Bí quyết chọn lựa tôn lợp mái phù hợp với ngôi nhà của bạn

Bí quyết chọn lựa tôn lợp mái phù hợp với ngôi nhà của bạn – Trong quá trình xây dựng hoặc nâng cấp ngôi nhà, việc chọn lựa vật liệu cho tôn lợp mái không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn quan trọng với khả năng bảo vệ và sự bền bỉ của ngôi nhà trong thời gian dài. Với sự đa dạng của các loại tôn lợp mái trên thị trường, việc lựa chọn một loại phù hợp với nhu cầu và điều kiện cụ thể của ngôi nhà có thể trở nên khá phức tạp. Dưới đây là những bí quyết chi tiết giúp bạn chọn lựa tôn lợp mái phù hợp nhất với ngôi nhà của bạn.

Tôn lợp mái thành phẩm: Tôn lạnh màu, tôn đổ PU, tôn lạnh kẽm
Tôn lợp mái thành phẩm: Tôn lạnh màu, tôn đổ PU, tôn lạnh kẽm

Phân tích nhu cầu và điều kiện

Xác định nhu cầu và ưu tiên:

Khi bắt đầu quá trình chọn lựa tôn lợp mái, điều quan trọng nhất là xác định rõ nhu cầu và ưu tiên của gia đình bạn:

  • Bạn cần một loại tôn lợp mái bền bỉ và ít đòi hỏi bảo dưỡng hay bạn chú trọng vào tính thẩm mỹ?
  • Bạn quan tâm đến việc tôn lợp mái có khả năng chống nóng, cách âm tốt hay không?
  • Bạn có yêu cầu đặc biệt nào về màu sắc, hoa văn hay kiểu dáng của tôn lợp mái?

Đánh giá điều kiện môi trường:

Khí hậu và môi trường xung quanh cũng đóng vai trò quan trọng trong việc chọn lựa tôn lợp mái:

  • Nếu bạn sống ở khu vực có khí hậu nắng nóng, bạn cần chọn loại tôn lợp mái có khả năng phản chiếu nhiệt tốt để giữ nhà mát mẻ.
  • Nếu bạn sống ở khu vực có mưa nhiều, bạn cần loại tôn lợp mái chống thấm nước tốt để tránh rò rỉ.

Lựa chọn vật liệu tôn lợp mái

Tôn thép mạ kẽm:

Tôn thép mạ kẽm là một trong những lựa chọn phổ biến nhất cho tôn lợp mái:

  • Ưu điểm: Tôn thép mạ kẽm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, và giá thành phải chăng.
  • Nhược điểm: Dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao, có thể cần bảo dưỡng thường xuyên.

Tôn lợp mái nhôm:

Tôn lợp mái nhôm thường được sử dụng cho các ngôi nhà có kiến trúc hiện đại:

  • Ưu điểm: Nhẹ, không bị ăn mòn, dễ bảo trì, và có thể tái chế.
  • Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với các loại khác.

Tôn lợp mái bitum:

Tôn lợp mái bitum thường được sử dụng cho các ngôi nhà có kiến trúc cổ điển hoặc nông thôn:

  • Ưu điểm: Độ bền cao, chống nước tốt, cách âm tốt, và có thể chịu được nhiều điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Nhược điểm: Cần thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng để tránh sự xuống cấp.

Xem xét yếu tố thẩm mỹ và phong cách

Lựa chọn màu sắc và hoa văn:

Màu sắc và hoa văn của tôn lợp mái có thể tạo điểm nhấn cho ngôi nhà của bạn:

  • Chọn màu sắc và hoa văn phù hợp với kiểu dáng và màu sắc tổng thể của ngôi nhà để tạo ra sự hài hòa và đồng nhất.

Xem xét kiểu dáng:

Kiểu dáng của tôn lợp mái cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra vẻ đẹp cho ngôi nhà:

  • Chọn loại tôn lợp mái phù hợp với kiểu dáng của ngôi nhà, có thể là tôn lợp mái dốc, tôn lợp mái phẳng, hoặc tôn lợp mái cong.

Công ty thép Đông Dương SG là địa chỉ bán tôn thép tin cậy tại quận Bình Tân HCM, trong đó có mặt hàng tôn lợp mái, nếu bạn đang có nhu cầu làm mái tôn, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để nhận tư vấn lựa chọn mái tôn phù hợp cho dự án của bạn hoặc nhận bảng báo giá tôn lợp mái mới nhất.

Việc chọn lựa tôn lợp mái phù hợp với ngôi nhà của bạn đòi hỏi sự cân nhắc và tìm hiểu kỹ lưỡng. Không chỉ quan trọng với tính thẩm mỹ, tôn lợp mái còn cần đáp ứng được các yêu cầu về bảo vệ và sự bền bỉ trong thời gian dài. Hãy đảm bảo rằng quyết định cuối cùng của bạn là sự kết hợp hoàn hảo giữa sở thích cá nhân, điều kiện môi trường và tính chất lượng của vật liệu.

5/5 - (1 bình chọn)

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0888.197.678 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H