Cách chọn lưới B40 phù hợp cho hàng rào gia đình

Cách chọn lưới B40 phù hợp cho hàng rào gia đình – Trong các công trình dân dụng hiện nay, đặc biệt là nhà ở, lưới thép B40 hay còn gọi là lưới rào B40, lưới mắt cáo đang được nhiều gia đình lựa chọn để làm hàng rào. Sự phổ biến này xuất phát từ ưu điểm về độ bền, tính linh hoạt trong thi công và giá cả hợp lý. Nhưng làm thế nào để chọn loại lưới B40 phù hợp cho hàng rào gia đình, vừa đảm bảo tính an toàn, vừa tiết kiệm chi phí? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn kinh nghiệm chọn lưới thép B40 chính xác nhất.

Thép hàng rào lưới B40 mạ kẽm chất lượng cao, khổ lưới cao 1m, 1m2, 1m4, 1m5, 1m6, 1m7, 1m8, 2m, 2m3, 2m4, 2m5, 2m8, 3m - Báo giá lưới thép B40 rẻ nhất thị trường tại nhà máy sản xuất lưới thép Đông Dương SG (TP.HCM)
Thép hàng rào lưới B40 mạ kẽm chất lượng cao, khổ lưới cao 1m, 1m2, 1m4, 1m5, 1m6, 1m7, 1m8, 2m, 2m3, 2m4, 2m5, 2m8, 3m – Báo giá lưới thép B40 rẻ nhất thị trường tại nhà máy sản xuất lưới thép Đông Dương SG (TP.HCM)

Lựa chọn kích thước lưới B40 cho hàng rào gia đình

Một trong những tiêu chí quan trọng khi mua lưới rào B40 là kích thước. Tùy vào diện tích và nhu cầu bảo vệ của từng gia đình mà lựa chọn khổ lưới và đường kính dây khác nhau.

Báo giá lưới thép B40 hiện nay được phân loại theo khổ (1m, 1m2, 1m5, 1m8, 2m, 2m4, 2m5, 2m8, 3m) và độ dày dây (2mm, 2.2mm, 2.5mm, 2.7mm, 3mm, 3.5mm, 4mm). Mỗi loại có bảng giá và đơn giá khác nhau, giúp người mua dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Vì sao kích thước khổ lưới quan trọng?

Khổ lưới quyết định chiều cao của hàng rào. Ví dụ, nếu chỉ cần bảo vệ khu vườn nhỏ, khổ lưới 1m5 hoặc 1m8 là đủ. Nhưng nếu muốn hàng rào kiên cố, che chắn tốt, khổ lưới 2m hoặc 2m4 sẽ phù hợp hơn. Gia đình nên dựa vào nhu cầu thực tế để chọn, tránh mua loại quá cao gây lãng phí.

Ngoài ra, đường kính dây cũng ảnh hưởng đến độ bền. Dây 2mm – 2.5mm phù hợp cho rào vườn, nuôi gia cầm; dây 3mm – 4mm thích hợp cho hàng rào kiên cố hơn. Người mua có thể đặt câu hỏi: nên chọn lưới B40 2.5mm hay 3mm cho hàng rào nhà ở? Câu trả lời là tùy vào mục đích sử dụng và ngân sách.

Chọn kích thước chuẩn sẽ giúp tiết kiệm chi phí, dễ lắp đặt và tăng tuổi thọ công trình. Đây là yếu tố quan trọng khi mua lưới thép B40 cho gia đình.

Nên chọn lưới B40 mạ kẽm hay lưới bọc nhựa?

Khi tìm hiểu thị trường, người mua sẽ thấy có nhiều loại lưới rào B40: lưới đen, lưới thép mạ kẽm, lưới bọc nhựa. Vậy loại nào phù hợp cho hàng rào gia đình?

Lưới đen giá rẻ (12.500 – 22.500 đồng/kg) có ưu điểm dễ mua, phù hợp công trình ngắn hạn. Tuy nhiên, loại này dễ bị rỉ sét khi để ngoài trời lâu ngày. Trong khi đó, lưới thép mạ kẽm (14.500 – 24.500 đồng/kg) có lớp bảo vệ chống oxy hóa, thích hợp làm hàng rào bền vững. Nếu muốn tăng tính thẩm mỹ, lưới B40 bọc nhựa (16.500 – 26.500 đồng/kg) là lựa chọn tối ưu vì có nhiều màu sắc, bền đẹp và ít bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

Với hàng rào gia đình, loại mạ kẽm và bọc nhựa được đánh giá cao nhờ độ bền và khả năng bảo vệ lâu dài. Khách hàng có thể so sánh giá bán giữa các đại lý cấp 1 hoặc cửa hàng gần đây để chọn lựa chính xác.

Như vậy, tùy theo điều kiện tài chính và nhu cầu sử dụng, người mua có thể cân nhắc giữa lưới thép B40 mạ kẽm và bọc nhựa để có hàng rào vừa chắc chắn, vừa đẹp mắt.

Cách tính chi phí lắp đặt lưới B40 cho gia đình

Ngoài giá bán, chi phí lắp đặt cũng là yếu tố cần quan tâm. Gia đình thường đặt câu hỏi: giá bao nhiêu 1 ký, giá bao nhiêu 1 mét vuông, tính tổng cộng thế nào?

Đơn giá lưới B40 theo kg sẽ minh bạch hơn, ví dụ cuộn lưới 50kg, giá 15.000 đồng/kg thì tổng cộng 750.000 đồng. Trong khi đó, tính theo m2 giúp dự toán nhanh hơn cho hàng rào có diện tích lớn. Ví dụ: 100m2 lưới B40 mạ kẽm khổ 2m, đơn giá 100.000 đồng/m2 thì tổng chi phí là 10 triệu đồng.

Ngoài tiền mua lưới, còn cần tính thêm công lắp đặt và chi phí phụ kiện như cọc sắt, dây kẽm gai, khung thép. Vì vậy, khi hỏi báo giá, khách hàng nên yêu cầu đại lý phân phối cung cấp bảng giá chi tiết, gồm cả giá sắt, giá thép và chi phí thi công.

Việc nắm rõ cách tính chi phí sẽ giúp gia đình chủ động hơn trong việc lựa chọn, đồng thời tránh tình trạng phát sinh vượt ngân sách.

Thép lưới b40 đen ( hàng lưới thép không xi mạ kẽm ), giá rẻ cạnh tranh, chuyên dùng cho hàng rào và thi công đổ sàn nền bê tông.
Thép lưới b40 đen ( hàng lưới thép không xi mạ kẽm ), giá rẻ cạnh tranh, chuyên dùng cho hàng rào và thi công đổ sàn nền bê tông.

Xu hướng chọn lưới B40 cho hàng rào gia đình hiện nay

Gần đây, xu hướng sử dụng lưới thép B40 để làm hàng rào gia đình đang tăng mạnh, thay thế cho tường gạch hoặc gỗ truyền thống. Lý do đến từ sự tiện lợi, giá thành hợp lý và dễ dàng lắp đặt.

Xu hướng nổi bật hiện tại là chọn lưới thép B40 mạ kẽm hoặc bọc nhựa để làm hàng rào nhà ở. Đây là lựa chọn mang lại sự bền vững, tính thẩm mỹ và chi phí tối ưu.

Ưu điểm nổi bật so với các loại hàng rào khác

So với tường gạch hoặc hàng rào gỗ, lưới thép B40 có chi phí rẻ hơn nhiều. Ngoài ra, lưới mắt cáo thoáng khí, tạo cảm giác không gian rộng mở, phù hợp với các khu vườn nhỏ hoặc khu vực chăn nuôi. Gia đình có thể dễ dàng quan sát bên ngoài, đồng thời vẫn đảm bảo an ninh.

Một ưu điểm khác là quá trình thi công nhanh chóng. Chỉ cần vài ngày là có thể hoàn thiện hàng rào B40, trong khi xây tường gạch mất nhiều công sức và thời gian. Với lưới thép mạ kẽm hoặc bọc nhựa, tuổi thọ có thể lên đến 15 – 20 năm nếu sử dụng và bảo dưỡng đúng cách.

Chính nhờ ưu điểm này mà gần đây, rất nhiều gia đình, kể cả ở thành phố lẫn nông thôn, đều chuyển sang sử dụng lưới rào B40.

Những sai lầm thường gặp khi mua lưới B40 cho gia đình

Một số gia đình vì muốn tiết kiệm đã chọn lưới đen rẻ tiền, dẫn đến tình trạng rỉ sét nhanh, phải thay thế sau thời gian ngắn, gây tốn kém hơn. Ngoài ra, nhiều người không chú ý đến khổ lưới và đường kính dây, dẫn đến hàng rào yếu, không đảm bảo an toàn.

Sai lầm khác là mua lưới tại cửa hàng nhỏ lẻ không uy tín, không có bảng giá rõ ràng. Điều này dễ dẫn đến việc bị đội giá hoặc mua phải hàng kém chất lượng. Chính vì vậy, việc lựa chọn đúng nhà phân phối chính hãng là yếu tố quan trọng để tránh rủi ro.

Kinh nghiệm cho thấy, nên chọn đại lý cấp 1 hoặc nhà phân phối chính hãng gần đây, nơi có bảng giá sắt thép minh bạch, cập nhật mới nhất hôm nay, đồng thời có chính sách bảo hành rõ ràng.

Nhà máy sản xuất lưới thép B40 chất lượng cao

Thép Đông Dương SG là đơn vị sản xuất và phân phối lưới thép B40 chính hãng, uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với trụ sở chính đặt tại TP. Hồ Chí Minh và mạng lưới đại lý trải khắp cả nước, công ty cung cấp đa dạng sản phẩm: lưới B40 đen, lưới thép mạ kẽm, lưới bọc nhựa, đáp ứng mọi nhu cầu làm hàng rào gia đình.

Bảng giá thép lưới B40 tại Đông Dương SG luôn được cập nhật mới nhất hôm nay, với mức giá rẻ, cạnh tranh. Khách hàng có thể dễ dàng tìm hiểu giá bao nhiêu 1 ký, giá bao nhiêu 1 mét, và được tư vấn loại phù hợp nhất với công trình.

Không chỉ lưới rào B40, Đông Dương SG còn là nhà phân phối chính hãng nhiều sản phẩm khác: sắt thép xây dựng, thép hình I U V H, thép tấm, thép ống hộp, tôn xà gồ đòn tay, thép cừ U C, thép ván cọc cừ Larsen, thép tròn vuông đặc, dây kẽm gai… đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật liệu cho mọi công trình.

Nhà máy sản xuất thép lưới B40 bọc nhựa giá rẻ nhất tại thành phố Hồ Chí Minh, phân phối toàn quốc. Cung cấp lưới thép khổ cao 1m, 1m2, 1m5, 1m8, 2m, 2m4, 2m5, 2m8, 3m đa dạng quy cách.
Nhà máy sản xuất thép lưới B40 bọc nhựa giá rẻ nhất tại thành phố Hồ Chí Minh, phân phối toàn quốc. Cung cấp lưới thép khổ cao 1m, 1m2, 1m5, 1m8, 2m, 2m4, 2m5, 2m8, 3m đa dạng quy cách.

Tóm lại, để chọn được lưới thép B40 làm hàng rào gia đình, người mua cần quan tâm đến kích thước khổ lưới, độ dày dây, chất liệu (đen, mạ kẽm, bọc nhựa) và cách tính chi phí. Quan trọng nhất là chọn đúng đại lý cấp 1 chính hãng, nơi cung cấp bảng giá thép minh bạch và sản phẩm chính hãng chất lượng.

Liên hệ ngay Thép Đông Dương SG để nhận báo giá mới nhất hôm nay. Chúng tôi không chỉ mang đến sản phẩm lưới rào B40 giá rẻ, chính hãng, mà còn phân phối đầy đủ các loại sắt thép xây dựng: thép hình I U V H, thép tấm, thép hộp ống, thép cừ Larsen, tôn xà gồ đòn tay, thép tròn vuông đặc, dây kẽm gai… đảm bảo cung cấp trọn gói vật liệu cho công trình của bạn.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H Chỉ đường đi