Bảng báo giá thép hình I446 mới nhất

Trong thị trường xây dựng và công nghiệp, thép hình I luôn đóng vai trò quan trọng bởi tính chịu lực vượt trội và độ bền cao. Đặc biệt, thép hình I446 (sắt I446, sắt I450 nhẹ) đang được nhiều doanh nghiệp, nhà thầu, xưởng cơ khí và công trình quy mô lớn tin dùng. Với sự đa dạng về chủng loại như thép I446 đen, thép I446 mạ kẽm, thép I446 nhúng kẽm nóng, người mua có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu. Bài viết này sẽ cập nhật chi tiết bảng giá thép I446 mới nhất hôm nay, đồng thời phân tích nhu cầu, xu hướng giá cả và địa chỉ phân phối uy tín.

Tổng kho thép định hình - Báo giá thép I, U, V, H, C, thép tấm, thép ray, thép tròn đặc, thép vuông đặc.
Tổng kho thép định hình – Báo giá thép I, U, V, H, C, thép tấm, thép ray, thép tròn đặc, thép vuông đặc.

Báo giá thép hình I446 mới nhất hôm nay

Thép I446 (hay còn gọi là sắt I446, sắt I450 loại rẻ, thép I450 nhẹ) hiện đang có mức giá cập nhật theo thị trường trong nước và nhập khẩu.

Báo giá thép I446 hôm nay: thép I446 đen 14.500 đồng/kg, thép I446 mạ kẽm 17.500 đồng/kg, thép I446 nhúng kẽm nóng 24.500 đồng/kg.

Thép I446 đen – sự lựa chọn phổ biến cho xây dựng

Thép I446 đen (sắt chữ I đen) thường được ứng dụng trong công trình nhà xưởng, cầu đường, cột trụ và dầm thép I. Với mức giá 14.500 đồng/kg, đây là lựa chọn kinh tế cho các dự án cần số lượng lớn. Nhiều công ty xây dựng hiện nay ưa chuộng dòng thép này bởi vừa đảm bảo chất lượng vừa tối ưu chi phí.

Ngoài ra, thép I446 đen còn có ưu điểm là dễ dàng hàn nối, gia công thành thanh thép I, cột thép I, dầm thép I với độ bền chắc lâu dài. Khi so sánh với các loại thép I nhập khẩu từ Trung Quốc, Thái Lan hay Nga, giá sắt I446 đen trong nước của Hòa Phát hay Posco vẫn có sức cạnh tranh tốt.

Tại các cửa hàng và đại lý cấp 1, sản phẩm thép I446 đen được phân phối chính hãng, có chứng nhận CO, CQ đầy đủ, giúp khách hàng yên tâm về nguồn gốc.

Thép I446 mạ kẽm – nâng cao độ bền chống gỉ

Với mức giá 17.500 đồng/kg, thép I446 mạ kẽm là lựa chọn cho các công trình cần tuổi thọ dài hạn, hạn chế oxy hóa. Quá trình mạ kẽm giúp thanh I không bị ăn mòn, đảm bảo kết cấu vững chắc cho nhà thép tiền chế, kho lạnh, hoặc hệ thống cột thép I ngoài trời.

Hiện nay, sản phẩm này được phân phối bởi nhiều nhà máy thép lớn như Posco, Hòa Phát, Vina One, Việt Nhật, Tisco, cùng các đơn vị nhập khẩu từ Nhật Bản (Japan), Hàn Quốc (Korea). Điều này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn loại phù hợp với yêu cầu công trình.

Bảng giá sắt I446 mạ kẽm luôn được cập nhật hàng ngày tại đại lý, công ty phân phối chính thức, giúp chủ đầu tư có kế hoạch mua hàng kịp thời.

Báo giá thép hình i mạ kẽm i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i298, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000. Xi mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ nhất thị trường chỉ có tại đại lý sắt thép Đông Dương SG.
Báo giá thép hình i mạ kẽm i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i298, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000. Xi mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ nhất thị trường chỉ có tại đại lý sắt thép Đông Dương SG.

Thép I446 mạ kẽm nhúng nóng – giải pháp chống gỉ bền vững

Với giá 24.500 đồng/kg, thép I446 nhúng kẽm nóng là lựa chọn tối ưu cho các dự án yêu cầu độ bền vượt trội trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Đây là dòng thép chữ I cao cấp được sử dụng trong cầu cảng, công trình biển, hệ thống khung nhà thép quy mô lớn.

So với thép I nhập khẩu từ Nga hay Hàn Quốc, thép I446 nhúng kẽm nóng sản xuất trong nước không hề thua kém về chất lượng, mà còn có lợi thế về chi phí vận chuyển và thời gian giao hàng.

Các công ty xây dựng hiện nay ưa chuộng loại thép này nhờ khả năng chống gỉ tốt, phù hợp cho cột thép I, dầm thép I, thanh thép I sử dụng lâu dài.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP I446 MỚI NHẤT
STTSẢN PHẨMĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ
1Sắt I446 đen ( nguyên bản )Đồng/kg12,500 đồng 1 kg
2Sắt chữ I446 mạ kẽm ( xi mạ điện phân )Đồng/kg15,500 đồng 1 kg
3Thép chữ I446 nhúng kẽm ( mạ kẽm nhúng nóng )Đồng/kg22,500 đồng 1 kg
Báo giá các loại sắt thép sẽ liên tục biến động, vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá mới nhất ( I446x199x8x12 ).

Không chỉ cung cấp thép mới, chúng tôi còn cung cấp thép I446 cũ đã qua sử dụng, thép thanh lý chất lượng còn ở mức xài được.

Thực tế nhu cầu sử dụng thép hình I446

Thép hình I446 đang ngày càng trở thành lựa chọn quen thuộc trong ngành xây dựng và cơ khí nhờ ưu điểm về độ chịu lực, tuổi thọ và đa dạng chủng loại.

Nhu cầu thép I446 hiện nay ngày càng tăng cao, nhất là tại các công trình hạ tầng, nhà xưởng và dự án công nghiệp.

Nhu cầu sử dụng và độ ưa chuộng

Trong thực tế, nhiều công ty xây dựng và nhà thầu ưu tiên sử dụng sắt chữ I 446 bởi giá sắt I hiện nay hợp lý, phù hợp cho công trình vừa và lớn. Bảng giá thép I mới nhất luôn được cập nhật, giúp khách hàng dễ dàng so sánh giữa các loại thép Posco, Hòa Phát và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản hay Hàn Quốc.

Thép I446 hiện nay được đánh giá cao bởi độ bền chắc, dễ thi công, mang lại hiệu quả trong cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp nặng. Sự xuất hiện của nhiều thương hiệu trong nước và nhập khẩu giúp thị trường thêm phong phú.

Ngoài ra, với giá thép I cạnh tranh, dòng sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều cửa hàng, đại lý phân phối chính hãng trên cả nước.

Xu hướng biến động tăng giá

Thị trường giá thép I446 hôm nay có nhiều biến động theo tình hình giá thép phế liệu, chi phí sản xuất và nguồn cung. Đặc biệt, khi nhu cầu xây dựng tăng cao vào mùa cao điểm, bảng giá sắt I có xu hướng tăng nhẹ.

So với thép I nhập khẩu từ Thái Lan, Nhật Bản hay Nga, thép I446 trong nước hiện có lợi thế giá rẻ, song vẫn chịu ảnh hưởng từ biến động thị trường quốc tế. Đây là lý do khách hàng cần thường xuyên theo dõi bảng giá thép I mới nhất để chủ động dự toán chi phí.

Nhiều công ty xây dựng hiện tại lựa chọn đặt hàng trực tiếp tại nhà phân phối cấp 1 để đảm bảo mức giá ổn định, tránh rủi ro khi giá thép tăng đột ngột.

Địa chỉ đại lý bán sắt thép hình I (Thép Đông Dương SG)

Một trong những đơn vị uy tín hiện nay là Thép Đông Dương SG – đại lý cấp 1 chuyên phân phối sắt I, thép I, thép chữ I chính hãng từ Posco, Hòa Phát và nhiều thương hiệu lớn. Tại đây, khách hàng có thể tham khảo bảng giá thép I446 mới nhất hôm nay với nhiều chính sách ưu đãi.

Đông Dương SG cung cấp đầy đủ các loại thép I446 đen, thép I446 mạ kẽm, thép I446 nhúng kẽm nóng với giá bán cạnh tranh, chứng chỉ CO, CQ minh bạch. Khách hàng mua hàng tại công ty sẽ được hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng và đảm bảo tiến độ công trình.

Ngoài thép I446, công ty còn phân phối đa dạng các loại thanh I, dầm thép I, cột thép I cho công trình dân dụng và công nghiệp, đồng thời nhận gia công tổ hợp thép hình chữ I theo kích thước yêu cầu.

Kho thép hình i giá rẻ, đa dạng quy cách i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000.
Kho thép hình i giá rẻ, đa dạng quy cách i100, i120, i140, i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700, i800, i900, i1000.

Có thể thấy rằng, thép hình I446 (sắt I446, sắt I450 loại rẻ, thép I450 nhẹ) đang là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình nhờ sự cân bằng giữa chất lượng và giá thành. Với bảng giá mới nhất gồm thép I446 đen 14.500 đồng/kg, thép I446 mạ kẽm 17.500 đồng/kg, và thép I446 nhúng kẽm nóng 24.500 đồng/kg, khách hàng dễ dàng chọn loại phù hợp.

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua hàng uy tín, hãy liên hệ ngay Thép Đông Dương SG – đại lý cấp 1 chuyên cung cấp sắt I, thép I xây dựng chính hãng, giá rẻ, đảm bảo chất lượng. Ngoài thép I đúc có sẵn, công ty còn nhận gia công tổ hợp thép hình chữ I theo kích thước yêu cầu, đáp ứng trọn vẹn nhu cầu của mọi công trình.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H Chỉ đường đi