá và lựa chọn thép cừ

Trên thị trường gần đây, nhiều nhà phân phối đưa ra báo giá chi tiết theo ký và theo mét. Điều này giúp khách hàng dễ dàng ước tính chi phí cho khoảng cách chôn cọc. Ví dụ, với công trình tầng hầm sâu, việc sử dụng thép dày 10ly U300 sẽ đắt hơn, nhưng có thể giảm khoảng cách xuống còn 0,7 mét, tiết kiệm tổng số cọc phải sử dụng.

Khách hàng nên thường xuyên theo dõi bảng giá sắt thép mới nhất để có quyết định hợp lý. Giá bán hiện tại có thể thay đổi theo thời điểm, do ảnh hưởng từ giá thép thế giới và chi phí sản xuất trong nước.

Đại lý sắt thép Đông Dương SG

Để mua thép cừ U C chính hãng, báo giá minh bạch, khách hàng có thể liên hệ Thép Đông Dương SG. Đây là đại lý cấp 1 chuyên phân phối sắt thép xây dựng với hệ thống kho hàng lớn và bảng giá chi tiết cập nhật mỗi ngày.

Đông Dương SG không chỉ cung cấp thép cừ U C đủ mọi quy cách từ U150 đến U400, mà còn phân phối nhiều loại thép khác như thép hình I U V H, thép tấm, thép ống hộp, tôn xà gồ, dây kẽm gai, thép lưới B40, thép tròn vuông đặc, thép ván cọc cừ Larsen.

Với uy tín nhiều năm trong ngành, công ty cam kết sản phẩm chính hãng, giá rẻ, giao hàng nhanh trên toàn quốc. Đây là địa chỉ đáng tin cậy để khách hàng yên tâm lựa chọn.

Thép cừ U C giá rẻ, vận chuyển toàn quốc, chỉ có tại Thép Đông Dương SG với giá giao động từ 12.500 - 18.500 đồng/kg.
Thép cừ U C giá rẻ, vận chuyển toàn quốc, chỉ có tại Thép Đông Dương SG với giá giao động từ 12.500 – 18.500 đồng/kg.

Khoảng cách chôn thép cọc cừ U C hợp lý sẽ đảm bảo công trình chống sạt lở hiệu quả, giữ đất ổn định và kéo dài tuổi thọ. Tùy đặc điểm địa chất, chiều sâu hố móng và quy cách thép mà khoảng cách dao động từ 0,6 – 1,2 mét. Để đạt hiệu quả tối ưu, khách hàng nên tham khảo bảng giá mới nhất và nhận tư vấn từ đại lý cấp 1 chính hãng.

Nếu bạn cần báo giá thép cừ U C hôm nay, hãy liên hệ ngay Thép Đông Dương SG – nhà phân phối chính hãng, giá rẻ, giao nhanh. Ngoài thép cừ, chúng tôi còn cung cấp thép lưới B40, sắt thép xây dựng, thép hình I U V H, thép tấm, thép ống hộp, tôn xà gồ đòn tay, thép ván cọc cừ Larsen, thép tròn vuông đặc, dây kẽm gai… đáp ứng đầy đủ nhu cầu thi công của bạn.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H Chỉ đường đi