Giá sắt xây dựng Việt Nhật hôm nay 25/6/2021 có giảm nhẹ trong nước

Giá thép Việt Nhật hôm nay vẫn tiếp tục duy trì đà giảm giá bất chấp một số thông tin giá quặng sắt Trung Quốc quay đầu tăng.

Giá sắt xây dựng Việt Nhật hôm nay 25/6/2021

Thông tin giá thép trên thị trường giảm giá được các nhà bán lẻ , bán sỉ sắt thép xây dựng trong nước nắm từng ngày. Nhìn chung chỉ có mặt hàng thép xây dựng là có sự tụt giảm. Mấy hàng tôn, ống hộp và thép hình vẫn nằm in ở mức cao.

Giá sắt thép Việt Nhật
Giá sắt thép Việt Nhật – BAOGIATHEPXAYDUNG.VN

sau đây, là bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật hay còn gọi là thép Vũng Tàu, thép bông mai, thép hoa mai, thép Vinkyoei do hệ thống chúng tôi cập nhật, kình mời xem :

STTQuy cách và chủng loạiTỷ trọngĐơn giáĐơn giá
Kg/câyVnđ/kgVnđ/cây
Thép Việt Nhật Vinakyoei CB3 – SD295
1 Thép cuộn D6 – CB240T 19,150
2 Thép cuộn D8 – CB240T 19,150
3 Thép cây D10 – CB3 6.93 19,150 132,710
4 Thép cây D12 – CB3 9.98 18,950 189,121
5 Thép cây D14 – CB3 13.60 18,950 257,720
6 Thép cây D16 – CB3 17.76 18,950 336,552
7 Thép cây D18 – CB3 22.47 18,950 425,807
8 Thép cây D20 – CB3 27.75 18,950 525,863
9 Thép cây D22 – CB3 33.54 18,950 635,583
10 Thép cây D25 – CB3 43.70 18,950 828,115
 Thép Việt Nhật Vinakyoei – SD390 
1 Thép cây D10 – CB4    6.93 19,350 134,096
2 Thép cây D12 – CB4    9.98 19,150 191,117
3 Thép cây D14 – CB4 13.60 19,150 260,440
4 Thép cây D16 – CB4 17.76 19,150 340,104
5 Thép cây D18 – CB4 22.47 19,150 430,301
6 Thép cây D20 – CB4 27.75 19,150 531,413
7 Thép cây D22 – CB4 33.54 19,150 642,291
8 Thép cây D25 – CB4 43.70 19,150 836,855
9 Thép cây D28 – CB4 54.81 19,150 1,049,612
10 Thép cây D32 – CB4 71.62 19,150 1,371,523
Thép Việt Nhật Vinakyoei CB5 = CB4 + 400 vnđ/kg

BAOGIATHEPXAYDUNG.VN

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0888.197.678 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H