Thép xà gồ C200 – Bạn đang tìm kiếm giải pháp xà gồ cỡ lớn cho công trình mái rộng và kết cấu khung thép vững chắc? Thép xà gồ C200 là lựa chọn không thể bỏ qua dành cho các nhà thầu, kỹ sư và chủ đầu tư chuyên nghiệp. Sở hữu tiết diện lớn, độ bền cao, khả năng thi công linh hoạt và chi phí đầu tư hợp lý, sản phẩm này đang là xu hướng trong thi công nhà xưởng, nhà thép tiền chế và hệ thống mái công nghiệp.
Trong bài viết này, Thép Đông Dương SG sẽ mang đến cho bạn đầy đủ thông tin về xà gồ C200, từ đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng thực tiễn, báo giá chi tiết đến địa chỉ cung cấp uy tín trên toàn quốc.
Thép xà gồ C200 – Đặc điểm, lợi thế và ứng dụng nổi bật
Tổng quan về đặc điểm kỹ thuật và công năng thực tế của xà gồ C200 sẽ giúp bạn hiểu vì sao sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng hiện đại. Với khả năng chịu lực vượt trội, cấu hình đa dạng và độ bền cao, thép xà gồ C200 không chỉ đơn thuần là một vật liệu kết cấu – mà là một giải pháp toàn diện cho những công trình yêu cầu chất lượng và độ ổn định lâu dài. Từ nhà xưởng lớn đến hệ thống khung phụ, việc lựa chọn đúng loại xà gồ sẽ quyết định sự thành công và hiệu quả của dự án.
Thép xà gồ C200 là gì? – Thông số kỹ thuật và cấu hình tiêu chuẩn
Xà gồ thép C200 là loại thép cán nguội hoặc thép mạ kẽm định hình dạng chữ C, có bản cánh rộng 200mm, thường được sản xuất với các độ dày từ 1.5mm đến 2.5mm. Đây là dòng sản phẩm chuyên dụng cho kết cấu mái có nhịp lớn hoặc khung phụ trợ trong nhà tiền chế.
“Với kích thước vượt trội, xà gồ C200 là giải pháp tối ưu thay thế các dòng xà gồ nhỏ hơn trong công trình cần khẩu độ từ 8 – 12 mét.” – Kỹ sư kết cấu Trần Hữu Đức nhận định.
Cấu trúc vững chắc, dễ lắp đặt, dễ khoan đục theo bản vẽ, cùng khả năng chịu tải tuyệt vời giúp sản phẩm phù hợp với đa dạng mô hình thi công.
Ưu điểm của xà gồ C200 – Bền bỉ, tiết kiệm, ứng dụng rộng
- Chịu lực lớn, ít biến dạng: Với bản cánh rộng và độ dày đa dạng, xà gồ C200 đảm bảo độ ổn định lâu dài, không võng, không cong vênh dưới tác động tải trọng lớn.
- Gia công linh hoạt: Có thể đặt hàng với kích thước dài theo yêu cầu, đột lỗ, chấn định hình theo bản vẽ thiết kế.
- Chống ăn mòn vượt trội: Phiên bản mạ kẽm nhúng nóng chống oxy hóa rất tốt, phù hợp khu vực có độ ẩm cao hoặc vùng ven biển.
“Xà gồ C200 đặc biệt lý tưởng cho những công trình cần tuổi thọ trên 20 năm mà không tốn nhiều chi phí bảo trì.” – Kỹ thuật viên Thép Đông Dương SG chia sẻ.
Ứng dụng thực tế – Không giới hạn mô hình thi công
- Kết cấu mái nhà xưởng, kho bãi: Sử dụng xà gồ C200 giúp mở rộng không gian bên dưới mà không cần nhiều gối đỡ.
- Hệ khung nhà tiền chế: Là lựa chọn phổ biến cho khung sườn chính và khung phụ với thiết kế mở rộng.
- Hệ thống lắp đặt năng lượng mặt trời: Kết hợp dễ dàng với hệ solar nhờ khả năng gia công đột lỗ, chống gỉ cao.
Báo giá thép xà gồ C200 – Cập nhật mới nhất, nhiều tùy chọn cho nhà thầu
Chi phí luôn là yếu tố then chốt khi đầu tư vật tư công trình. Đặc biệt với các dự án quy mô lớn hoặc thi công dài hạn, lựa chọn đúng loại xà gồ với mức giá hợp lý sẽ giúp tiết kiệm hàng trăm triệu đồng ngân sách. Phần này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bảng báo giá xà gồ C200 mới nhất hiện nay và những yếu tố ảnh hưởng đến mức giá thực tế.
Bảng giá xà gồ mạ kẽm C200 – Độ bền vượt trội, tối ưu chi phí lâu dài
Giá xà gồ mạ kẽm C200 là bao nhiêu? Hiện tại đơn giá thép xà gồ C200 đang có giá giao động khoảng 18.500 đồng 1 kg. Tương đương từ 69.272 đến – 146.378 đồng 1 mét, đơn giá có thể thay đổi liên tục theo từng đơn hàng cụ thể.
Báo giá xà gồ kẽm C200 mới nhất – Đa dạng quy cách, giá ưu đãi theo kg và theo mét
Xà gồ kẽm C200 là dòng sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, mái tôn, khung thép tiền chế nhờ vào độ bền cao, khả năng chống gỉ tốt và dễ lắp đặt. Hiện nay, Thép Đông Dương SG cung cấp xà gồ kẽm C200x50 và C200x65 với nhiều độ dày khác nhau, giá bán cạnh tranh theo cả kg và mét.
Với dòng xà gồ kẽm C200x50, các lựa chọn phổ biến gồm loại 1.5mm (3,74kg/mét – 69.272đ/mét), 1.8mm (4,46kg – 82.499đ/mét), 2.0mm (4,93kg – 91.201đ/mét), đến loại dày 2.3mm và 2.5mm có giá từ 104.080đ đến 112.549đ/mét. Bản cao cấp hơn như 2.8mm (6,76kg – 125.086đ/mét) và 3.0mm (7,21kg – 133.317đ/mét) rất phù hợp với công trình yêu cầu chịu lực lớn.
Trong khi đó, xà gồ kẽm C200x65 có khổ mặt rộng hơn, đáp ứng tốt hơn cho mái lớn. Giá thành dao động từ 75.807đ/mét (loại 1.5mm – 4,10kg) đến 146.387đ/mét (loại 3.0mm – 7,91kg), trong đó các lựa chọn phổ biến như 2.0mm (5,40kg – 99.915đ/mét) và 2.5mm (6,67kg – 123.441đ/mét) được ưa chuộng nhờ cân bằng giữa chi phí và hiệu quả thi công.
Tất cả sản phẩm xà gồ mạ kẽm C200 đều được báo giá chuẩn theo đơn vị mét và kg, cam kết chất lượng, nguồn gốc rõ ràng, hỗ trợ giao hàng tận nơi toàn quốc. Quý khách có thể liên hệ hotline/zalo để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá xà gồ kẽm C mới nhất hôm nay.
QUY CÁCH SẢN PHẨM | ĐVT | TỶ TRỌNG | GIÁ 1 KG | GIÁ 1 MÉT |
Xà gồ kẽm C200x50x15x1.5mm | Mét | 3,74 | 18,500 | 69,272 |
Xà gồ kẽm C200x50x15x1.8mm | Mét | 4,46 | 18,500 | 82,499 |
Xà gồ kẽm C200x50x15x2.0mm | Mét | 4,93 | 18,500 | 91,201 |
Xà gồ kẽm C200x50x15x2.3mm | Mét | 5,63 | 18,500 | 104,080 |
Xà gồ kẽm C200x50x15x2.5mm | Mét | 6,08 | 18,500 | 112,549 |
Xà gồ kẽm C200x50x15x2.8mm | Mét | 6,76 | 18,500 | 125,079 |
Xà gồ kẽm C200x50x15x3.0mm | Mét | 7,21 | 18,500 | 133,317 |
Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa đầy đủ quy cách, đơn giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài. |
QUY CÁCH SẢN PHẨM | ĐVT | TỶ TRỌNG | GIÁ 1 KG | GIÁ 1 MÉT |
Xà gồ kẽm C200x65x15x1.5mm | Mét | 4,10 | 18,500 | 75,807 |
Xà gồ kẽm C200x65x15x1.8mm | Mét | 4,88 | 18,500 | 90,342 |
Xà gồ kẽm C200x65x15x2.0mm | Mét | 5,40 | 18,500 | 99,915 |
Xà gồ kẽm C200x65x15x2.3mm | Mét | 6,17 | 18,500 | 114,100 |
Xà gồ kẽm C200x65x15x2.5mm | Mét | 6,67 | 18,500 | 123,441 |
Xà gồ kẽm C200x65x15x2.8mm | Mét | 7,42 | 18,500 | 137,278 |
Xà gồ kẽm C200x65x15x3.0mm | Mét | 7,91 | 18,500 | 146,387 |
Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa đầy đủ quy cách, đơn giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài. |
Gọi ngay hotline để được báo giá mới nhất theo đơn đặt hàng cụ thể, hoặc tư vấn lựa chọn loại xà gồ phù hợp với công trình của bạn!
“Dòng xà gồ mạ kẽm luôn được ưu tiên cho các công trình ngoài trời, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì và sơn phủ.” – Kỹ sư thi công Trần Minh Long chia sẻ.
Bảng giá xà gồ đen C200 – Giải pháp tiết kiệm cho thi công
Đơn giá thép xà gồ đen C200 hiện tại là bao nhiêu? Hôm nay, Thép Đông Dương SG đang mua bán thép xà gồ C200 khoảng 17.500 đồng 1 kg. Tương đương với giá từ 65.528 đồng đến 126.110 đồng trên 1 mét, đơn giá có thể giao động theo thời gian hoặc theo từng số lượng đơn hàng cụ thể.
Báo giá xà gồ đen C200 mới nhất – Đa dạng quy cách, giá tốt theo kg và mét
Xà gồ đen C200 là lựa chọn được nhiều chủ thầu tin dùng trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ độ chịu lực cao, giá thành hợp lý và khả năng thi công nhanh chóng. Hiện tại, Thép Đông Dương SG đang phân phối hai dòng phổ biến là xà gồ đen C200x50 và C200x65, với bảng giá chi tiết theo kg và mét cập nhật mới nhất.
Đối với dòng xà gồ đen C200x50, sản phẩm được gia công với độ dày đa dạng từ 1.5mm đến 3.0mm, tương ứng với trọng lượng từ 3,74kg đến 7,21kg mỗi mét. Giá bán dao động từ 65.528đ/mét cho loại 1.5mm, 78.040đ/mét (1.8mm), đến 126.110đ/mét cho loại dày nhất 3.0mm. Các quy cách phổ biến như 2.0mm (4,93kg – 86.272đ/mét) hay 2.5mm (6,08kg – 106.466đ/mét) là lựa chọn lý tưởng cho công trình khung thép tiền chế.
Dòng xà gồ đen C200x65 có tiết diện rộng hơn, thích hợp sử dụng cho hệ mái tôn lớn hoặc các kết cấu chịu lực cao. Mức giá hiện dao động từ 71.710đ/mét (1.5mm – 4,10kg), 94.514đ/mét (2.0mm – 5,40kg), đến 138.474đ/mét cho loại dày 3.0mm nặng 7,91kg/mét. Với ưu điểm dễ thi công, cắt ghép linh hoạt, dòng sản phẩm này luôn nằm trong top lựa chọn tại các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế và hạ tầng kỹ thuật.
Toàn bộ bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm cập nhật, có thể thay đổi theo thị trường thép. Quý khách có nhu cầu mua xà gồ đen C200 giá sỉ, vui lòng liên hệ hotline/zalo để nhận báo giá chính xác và chiết khấu theo số lượng.
QUY CÁCH SẢN PHẨM | ĐVT | TỶ TRỌNG | GIÁ 1 KG | GIÁ 1 MÉT |
Xà gồ đen C200x50x15x1.5mm | Mét | 3,74 | 17.500 | 65.528 |
Xà gồ đen C200x50x15x1.8mm | Mét | 4,46 | 17.500 | 78.040 |
Xà gồ đen C200x50x15x2.0mm | Mét | 4,93 | 17.500 | 86.272 |
Xà gồ đen C200x50x15x2.3mm | Mét | 5,63 | 17.500 | 98.454 |
Xà gồ đen C200x50x15x2.5mm | Mét | 6,08 | 17.500 | 106.466 |
Xà gồ đen C200x50x15x2.8mm | Mét | 6,76 | 17.500 | 118.318 |
Xà gồ đen C200x50x15x3.0mm | Mét | 7,21 | 17.500 | 126.110 |
Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa đầy đủ quy cách, đơn giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài. |
QUY CÁCH SẢN PHẨM | ĐVT | TỶ TRỌNG | GIÁ 1 KG | GIÁ 1 MÉT |
Xà gồ đen C200x65x15x1.5mm | Mét | 4,10 | 17.500 | 71.710 |
Xà gồ đen C200x65x15x1.8mm | Mét | 4,88 | 17.500 | 85.458 |
Xà gồ đen C200x65x15x2.0mm | Mét | 5,40 | 17.500 | 94.514 |
Xà gồ đen C200x65x15x2.3mm | Mét | 6,17 | 17.500 | 107.933 |
Xà gồ đen C200x65x15x2.5mm | Mét | 6,67 | 17.500 | 116.769 |
Xà gồ đen C200x65x15x2.8mm | Mét | 7,42 | 17.500 | 129.858 |
Xà gồ đen C200x65x15x3.0mm | Mét | 7,91 | 17.500 | 138.474 |
Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa đầy đủ quy cách, đơn giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài. |
Lưu ý: Đối với xà gồ đen dùng ngoài trời, cần sơn chống gỉ kỹ lưỡng để đảm bảo tuổi thọ.
“Liên hệ ngay hotline hoặc Zalo để được tư vấn báo giá chi tiết, đảm bảo không phát sinh chi phí bất ngờ.” – Bộ phận kinh doanh Thép Đông Dương SG.
Mua xà gồ C200 ở đâu chất lượng, giá gốc?
Mua thép xà gồ C200 ở đâu? Liên hệ ngay tới công ty thép Đông Dương SG, sản xuất cung cấp thép xà gồ đa dạng quy cách, thương hiệu, đặc biệt giá sản xuất rẻ, hỗ trợ giao hàng tận nơi, năng lực cung cấp thép xà gồ với hơn +100 tấn mỗi ngày, đảm bảo mọi tiến độ.
Bạn đang tìm nhà cung cấp đáng tin cậy để đảm bảo chất lượng xà gồ và tiến độ dự án? Thép Đông Dương SG chính là lựa chọn hàng đầu:
- Sản xuất trực tiếp – không qua trung gian.
- Báo giá nhanh – giao hàng toàn quốc.
- Hỗ trợ kỹ thuật, bản vẽ, tư vấn cấu hình miễn phí.
“Đặt hàng dễ dàng qua Zalo, email hoặc gọi trực tiếp – nhận tư vấn đúng loại xà gồ phù hợp với công trình của bạn.”
Thép xà gồ C200 là dòng sản phẩm lý tưởng cho mọi công trình lớn nhỏ với những ưu điểm vượt trội: tiết diện lớn, chịu lực tốt, dễ thi công và linh hoạt khi đặt theo yêu cầu kỹ thuật. Việc lựa chọn Thép Đông Dương SG làm đối tác cung cấp giúp bạn an tâm về chất lượng, giá cả và dịch vụ hỗ trợ trọn gói.
Thép xà gồ C200: Vững chắc – Bền lâu – Tiết kiệm
🚚 Đặt hàng ngay hôm nay – Giao nhanh, đúng chuẩn, cam kết chất lượng!
Câu hỏi thường gặp về thép xà gồ C200
1. Xà gồ C200 phù hợp cho công trình nào?
Xà gồ C200 rất thích hợp cho các công trình có khẩu độ lớn như nhà xưởng, nhà kho, nhà thép tiền chế, hệ mái công nghiệp, và các hệ thống năng lượng mặt trời.
2. Nên chọn xà gồ C200 đen hay mạ kẽm?
Nếu công trình ngoài trời, nên chọn xà gồ mạ kẽm vì khả năng chống ăn mòn cao. Xà gồ đen phù hợp thi công trong nhà và cần được sơn phủ chống gỉ.
3. Có thể đặt hàng xà gồ C200 theo kích thước riêng không?
Có. Thép Đông Dương SG nhận gia công theo bản vẽ kỹ thuật, đột lỗ, cắt theo chiều dài yêu cầu từ khách hàng.
4. Độ dày nào của xà gồ C200 được sử dụng phổ biến nhất?
Tùy vào mục đích sử dụng, phổ biến nhất là các độ dày: 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm và 2.5mm – đảm bảo chịu lực tốt và linh hoạt trong thi công.
5. Báo giá xà gồ C200 có thay đổi thường xuyên không?
Có. Giá thép phụ thuộc vào giá nguyên liệu đầu vào, biến động thị trường và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ hotline để cập nhật báo giá mới nhất.
6. Thép xà gồ C200 có thể giao hàng ngoài TP.HCM không?
Thép Đông Dương SG giao hàng toàn quốc, từ miền Trung đến miền Bắc, đảm bảo đúng tiến độ và chất lượng sản phẩm.
7. Thời gian gia công xà gồ C200 theo yêu cầu là bao lâu?
Tùy số lượng và yêu cầu kỹ thuật, thời gian sản xuất trung bình từ 1 – 3 ngày. Các đơn hàng lớn có thể được ưu tiên sản xuất nhanh hơn.
8. Có cần phải bảo trì xà gồ C200 mạ kẽm không?
Không cần bảo trì thường xuyên. Lớp mạ kẽm chống oxy hóa hiệu quả trong nhiều năm, đặc biệt trong môi trường khô ráo hoặc ít ăn mòn.
9. Xà gồ C200 có thể thay thế xà gồ hộp hay I không?
Trong nhiều trường hợp, xà gồ C200 có thể thay thế tiết kiệm hơn, nhẹ hơn và dễ lắp đặt so với thép hộp hoặc dầm I nhỏ.
10. Có hóa đơn VAT và chứng chỉ CO/CQ khi mua xà gồ C200 không?
Có đầy đủ hóa đơn đỏ, chứng nhận xuất xưởng (CO/CQ) theo yêu cầu, phù hợp cho nhà thầu, dự án lớn và đấu thầu công trình.