Bảng báo giá thép hình I346 mới nhất

Trong xây dựng hiện nay, lựa chọn đúng chủng loại thép hình chữ I ngay từ đầu giúp công trình đạt độ bền, an toàn và tối ưu chi phí. Ở phân khúc tải trọng vừa–nặng, thép I346 (sắt I346, sắt I350 hàng nhẹ, thép i350 hàng nhẹ) nổi bật nhờ khả năng chịu uốn – nén ổn định, phù hợp dùng làm dầm thép I, cột thép I, thanh thép I cho khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, cầu đường. Để lập dự toán sát thực tế, nhà thầu và công ty thi công cần theo dõi bảng giá – đơn giá – báo giá một cách chủ động: giá sắt I, giá thép I, giá thanh I “mới nhất, hôm nay, hiện tại, hiện nay” và so sánh giá bán giữa hàng chính hãng trong nước và nhập khẩu. Bài viết này tổng hợp bảng giá thép I346 (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng) kèm phân tích chênh lệch giá thép theo thương hiệu – xuất xứ (Posco, Hòa Phát; hàng nhập Trung Quốc, Thái Lan, Nga, Nhật Bản Japan, Hàn Quốc Korea) và gợi ý kênh mua tại đại lý, nhà phân phối, đại lý cấp 1, cửa hàng uy tín để bạn nhanh chóng sở hữu bảng giá sắt I chuẩn, tối ưu ngân sách.

Tổng kho thép định hình - Báo giá thép I, U, V, H, C, thép tấm, thép ray, thép tròn đặc, thép vuông đặc.
Tổng kho thép định hình – Báo giá thép I, U, V, H, C, thép tấm, thép ray, thép tròn đặc, thép vuông đặc.

Báo giá thép hình I346 mới nhất hôm nay

Để giúp nhà thầu, công ty và khách hàng nắm rõ thị trường, dưới đây là thông tin bảng giá thép I346 (sắt I346, sắt I350 hàng nhẹ, thép I350 hàng nhẹ) cập nhật:

Thép I346 đen: 14.500 đồng/kg – Thép I346 mạ kẽm: 17.500 đồng/kg – Thép I346 mạ kẽm nhúng nóng: 24.500 đồng/kg.

Ưu điểm thép I346 trong xây dựng

Thép I346 được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật cao, bề mặt nhẵn, kích thước chính xác, dễ gia công, dễ lắp đặt. Dầm thép I và cột thép I loại này giúp khung nhà thép, xưởng sản xuất, cầu đường duy trì độ chắc chắn lâu dài. Nhờ ưu thế chịu tải, thanh thép I này được ưu tiên dùng cho những hạng mục yêu cầu tính ổn định.

Thép chữ I 346 đen có chi phí rẻ nhất, phù hợp cho công trình dân dụng và dự án cần khối lượng thép lớn. Với loại mạ kẽm và nhúng kẽm nóng, khả năng chống gỉ sét tăng cao, kéo dài tuổi thọ, tiết kiệm chi phí bảo trì trong nhiều năm sử dụng.

Ngoài ra, các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Posco cùng với hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc Korea, Nhật Bản Japan, Nga, Thái Lan tạo sự đa dạng, giúp người mua dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách và nhu cầu.

Báo giá thép hình i mạ kẽm i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i298, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000. Xi mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ nhất thị trường chỉ có tại đại lý sắt thép Đông Dương SG.
Báo giá thép hình i mạ kẽm i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i298, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000. Xi mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ nhất thị trường chỉ có tại đại lý sắt thép Đông Dương SG.

So sánh giá thép I346 với các quy cách khác

Trong hệ thống thép chữ I, quy cách I346 thuộc phân khúc trung – lớn, có kích thước gần với thép I350 hàng nhẹ. So sánh với thép I298 hoặc thép I400, mức giá thanh I346 ở tầm trung, được nhiều công trình vừa và lớn chọn để cân đối tải trọng – chi phí.

Bảng giá thép I346 hôm nay cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các loại bề mặt: đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Nhờ đó, nhà thầu có thể linh hoạt tính toán, lựa chọn sắt I cho từng hạng mục cụ thể, từ phần khung nhà thép, mái che, cầu vượt cho đến công trình dân dụng.

Đặc biệt, loại thép I mạ kẽm nhúng nóng với giá cao hơn nhưng đổi lại khả năng chống oxy hóa, thích hợp cho môi trường biển, vùng ẩm ướt hoặc công trình ngoài trời. Đây là lý do nhiều công ty xây dựng chấp nhận chi phí ban đầu cao để tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP I346x174x6x9 SS400 MỚI NHẤT
STTSẢN PHẨMĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ
1Sắt I346 đen ( nguyên bản )Đồng/kg12,500 đồng 1 kg
2Sắt chữ I346 mạ kẽm ( xi mạ điện phân )Đồng/kg15,500 đồng 1 kg
3Thép chữ I346 nhúng kẽm ( mạ kẽm nhúng nóng )Đồng/kg22,500 đồng 1 kg
Báo giá các loại sắt thép sẽ liên tục biến động, vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá mới nhất.

Không chỉ cung cấp thép mới, chúng tôi còn cung cấp thép I346 cũ đã qua sử dụng, thép thanh lý chất lượng còn ở mức xài được.

Lưu ý khi lựa chọn bảng giá sắt I346

Bảng giá thép I cần được cập nhật liên tục vì thị trường thép trong nước và quốc tế biến động theo giá quặng, chi phí sản xuất, tỷ giá nhập khẩu. Người mua nên chú ý theo dõi đơn giá thép I mới nhất, hôm nay và hiện tại để dự toán chính xác.

Các nhà phân phối lớn như Thép Đông Dương SG thường công bố báo giá thép I chính hãng từ nhiều thương hiệu: Posco, Hòa Phát, cùng hàng nhập khẩu. Việc so sánh bảng giá giữa đại lý cấp 1 và cửa hàng nhỏ lẻ cũng quan trọng để tối ưu chi phí.

Khi nhận báo giá sắt I, khách hàng nên yêu cầu rõ loại thép (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng), trọng lượng, quy cách và xuất xứ để tránh chênh lệch trong thi công. Đây là yếu tố then chốt giúp công ty xây dựng quản lý chi phí, tiến độ và chất lượng công trình.

Xu hướng, nhu cầu và địa chỉ mua thép hình I346

Thị trường sắt thép hiện nay chứng kiến nhu cầu cao ở phân khúc thép hình I. Với đặc điểm dễ thi công, bền vững và tối ưu chi phí, thép I346 ngày càng được nhiều công trình lựa chọn.

Nắm rõ nhu cầu, xu hướng giá và chọn đại lý phân phối uy tín sẽ giúp khách hàng mua được thép I346 chính hãng, giá rẻ, đảm bảo chất lượng.

Nhu cầu sử dụng và độ ưa chuộng

Trong thực tế, dầm thép I và cột thép I từ loại I346 được sử dụng nhiều trong nhà thép tiền chế, kho bãi, công trình công nghiệp. Đây là kích thước được đánh giá cân bằng giữa tải trọng và chi phí. Các công ty xây dựng hiện nay thường chọn loại sắt chữ I này để làm thanh chính trong hệ khung thép.

Sự phổ biến của thép I346 đến từ ưu điểm về độ bền, khả năng chịu tải cao và giá cả hợp lý. So với các dòng thép chữ I nhỏ hơn như I200, I250, thép I346 mang lại hiệu quả cao hơn cho công trình lớn mà không đội giá thành quá cao.

Các thương hiệu như Hòa Phát, Posco đều cung ứng loại thép này. Người dùng còn có lựa chọn hàng nhập từ Trung Quốc, Hàn Quốc Korea, Nhật Bản Japan cho công trình đòi hỏi tiêu chuẩn cao.

Xu hướng biến động tăng giá

Giá thép I trên thị trường có sự dao động theo từng giai đoạn. Yếu tố tác động chủ yếu là giá quặng sắt quốc tế, chi phí vận chuyển, tỷ giá nhập khẩu và nhu cầu nội địa. Vì vậy, bảng giá thép I346 hôm nay có thể khác biệt so với cùng kỳ năm trước.

Trong giai đoạn xây dựng cao điểm, đơn giá thép I thường tăng do nhu cầu mạnh. Do đó, việc nắm bắt xu hướng giúp công ty xây dựng đặt hàng sớm, tránh tình trạng chi phí đội lên quá cao. Các nhà phân phối cũng khuyến cáo khách hàng cập nhật giá thép hiện nay trước khi ký hợp đồng thi công.

Đặc biệt, hàng nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Thái Lan thường có giá biến động nhanh hơn so với thép sản xuất trong nước do phụ thuộc nhiều vào tỷ giá ngoại tệ. Đây là điều mà nhà thầu cần chú ý khi lập dự toán công trình.

Địa chỉ đại lý bán sắt thép hình I (Thép Đông Dương SG)

Để mua được thép I346 chính hãng, khách hàng cần lựa chọn đại lý, nhà phân phối uy tín. Thép Đông Dương SG là một trong những đơn vị cung cấp thép I xây dựng, sắt chữ I, thanh thép I chất lượng cao tại Việt Nam.

Công ty phân phối đa dạng sản phẩm từ các thương hiệu trong nước như Hòa Phát, Việt Nhật, An Khánh, Vina One, Nhà Bè, Tung Ho, Tisco, Đại Việt, Á Châu, Quang Thắng, Quyền Quyên, Việt Trung, đồng thời cung cấp hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản Japan, Hàn Quốc Korea, Nga, Thái Lan.

Bảng giá thép I tại Thép Đông Dương SG luôn được cập nhật mới nhất, hôm nay, hiện tại và công bố minh bạch. Với lợi thế đại lý cấp 1, đơn vị cam kết mang lại giá sắt I, giá thép I cạnh tranh, hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng đến tận công trình.

Kho thép hình i giá rẻ, đa dạng quy cách i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000.
Kho thép hình i giá rẻ, đa dạng quy cách i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000.

Qua bài viết, có thể thấy thép hình I346 (sắt I346, sắt I350 hàng nhẹ, thép i350 hàng nhẹ) là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình xây dựng. Với mức giá hợp lý: thép I346 đen 14.500 đ/kg, mạ kẽm 17.500 đ/kg, nhúng kẽm nóng 24.500 đ/kg, khách hàng có thể cân đối lựa chọn theo nhu cầu thực tế.

Để nhận được bảng giá sắt I mới nhất hôm nay, hãy liên hệ Thép Đông Dương SG – đại lý cấp 1, nhà phân phối chính hãng, cung cấp cả thép I đúc sẵn và dịch vụ gia công tổ hợp thép hình chữ I theo kích thước yêu cầu. Đây là giải pháp tối ưu giúp tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng và tiến độ thi công.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H Chỉ đường đi