Bắc Kạn – vùng đất nằm sâu trong dãy núi Đông Bắc, tuy không sầm uất như đồng bằng nhưng lại có tiềm năng lớn về xây dựng cơ sở hạ tầng, du lịch và khai khoáng. Nhiều công trình dân sinh, nhà xưởng, trạm thủy điện vừa và nhỏ đang mọc lên từng ngày tại các huyện Na Rì, Ba Bể, Chợ Mới… Từ đó, nhu cầu sử dụng thép hình U, I, V, H tăng cao, đòi hỏi nguồn cung ổn định và vận chuyển linh hoạt. Thép Đông Dương SG chính là đơn vị tiên phong đưa thép công trình đến tận vùng cao Bắc Kạn.
Nhu cầu thép hình tại Bắc Kạn đang tăng mạnh cùng với tốc độ đô thị hóa
Tỉnh Bắc Kạn đang từng bước chuyển mình, với nhiều dự án cải tạo giao thông, xây mới nhà ở, trường học, trạm y tế tại khu vực miền núi và vùng sâu. Các sản phẩm thép hình vì thế trở thành vật liệu quan trọng giúp kết cấu công trình bền chắc và an toàn hơn.
Thép hình U, I, V, H là lựa chọn kết cấu tối ưu cho công trình vùng núi Bắc Kạn – vừa đảm bảo khả năng chịu lực, vừa thi công nhanh, tiết kiệm chi phí.
Thép U phục vụ cải tạo nhà ở dân dụng tại vùng cao
Ở các xã vùng sâu như Bằng Thành, Xuân La, thợ xây thường ưa dùng thép chữ U để làm khung mái, giàn đỡ, khung cửa… Loại thép này dễ gia công, không chiếm nhiều diện tích và phù hợp với kết cấu nhà truyền thống.
Thép Đông Dương SG cung cấp thép U từ U50 đến U200, có thể cắt sẵn theo kích thước yêu cầu và vận chuyển đến tận nơi, kể cả các huyện xa như Pác Nặm, Ngân Sơn.
Thép U còn được dùng cho công trình nhỏ như cầu dân sinh, nhà lắp ghép, lán trại công nhân trong các dự án xây dựng đường giao thông, thủy lợi tại Bắc Kạn.
Thép I đáp ứng nhu cầu làm nhà xưởng, trạm điện nhỏ
Tại các vùng khai thác khoáng sản, chế biến gỗ như Chợ Đồn, Chợ Mới… nhiều nhà đầu tư đang dựng nhà xưởng, bãi tập kết vật tư, yêu cầu loại thép có sức chịu tải lớn. Thép hình chữ I chính là lựa chọn ưu việt.
Với cấu trúc chắc chắn, thép I200, I300, I400 phù hợp dựng khung nhà thép tiền chế, trạm xử lý khoáng sản, và cả các trụ móng của công trình dân dụng.
Thép Đông Dương SG có sẵn nhiều dòng thép I nhập khẩu và nội địa, có thể giao lẻ hoặc theo lô lớn, kèm chứng chỉ chất lượng CO CQ đầy đủ.
Thép V và H phục vụ linh hoạt nhiều hạng mục xây dựng
Thép V với góc vuông 90 độ được sử dụng để gia cố các điểm liên kết, làm giằng mái, hoặc kết nối giữa các kết cấu chính – đặc biệt hữu dụng ở vùng địa hình đồi núi.
Thép H với tiết diện dày và bản cánh rộng thường được dùng cho móng nhà, sàn kết cấu chịu tải cao, rất phù hợp với các trạm dừng chân, trung tâm du lịch sinh thái đang phát triển tại Ba Bể.
Thép Đông Dương SG luôn sẵn kho thép V40 đến V100, H200 đến H400, chất lượng ổn định, dễ thi công trong điều kiện địa hình phức tạp như tại Bắc Kạn.

Thép Đông Dương SG – Đại lý phân phối thép hình uy tín tại Bắc Kạn
Không chỉ bán thép, chúng tôi còn đem đến giải pháp giao hàng tối ưu cho khu vực đồi núi như Bắc Kạn. Từ trung tâm đến vùng xa, từ công trình lớn đến hộ gia đình – Thép Đông Dương SG luôn sẵn sàng phục vụ.
Chúng tôi hiểu địa hình Bắc Kạn – và vì thế, cung cấp thép hình với giải pháp giao hàng phù hợp, chất lượng ổn định, giá cả hợp lý cho mọi công trình.
Kho vận linh hoạt, vận chuyển chuyên dụng đến tận xã, huyện
Bắc Kạn có nhiều địa phương nằm sâu trong núi, đường đi nhỏ hẹp. Thép Đông Dương SG sở hữu xe tải nhỏ, xe ben chuyên dụng có thể đưa hàng về tận các công trình ở Na Rì, Bạch Thông, hay quanh hồ Ba Bể.
Khách hàng không cần phải thuê đơn vị trung gian – chúng tôi lo trọn gói từ báo giá đến giao hàng, đúng hẹn, đúng số lượng, không phát sinh chi phí ẩn.
Dù bạn là chủ thầu hay cá nhân làm nhà, chúng tôi đều có phương án giao hàng phù hợp, giúp bạn yên tâm thi công.
Báo giá minh bạch, có hỗ trợ cho công trình vùng sâu
Giá thép hình tại Bắc Kạn luôn được cập nhật mỗi ngày từ hệ thống của Thép Đông Dương SG, dao động từ 12.500đ – 21.000đ/kg tùy quy cách và số lượng đặt.
Chúng tôi hỗ trợ báo giá nhanh qua Zalo, Email hoặc gọi trực tiếp. Với các công trình vùng sâu hoặc đặt số lượng lớn, khách hàng có thể nhận thêm chiết khấu hoặc hỗ trợ vận chuyển.
Tất cả sản phẩm đều có hóa đơn VAT, chứng nhận chất lượng rõ ràng, đảm bảo thuận tiện cho đấu thầu hoặc nghiệm thu công trình nhà nước.
Bảng báo giá thép hình H hôm nay | |||
---|---|---|---|
Quy cách sản phẩm | Giá 1kg | Giá 1 cây 6m | Giá 1 cây 12m |
Giá thép H100 x 100 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 1,496,400 đ/cây 6m | 2,992,800 đ/cây 12m |
Giá thép H125 x 15 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 2,070,600 đ/cây 6m | 4,141,200 đ/cây 12m |
Giá thép hình H148 x 100 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 1,887,900 đ/cây 6m | 3,775,800 đ/cây 12m |
Giá thép hình H150 x 150 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 2,740,500 đ/cây 6m | 5,481,000 đ/cây 12m |
Giá sắt hình H175 x 175 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 3,514,800 đ/cây 6m | 7,029,600 đ/cây 12m |
Giá sắt H194 x 150 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 2,662,200 đ/cây 6m | 5,324,400 đ/cây 12m |
Giá thép H200 x 200 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 4,341,300 đ/cây 6m | 8,682,600 đ/cây 12m |
Giá thép H244 x 175 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 3,836,700 đ/cây 6m | 7,673,400 đ/cây 12m |
Giá thép hình H250 x 250 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 6,298,800 đ/cây 6m | 12,597,600 đ/cây 12m |
Giá sắt hình H294 x 200 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 4,941,600 đ/cây 6m | 9,883,200 đ/cây 12m |
Giá thép H300 x 300 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 8,178,000 đ/cây 6m | 16,356,000 đ/cây 12m |
Giá thép H340 x 250 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 6,933,900 đ/cây 6m | 13,867,800 đ/cây 12m |
Giá thép H350x350 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 11,919,000 đ/cây 6m | 23,838,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình H390 x 300 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 9,309,000 đ/cây 6m | 18,618,000 đ/cây 12m |
Giá thép H400 x 400 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 14,964,000 đ/cây 6m | 29,928,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình H440 x 300 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 10,788,000 đ/cây 6m | 21,576,000 đ/cây 12m |
Bảng báo giá thép hình chữ H ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Bảng báo giá thép hình I hôm nay | |||
---|---|---|---|
Quy cách sản phẩm | Giá 1kg | Giá 1 cây 6m | Giá 1 cây 12m |
Giá sắt I100 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 584,640 đ/cây 6m | 1,169,280 đ/cây 12m |
Giá sắt hình I120 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 727,320 đ/cây 6m | 1,454,640 đ/cây 12m |
Giá thép I150 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 1,218,000 đ/cây 6m | 2,436,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình I200 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 1,853,100 đ/cây 6m | 3,706,200 đ/cây 12m |
Giá thép I250 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 2,575,200 đ/cây 6m | 5,150,400 đ/cây 12m |
Giá sắt hình chữ I300 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 3,192,900 đ/cây 6m | 6,385,800 đ/cây 12m |
Giá thép chữ I350 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 4,315,200 đ/cây 6m | 8,630,400 đ/cây 12m |
Giá thép I400 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 5,742,000 đ/cây 6m | 11,484,000 đ/cây 12m |
Giá sắt I450 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 6,612,000 đ/cây 6m | 13,224,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình I500 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 7,795,200 đ/cây 6m | 15,590,400 đ/cây 12m |
Giá thép I600 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 9,222,000 đ/cây 6m | 18,444,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình I700 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 16,095,000 đ/cây 6m | 32,190,000 đ/cây 12m |
Giá sắt hình I800 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 18,270,000 đ/cây 6m | 36,540,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình I900 x 6m/12m | 14,500 đ/kg | 20,880,000 đ/cây 6m | 41,760,000 đ/cây 12m |
Bảng báo giá thép hình chữ i ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Bảng báo giá thép hình U hôm nay | |||
---|---|---|---|
Quy cách sản phẩm | Giá 1kg | Giá 1 cây 6m | Giá 1 cây 12m |
Giá thép U50 x 6m | 12,500 đ/kg | 187,500 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt U65 x 6m | 12,500 đ/kg | 250,000 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép U75 x 6m | 12,500 đ/kg | 519,000 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt U80 x 6m | 12,500 đ/kg | 275,000 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép U100 x 6m | 12,500 đ/kg | 400,000 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt hình U120 x 6m | 12,500 đ/kg | 525,000 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép hình U125 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,005,000 đ/cây 6m | 2,010,000 đ/cây 12m |
Giá sắt U140 x 6m | 12,500 đ/kg | 775,000 đ/cây 6m | 1,550,000 đ/cây 12m |
Giá thép U150 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,395,000 đ/cây 6m | 2,790,000 đ/cây 12m |
Giá sắt hình U160 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,000,000 đ/cây 6m | 2,000,000 đ/cây 12m |
Giá thép U180 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,125,000 đ/cây 6m | 2,250,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình U200 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,275,000 đ/cây 6m | 2,550,000 đ/cây 12m |
Giá thép U250 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,710,000 đ/cây 6m | 3,420,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình U300 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 2,857,500 đ/cây 6m | 5,715,000 đ/cây 12m |
Giá thép U380 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 4,087,500 đ/cây 6m | 8,175,000 đ/cây 12m |
Bảng báo giá thép hình chữ U ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng, ngoài hàng 6m còn có hàng 12m. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Bảng báo giá thép hình V hôm nay | |||
---|---|---|---|
Quy cách sản phẩm | Giá 1kg | Giá 1 cây 6m | Giá 1 cây 12m |
Giá thép V50 x 4 x 6m | 12,500 đ/kg | 229,500 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt V50 x 5 x 6m | 12,500 đ/kg | 282,750 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép hình V50 x 6 x 6m | 12,500 đ/kg | 357,750 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt V60 x 5 x 6m | 12,500 đ/kg | 342,750 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép V60 x 6 x 6m | 12,500 đ/kg | 406,500 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt V63 x 5 x 6m | 12,500 đ/kg | 360,750 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép V63 x 6 x 6m | 12,500 đ/kg | 429,750 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt V65 x 5 x 6m | 12,500 đ/kg | 372,750 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép V65 x 5 x 6m | 12,500 đ/kg | 443,250 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép hình V65 x 7 x 6m | 12,500 đ/kg | 507,000 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt hình V65 x 8 x 6m | 12,500 đ/kg | 579,750 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt V70 x 5 x 6m | 12,500 đ/kg | 402,750 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép V70 x 6 x 6m | 12,500 đ/kg | 478,500 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép hình V70 x 7 x 6m | 12,500 đ/kg | 553,500 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt V75 x 5 x 6m | 12,500 đ/kg | 435,000 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt hình V75 x 6 x 6m | 12,500 đ/kg | 513,750 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép V75 x 7 x 6m | 12,500 đ/kg | 592,500 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép hình V75 x 8 x 6m | 12,500 đ/kg | 674,250 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt V80 x 6 x 6m | 12,500 đ/kg | 549,000 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép V80 x 7 x 6m | 12,500 đ/kg | 638,250 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép hình V80 x 8 x 6m | 12,500 đ/kg | 722,250 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt V90 x 6 x 6m | 12,500 đ/kg | 621,000 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt hình V90 x 7 x 6m | 12,500 đ/kg | 720,750 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép V90 x 8 x 6m | 12,500 đ/kg | 817,500 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép hình V90 x 9 x 6m | 12,500 đ/kg | 915,000 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá thép chữ V90 x 10 x 6m | 12,500 đ/kg | 997,500 đ/cây 6m | Liên hệ |
Giá sắt V100 x 7 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 802,500 đ/cây 6m | 1,605,000 đ/cây 12m |
Giá sắt hình V100 x 8 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 915,000 đ/cây 6m | 1,830,000 đ/cây 12m |
Giá thép V100 x 9 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,027,500 đ/cây 6m | 2,055,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình V100 x 10 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,117,500 đ/cây 6m | 2,235,000 đ/cây 12m |
Giá thép chữ V100 x 12 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,335,000 đ/cây 6m | 2,670,000 đ/cây 12m |
Giá sắt V120 x 8 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,102,500 đ/cây 6m | 2,205,000 đ/cây 12m |
Giá thép V120 x 10 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,365,000 đ/cây 6m | 2,730,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình V120 x 12 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,620,000 đ/cây 6m | 3,240,000 đ/cây 12m |
Giá sắt V130 x 9 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,342,500 đ/cây 6m | 2,685,000 đ/cây 12m |
Giá thép V130 x 10 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,477,500 đ/cây 6m | 2,955,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình V130 x 12 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,755,000 đ/cây 6m | 3,510,000 đ/cây 12m |
Giá sắt V150 x 10 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 1,725,000 đ/cây 6m | 3,450,000 đ/cây 12m |
Giá sắt chữ V150 x 12 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 2,047,500 đ/cây 6m | 4,095,000 đ/cây 12m |
Giá thép V150 x 15 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 2,535,000 đ/cây 6m | 5,070,000 đ/cây 12m |
Giá sắt V175 x 12 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 2,385,000 đ/cây 6m | 4,770,000 đ/cây 12m |
Giá thép V175 x 15 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 2,955,000 đ/cây 6m | 5,910,000 đ/cây 12m |
Giá sắt V200 x 15 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 3,397,500 đ/cây 6m | 6,795,000 đ/cây 12m |
Giá thép V200 x 20 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 4,477,500 đ/cây 6m | 8,955,000 đ/cây 12m |
Giá thép hình V200 x 25 x 6m/12m | 12,500 đ/kg | 5,520,000 đ/cây 6m | 11,040,000 đ/cây 12m |
Bảng báo giá thép hình chữ V ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng, ngoài hàng 6m còn có hàng 12m. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Tư vấn kỹ thuật tận tình, hiểu rõ đặc thù miền núi
Chúng tôi hiểu rằng công trình miền núi cần lựa chọn thép phù hợp để tránh lãng phí và khó thi công. Vì thế, đội ngũ kỹ thuật Thép Đông Dương SG luôn sẵn sàng tư vấn miễn phí, từ bản vẽ kết cấu đến chọn loại thép thích hợp.
Kỹ sư có kinh nghiệm thực tế tại các tỉnh miền núi sẽ hỗ trợ tính toán khối lượng, định vị giao hàng, và phối hợp cùng thợ địa phương để thi công đúng kỹ thuật.
Với phương châm “Giao đúng loại, đủ số, đúng hẹn”, chúng tôi đã và đang là đối tác tin cậy của nhiều dự án tại Bắc Kạn.
Nếu bạn đang tìm đại lý bán thép hình U, I, V, H tại Bắc Kạn uy tín, hiểu địa hình, và cung cấp dịch vụ vận chuyển tận nơi – Thép Đông Dương SG chính là lựa chọn hàng đầu. Với chất lượng ổn định, giá cả minh bạch và tư vấn tận tình, chúng tôi cam kết đồng hành cùng công trình của bạn từ nền móng đến khi hoàn thiện.
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555