Đại lý bán thép hình I, U, V, H tại Ninh Bình: Ưu đãi 5-10%

Đại lý bán thép hình I, U, V, H tại Ninh Bình – Nằm giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, tỉnh Ninh Bình ngày càng phát triển mạnh về công nghiệp và xây dựng, kéo theo nhu cầu sử dụng các loại thép hình như H, I, U, V tăng cao. Việc tìm được một đại lý phân phối uy tín, giá tốt tại địa phương sẽ giúp tiết kiệm chi phí, đảm bảo tiến độ công trình. Thép Đông Dương SG hiện là một trong những nhà cung cấp hàng đầu tại khu vực này.

Báo giá sắt thép hình H, I, U, V tại Ninh Bình mới nhất

Với xu hướng mở rộng khu công nghiệp, thi công hạ tầng giao thông và dân dụng tại Ninh Bình, thị trường thép hình ở đây đang sôi động từng ngày. Từ nhà xưởng, cầu đường cho đến nhà thép tiền chế, các dòng thép hình đều có vai trò kết cấu chủ lực, đòi hỏi nguồn cung đều đặn và chất lượng ổn định.

Báo giá sắt thép hình H, I, U, V tại Ninh Bình hôm nay dao động từ 12.500 – 15.500 đồng/kg, tùy thuộc vào quy cách và thương hiệu.

Thị trường tiêu thụ thép hình tại các khu công nghiệp lớn

Nhiều khu công nghiệp tại Ninh Bình như Khánh Phú, Gián Khẩu, Tam Điệp hiện là nơi tiêu thụ mạnh các loại thép hình. Các dự án xây dựng nhà máy, kho bãi, khung nhà thép đều đòi hỏi lượng thép lớn, chất lượng cao và có khả năng chịu lực tốt trong điều kiện khắc nghiệt.

Thép hình H và I thường được chọn để làm cột trụ, dầm chính trong nhà xưởng quy mô lớn. Trong khi đó, thép hình U và V thích hợp cho phần khung phụ, giằng mái và các hạng mục phụ trợ. Mỗi loại thép đều có vai trò riêng, góp phần đảm bảo kết cấu tổng thể vững chắc.

Do nhu cầu ngày càng gia tăng, nhiều nhà thầu, kỹ sư tại khu công nghiệp đã chuyển hướng tìm nguồn cung tại chỗ thay vì đặt hàng từ tỉnh khác. Đại lý tại Ninh Bình trở thành lựa chọn ưu tiên nhờ tính linh hoạt trong giao hàng và dịch vụ kỹ thuật đi kèm.

Sau đây là bảng báo giá các loại thép hình mới nhất tại tỉnh Ninh Bình:

Bảng báo giá thép hình H hôm nay

Quy cách sản phẩmGiá 1kgGiá 1 cây 6mGiá 1 cây 12m
Giá thép H100 x 100 x 6m/12m14,500 đ/kg1,496,400 đ/cây 6m2,992,800 đ/cây 12m
Giá thép H125 x 15 x 6m/12m14,500 đ/kg2,070,600 đ/cây 6m4,141,200 đ/cây 12m
Giá thép hình H148 x 100 x 6m/12m14,500 đ/kg1,887,900 đ/cây 6m3,775,800 đ/cây 12m
Giá thép hình H150 x 150 x 6m/12m14,500 đ/kg2,740,500 đ/cây 6m5,481,000 đ/cây 12m
Giá sắt hình H175 x 175 x 6m/12m14,500 đ/kg3,514,800 đ/cây 6m7,029,600 đ/cây 12m
Giá sắt H194 x 150 x 6m/12m14,500 đ/kg2,662,200 đ/cây 6m5,324,400 đ/cây 12m
Giá thép H200 x 200 x 6m/12m14,500 đ/kg4,341,300 đ/cây 6m8,682,600 đ/cây 12m
Giá thép H244 x 175 x 6m/12m14,500 đ/kg3,836,700 đ/cây 6m7,673,400 đ/cây 12m
Giá thép hình H250 x 250 x 6m/12m14,500 đ/kg6,298,800 đ/cây 6m12,597,600 đ/cây 12m
Giá sắt hình H294 x 200 x 6m/12m14,500 đ/kg4,941,600 đ/cây 6m9,883,200 đ/cây 12m
Giá thép H300 x 300 x 6m/12m14,500 đ/kg8,178,000 đ/cây 6m16,356,000 đ/cây 12m
Giá thép H340 x 250 x 6m/12m14,500 đ/kg6,933,900 đ/cây 6m13,867,800 đ/cây 12m
Giá thép H350x350 x 6m/12m14,500 đ/kg11,919,000 đ/cây 6m23,838,000 đ/cây 12m
Giá thép hình H390 x 300 x 6m/12m14,500 đ/kg9,309,000 đ/cây 6m18,618,000 đ/cây 12m
Giá thép H400 x 400 x 6m/12m14,500 đ/kg14,964,000 đ/cây 6m29,928,000 đ/cây 12m
Giá thép hình H440 x 300 x 6m/12m14,500 đ/kg10,788,000 đ/cây 6m21,576,000 đ/cây 12m

Bảng báo giá thép hình chữ H ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh

Bảng báo giá thép hình I hôm nay

Quy cách sản phẩmGiá 1kgGiá 1 cây 6mGiá 1 cây 12m
Giá sắt I100 x 6m/12m14,500 đ/kg584,640 đ/cây 6m1,169,280 đ/cây 12m
Giá sắt hình I120 x 6m/12m14,500 đ/kg727,320 đ/cây 6m1,454,640 đ/cây 12m
Giá thép I150 x 6m/12m14,500 đ/kg1,218,000 đ/cây 6m2,436,000 đ/cây 12m
Giá thép hình I200 x 6m/12m14,500 đ/kg1,853,100 đ/cây 6m3,706,200 đ/cây 12m
Giá thép I250 x 6m/12m14,500 đ/kg2,575,200 đ/cây 6m5,150,400 đ/cây 12m
Giá sắt hình chữ I300 x 6m/12m14,500 đ/kg3,192,900 đ/cây 6m6,385,800 đ/cây 12m
Giá thép chữ I350 x 6m/12m14,500 đ/kg4,315,200 đ/cây 6m8,630,400 đ/cây 12m
Giá thép I400 x 6m/12m14,500 đ/kg5,742,000 đ/cây 6m11,484,000 đ/cây 12m
Giá sắt I450 x 6m/12m14,500 đ/kg6,612,000 đ/cây 6m13,224,000 đ/cây 12m
Giá thép hình I500 x 6m/12m14,500 đ/kg7,795,200 đ/cây 6m15,590,400 đ/cây 12m
Giá thép I600 x 6m/12m14,500 đ/kg9,222,000 đ/cây 6m18,444,000 đ/cây 12m
Giá thép hình I700 x 6m/12m14,500 đ/kg16,095,000 đ/cây 6m32,190,000 đ/cây 12m
Giá sắt hình I800 x 6m/12m14,500 đ/kg18,270,000 đ/cây 6m36,540,000 đ/cây 12m
Giá thép hình I900 x 6m/12m14,500 đ/kg20,880,000 đ/cây 6m41,760,000 đ/cây 12m

Bảng báo giá thép hình chữ i ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh

Bảng báo giá thép hình U hôm nay

Quy cách sản phẩmGiá 1kgGiá 1 cây 6mGiá 1 cây 12m
Giá thép U50 x 6m12,500 đ/kg187,500 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt U65 x 6m12,500 đ/kg250,000 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép U75 x 6m12,500 đ/kg519,000 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt U80 x 6m12,500 đ/kg275,000 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép U100 x 6m12,500 đ/kg400,000 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt hình U120 x 6m12,500 đ/kg525,000 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép hình U125 x 6m/12m12,500 đ/kg1,005,000 đ/cây 6m2,010,000 đ/cây 12m
Giá sắt U140 x 6m12,500 đ/kg775,000 đ/cây 6m1,550,000 đ/cây 12m
Giá thép U150 x 6m/12m12,500 đ/kg1,395,000 đ/cây 6m2,790,000 đ/cây 12m
Giá sắt hình U160 x 6m/12m12,500 đ/kg1,000,000 đ/cây 6m2,000,000 đ/cây 12m
Giá thép U180 x 6m/12m12,500 đ/kg1,125,000 đ/cây 6m2,250,000 đ/cây 12m
Giá thép hình U200 x 6m/12m12,500 đ/kg1,275,000 đ/cây 6m2,550,000 đ/cây 12m
Giá thép U250 x 6m/12m12,500 đ/kg1,710,000 đ/cây 6m3,420,000 đ/cây 12m
Giá thép hình U300 x 6m/12m12,500 đ/kg2,857,500 đ/cây 6m5,715,000 đ/cây 12m
Giá thép U380 x 6m/12m12,500 đ/kg4,087,500 đ/cây 6m8,175,000 đ/cây 12m

Bảng báo giá thép hình chữ U ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng, ngoài hàng 6m còn có hàng 12m. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh

Bảng báo giá thép hình V hôm nay

Quy cách sản phẩmGiá 1kgGiá 1 cây 6mGiá 1 cây 12m
Giá thép V50 x 4 x 6m12,500 đ/kg229,500 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt V50 x 5 x 6m12,500 đ/kg282,750 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép hình V50 x 6 x 6m12,500 đ/kg357,750 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt V60 x 5 x 6m12,500 đ/kg342,750 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép V60 x 6 x 6m12,500 đ/kg406,500 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt V63 x 5 x 6m12,500 đ/kg360,750 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép V63 x 6 x 6m12,500 đ/kg429,750 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt V65 x 5 x 6m12,500 đ/kg372,750 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép V65 x 5 x 6m12,500 đ/kg443,250 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép hình V65 x 7 x 6m12,500 đ/kg507,000 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt hình V65 x 8 x 6m12,500 đ/kg579,750 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt V70 x 5 x 6m12,500 đ/kg402,750 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép V70 x 6 x 6m12,500 đ/kg478,500 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép hình V70 x 7 x 6m12,500 đ/kg553,500 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt V75 x 5 x 6m12,500 đ/kg435,000 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt hình V75 x 6 x 6m12,500 đ/kg513,750 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép V75 x 7 x 6m12,500 đ/kg592,500 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép hình V75 x 8 x 6m12,500 đ/kg674,250 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt V80 x 6 x 6m12,500 đ/kg549,000 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép V80 x 7 x 6m12,500 đ/kg638,250 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép hình V80 x 8 x 6m12,500 đ/kg722,250 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt V90 x 6 x 6m12,500 đ/kg621,000 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt hình V90 x 7 x 6m12,500 đ/kg720,750 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép V90 x 8 x 6m12,500 đ/kg817,500 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép hình V90 x 9 x 6m12,500 đ/kg915,000 đ/cây 6mLiên hệ
Giá thép chữ V90 x 10 x 6m12,500 đ/kg997,500 đ/cây 6mLiên hệ
Giá sắt V100 x 7 x 6m/12m12,500 đ/kg802,500 đ/cây 6m1,605,000 đ/cây 12m
Giá sắt hình V100 x 8 x 6m/12m12,500 đ/kg915,000 đ/cây 6m1,830,000 đ/cây 12m
Giá thép V100 x 9 x 6m/12m12,500 đ/kg1,027,500 đ/cây 6m2,055,000 đ/cây 12m
Giá thép hình V100 x 10 x 6m/12m12,500 đ/kg1,117,500 đ/cây 6m2,235,000 đ/cây 12m
Giá thép chữ V100 x 12 x 6m/12m12,500 đ/kg1,335,000 đ/cây 6m2,670,000 đ/cây 12m
Giá sắt V120 x 8 x 6m/12m12,500 đ/kg1,102,500 đ/cây 6m2,205,000 đ/cây 12m
Giá thép V120 x 10 x 6m/12m12,500 đ/kg1,365,000 đ/cây 6m2,730,000 đ/cây 12m
Giá thép hình V120 x 12 x 6m/12m12,500 đ/kg1,620,000 đ/cây 6m3,240,000 đ/cây 12m
Giá sắt V130 x 9 x 6m/12m12,500 đ/kg1,342,500 đ/cây 6m2,685,000 đ/cây 12m
Giá thép V130 x 10 x 6m/12m12,500 đ/kg1,477,500 đ/cây 6m2,955,000 đ/cây 12m
Giá thép hình V130 x 12 x 6m/12m12,500 đ/kg1,755,000 đ/cây 6m3,510,000 đ/cây 12m
Giá sắt V150 x 10 x 6m/12m12,500 đ/kg1,725,000 đ/cây 6m3,450,000 đ/cây 12m
Giá sắt chữ V150 x 12 x 6m/12m12,500 đ/kg2,047,500 đ/cây 6m4,095,000 đ/cây 12m
Giá thép V150 x 15 x 6m/12m12,500 đ/kg2,535,000 đ/cây 6m5,070,000 đ/cây 12m
Giá sắt V175 x 12 x 6m/12m12,500 đ/kg2,385,000 đ/cây 6m4,770,000 đ/cây 12m
Giá thép V175 x 15 x 6m/12m12,500 đ/kg2,955,000 đ/cây 6m5,910,000 đ/cây 12m
Giá sắt V200 x 15 x 6m/12m12,500 đ/kg3,397,500 đ/cây 6m6,795,000 đ/cây 12m
Giá thép V200 x 20 x 6m/12m12,500 đ/kg4,477,500 đ/cây 6m8,955,000 đ/cây 12m
Giá thép hình V200 x 25 x 6m/12m12,500 đ/kg5,520,000 đ/cây 6m11,040,000 đ/cây 12m

Bảng báo giá thép hình chữ V ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng, ngoài hàng 6m còn có hàng 12m. Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh

Nhu cầu mua thép hình cho xây dựng dân dụng, nhà ở

Không chỉ trong công nghiệp, xây dựng dân dụng tại Ninh Bình cũng có xu hướng sử dụng thép hình thay thế cho bê tông cốt thép truyền thống nhờ tính linh hoạt và tiết kiệm chi phí. Đặc biệt là các dạng nhà khung sắt, gara ô tô, nhà tiền chế và nhà xưởng quy mô nhỏ.

Với thiết kế nhẹ nhưng chắc chắn, các dòng thép H, I, U, V rất phù hợp để lắp dựng trong các khu dân cư, khu tái định cư và cả khu du lịch sinh thái – lĩnh vực đang phát triển mạnh tại Ninh Bình. Nhiều chủ thầu dân dụng đã bắt đầu tìm đến đại lý địa phương để tối ưu tiến độ thi công.

Đại lý phân phối thép tại Ninh Bình có lợi thế hỗ trợ khảo sát, tư vấn kỹ thuật tận nơi. Điều này giúp các chủ đầu tư cá nhân có cái nhìn rõ hơn trong việc chọn đúng loại thép, hạn chế lãng phí vật tư không cần thiết trong thi công thực tế.

Sự khác biệt về giá khi mua tại đại lý địa phương

Một trong những lợi ích lớn nhất khi mua thép tại đại lý Ninh Bình là mức giá cạnh tranh và ổn định hơn so với các tỉnh lân cận. Do chi phí vận chuyển thấp, nguồn hàng luân chuyển đều, nên giá bán ra được điều chỉnh linh hoạt theo từng thời điểm thị trường.

Các nhà thầu không còn phải lo lắng về tình trạng “găm hàng” hay “đội giá” khi có biến động lớn trên thị trường. Ngoài ra, chính sách giao hàng nhanh, hỗ trợ đổi trả cũng giúp khách hàng an tâm trong từng đơn hàng.

Đại lý uy tín sẽ cung cấp bảng báo giá cụ thể cho từng mã hàng, từng kích thước và khối lượng. Đây là yếu tố quan trọng giúp các chủ đầu tư kiểm soát ngân sách vật tư ngay từ đầu dự án mà không bị phát sinh chi phí bất ngờ.

Đại lý sắt thép tại Ninh Bình: Chuyên cung cấp thép hình I U V H, thép tấm, thép ống hộp, sắt thép xây dựng, thép cừ larsen, thép cừ vây U C, thép lưới B40, tôn xà gồ C Z.
Đại lý sắt thép tại Ninh Bình: Chuyên cung cấp thép hình I U V H, thép tấm, thép ống hộp, sắt thép xây dựng, thép cừ larsen, thép cừ vây U C, thép lưới B40, tôn xà gồ C Z.

Lý do nên chọn mua thép hình tại Thép Đông Dương SG chi nhánh Ninh Bình

Không chỉ đơn thuần là đơn vị cung cấp thép hình, Thép Đông Dương SG tại Ninh Bình còn là đối tác chiến lược cho hàng loạt dự án quy mô lớn nhỏ. Với đội ngũ nhân viên chuyên môn cao và hệ thống kho bãi rộng, chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu từ đơn hàng lẻ đến số lượng lớn.

Thép Đông Dương SG cung cấp thép hình H, I, U, V tại Ninh Bình với đầy đủ giấy tờ CO-CQ, giá tận xưởng, hỗ trợ giao hàng nhanh toàn tỉnh.

Nguồn hàng đa dạng, đủ quy cách, đủ thương hiệu

Chúng tôi nhập khẩu và phân phối các loại thép hình từ các thương hiệu nổi tiếng như Posco, Vina One, An Khánh, Đại Việt, và hàng liên doanh Hàn Quốc – Trung Quốc. Sản phẩm có sẵn từ thép hình H100 đến H400, I100 đến I600, U50 đến U300, V40 đến V150.

Mỗi loại thép đều có đầy đủ thông số kỹ thuật, chứng chỉ kiểm định chất lượng và hóa đơn VAT rõ ràng. Quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng khi thi công, đặc biệt là các công trình cần tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.

Với chính sách lưu kho linh hoạt, khách hàng có thể đặt trước và nhận hàng theo tiến độ công trình, không cần lo về tồn kho hay thiếu hụt bất ngờ.

Dịch vụ hậu mãi và chính sách thanh toán linh hoạt

Thép Đông Dương SG hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán: chuyển khoản, tiền mặt, công nợ theo hợp đồng. Chúng tôi cũng cung cấp các ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng mua sỉ, nhà thầu lâu năm và công trình có hợp đồng dài hạn.

Đội ngũ giao hàng hoạt động 24/7, hỗ trợ giao nhanh tới các huyện như Yên Khánh, Yên Mô, Hoa Lư, Gia Viễn, Kim Sơn… đảm bảo đúng hẹn và an toàn cho mọi lô hàng.

Ngoài ra, khách hàng còn được hỗ trợ tư vấn kết cấu, khối lượng và tối ưu thiết kế khung thép. Đây là một điểm cộng lớn cho các dự án lần đầu sử dụng thép hình mà chưa có nhiều kinh nghiệm kỹ thuật.

Cam kết giá rẻ, không phát sinh, báo giá rõ ràng

Chúng tôi cập nhật bảng giá mỗi ngày theo thị trường thép trong nước và quốc tế. Mọi báo giá đều minh bạch, không “mập mờ” điều khoản, không phát sinh phí vận chuyển nội tỉnh.

Mức giá sắt thép hình H, I, U, V tại chi nhánh Ninh Bình thường thấp hơn từ 200 – 400 đồng/kg so với khu vực Hà Nội hoặc Nam Định do lợi thế vị trí gần các kho trung chuyển lớn.

Đội ngũ tư vấn của Thép Đông Dương SG luôn sẵn sàng hỗ trợ báo giá ngay trong ngày, kèm tư vấn chọn loại phù hợp với từng công trình thực tế, giúp khách hàng tối ưu chi phí ngay từ bước lập kế hoạch.

Mua thép hình H, I, U, V tại Ninh Bình – Dù bạn là nhà thầu chuyên nghiệp hay cá nhân đang xây dựng nhà xưởng, nhà dân dụng tại Ninh Bình, lựa chọn đại lý cung cấp uy tín là bước đi đầu tiên để công trình thành công. Thép Đông Dương SG tự tin mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm.

Hãy gọi ngay hotline hoặc Zalo để được báo giá thép hình nhanh nhất, giao hàng tận nơi và nhận tư vấn miễn phí từ đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp!

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H Chỉ đường đi