Trong số các loại sắt thép tấm mỏng được ứng dụng rộng rãi, thép tấm dày 1.4mm (1ly4) nổi bật nhờ khả năng gia công linh hoạt, dễ chấn, uốn, dập và hàn nối. Với độ dày tiêu chuẩn nằm giữa nhóm tấm mỏng và trung bình, sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu của nhiều ngành nghề như cơ khí chế tạo, xây dựng, sản xuất nội thất, tủ điện, thiết bị công nghiệp và kết cấu dân dụng.

Thông số kỹ thuật, mác thép và tỷ trọng khối lượng của thép tấm 1.4mm
Thép tấm 1ly4 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, TCVN 1651 với các mác thép thông dụng SS400, Q235, A36, SPCC. Mỗi mác thép có ưu điểm riêng, tùy theo yêu cầu gia công và môi trường sử dụng.
Thép tấm dày 1.4mm (1ly4) là loại thép cán phẳng, bề mặt nhẵn hoặc mạ kẽm chống gỉ, được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, xây dựng, nội thất và sản xuất công nghiệp.
Tỷ trọng và khối lượng thép tấm 1.4mm (1ly4)
Với tỷ trọng tiêu chuẩn 7.85g/cm³, mỗi mét vuông thép tấm 1ly4 có khối lượng khoảng 11kg/m². Tùy theo khổ tấm – 1m x 2m, 1.22m x 2.5m, 1.25m x 2.5m hoặc 1.2m x 2.5m, trọng lượng mỗi tấm có thể dao động từ 22kg đến 27kg.
Nhờ độ dày vừa phải, thép tấm 1.4ly đảm bảo độ bền kéo cao, khả năng chịu lực tốt mà vẫn giữ được tính linh hoạt khi cắt, uốn, chấn hoặc hàn. Đây là dòng vật liệu lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ chính xác và khả năng tạo hình.
STT | QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | TỶ TRỌNG (KG/TẤM) |
1 | Tấm 1ly4 khổ 1m x 1m | Kg | 10,99 |
2 | Tấm 1ly4 khổ 1m x 2m | Kg | 21,98 |
3 | Tấm 1ly4 khổ 1.2m x 2.5m | Kg | 32,97 |
4 | Tấm 1ly4 khổ 1.22m x 2.5m | Kg | 33,52 |
5 | Tấm 1ly4 khổ 1.25m x 2.5m | Kg | 34,34 |
Nếu có nhu cầu mua tấm khổ khác, hãy liên hệ chúng tôi, sẽ được cắt theo yêu cầu. |
Ngoài ra, khách hàng có thể gia công cắt quy cách theo kích thước yêu cầu để tiết kiệm vật liệu và tối ưu chi phí trong sản xuất.
Phân loại các loại thép tấm 1.4mm phổ biến hiện nay
Trên thị trường, thép tấm 1.4mm được chia thành 3 nhóm chính: tấm đen, tấm mạ kẽm và tấm cán gân.
Thép tấm đen 1.4mm: Là loại thép cán nóng hoặc cán nguội, bề mặt xám đen, có thể sơn phủ hoặc mạ sau khi gia công. Loại này thường được sử dụng trong chế tạo máy, vỏ thiết bị, kết cấu hàn.
Thép tấm mạ kẽm 1.4mm: Có lớp phủ kẽm chống oxy hóa, phù hợp với môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ hoặc ngoài trời. Đây là lựa chọn phổ biến trong xây dựng và sản xuất thiết bị điện.
Thép tấm cán gân 1.4mm: Có bề mặt gân nổi giúp chống trượt, dùng cho sàn xe tải, bậc thang, sàn công nghiệp, vừa bền vừa thẩm mỹ.
Ba loại này đều được Thép Đông Dương SG cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, mác thép rõ ràng và có thể đặt hàng theo từng mục đích sử dụng cụ thể.

Đặc điểm và ưu điểm khi sử dụng thép tấm dày 1.4mm
Với độ dày vừa phải, thép tấm 1.4mm được đánh giá là lựa chọn tối ưu giữa độ cứng và tính linh hoạt. Sản phẩm có bề mặt mịn, dễ hàn, ít cong vênh, thuận tiện cho các công đoạn ép, chấn, dập nguội hoặc mạ kẽm.
Thép tấm 1.4ly còn có độ đồng đều cao, ít tạp chất, giúp quá trình sơn phủ, cắt CNC hoặc gia công laser đạt độ chính xác cao. So với các độ dày khác, loại này tiết kiệm vật liệu, giảm tải trọng mà vẫn bảo đảm tính an toàn cho công trình.
Đặc biệt, thép tấm mạ kẽm 1.4mm có khả năng chống rỉ vượt trội, thời gian sử dụng bền bỉ, thích hợp với môi trường biển, khu vực ẩm ướt hoặc nhà xưởng tiếp xúc hóa chất nhẹ.
Ứng dụng và báo giá thép tấm 1.4mm mới nhất năm 2025
Trong thực tế, thép tấm dày 1ly4 được ứng dụng rất rộng, từ sản xuất cơ khí, chế tạo thiết bị, nội thất, đến kết cấu xây dựng. Nhờ khả năng tạo hình cao, loại thép này phù hợp cho cả gia công hàng loạt và thiết kế đặc thù trong công nghiệp chế tạo.
Báo giá thép tấm 1.4mm (1ly4) mới nhất hiện nay được nhiều doanh nghiệp quan tâm vì đây là loại vật liệu phổ thông, dễ gia công, độ bền cao và giá thành hợp lý.
Giá thép tấm 1.4mm hôm nay bao nhiêu 1 ký, 1 mét, 1 tấm?
Theo bảng giá thép tấm mới nhất 2025 tại Thép Đông Dương SG, mức giá được cập nhật như sau:
Thép tấm đen 1.4mm: 16.500 đồng/kg.
Thép tấm mạ kẽm 1.4mm: 20.500 đồng/kg.
Thép tấm cán gân 1.4mm: cộng thêm 3.000 đồng/kg so với tấm đen.
Nếu quy đổi theo mét vuông, thép tấm đen 1.4ly có giá trung bình khoảng 180.000 – 190.000đ/m², trong khi tấm mạ kẽm 1.4mm dao động khoảng 220.000 – 240.000đ/m², tùy vào xuất xứ và tiêu chuẩn sản xuất.

Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá sắt thép tấm 1ly4 hiện nay
Giá bán thép tấm có thể thay đổi theo loại mác thép (SS400, Q235, SPCC), tiêu chuẩn quốc tế, chi phí vận chuyển, biến động thị trường quặng sắt, tỉ giá nhập khẩu và nhu cầu từng khu vực.
Khách hàng nên tham khảo bảng báo giá thép tấm hôm nay tại các đại lý cấp 1 hoặc nhà phân phối chính hãng để được hưởng mức giá ổn định và ưu đãi nhất. Ngoài ra, khi đặt hàng số lượng lớn, các doanh nghiệp còn được chiết khấu thương mại hoặc miễn phí giao hàng tận nơi.
Báo giá theo khổ tấm tiêu chuẩn và quy cách sản xuất
Hiện nay, Thép Đông Dương SG phân phối thép tấm 1.4ly theo các khổ tiêu chuẩn:
Bảng báo giá thép tấm đen phẳng mới nhất:
QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ 1 KG | ĐƠN GIÁ 1 TẤM |
Thép tấm 1000x1000x1.4mm | Tấm | 16.500 | 181.335 |
Thép tấm 1000x2000x1.4mm | Tấm | 16.500 | 362.670 |
Thép tấm 1200x2500x1.4mm | Tấm | 16.500 | 544.005 |
Thép tấm 1220x2500x1.4mm | Tấm | 16.500 | 553.072 |
Thép tấm 1250x2500x1.4mm | Tấm | 16.500 | 566.672 |
Trên đây là đơn giá tham khảo và những khổ thép tấm thông dụng, ngoài ra chúng tôi nhận cắt thép tấm theo khổ nhu cầu của quý khách. |
Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm ( tole kẽm phẳng ) mới nhất:
QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ 1 KG | ĐƠN GIÁ 1 TẤM |
Tôn mạ kẽm 1ly4 (1000x1000mm) | Tấm | 20.500 | 225.295 |
Tôn mạ kẽm 1ly4(1000x2000mm) | Tấm | 20.500 | 450.590 |
Tôn mạ kẽm 1ly4(1200x2500mm) | Tấm | 20.500 | 675.885 |
Tôn mạ kẽm 1ly4(1220x2500mm) | Tấm | 20.500 | 687.150 |
Tôn mạ kẽm 1ly4(1250x2500mm) | Tấm | 20.500 | 704.047 |
Trên đây là đơn giá tham khảo và những khổ thép tấm gân dày 2.5mm thông dụng, ngoài ra chúng tôi nhận cắt thép tấm theo khổ nhu cầu của quý khách. |
Nhận gia công cán gân chống trượt, thép tấm gân dày 1.4mm với đơn giá cao hơn tấm phẳng khoảng +3.000 đồng/kg.
Các sản phẩm được cắt chính xác theo quy cách khách yêu cầu, bảo đảm đúng độ dày, mác thép và dung sai kỹ thuật, phù hợp với yêu cầu sản xuất trong công nghiệp, cơ khí và dân dụng.
Đại lý sắt thép tấm Đông Dương SG – Nhà phân phối chính hãng toàn quốc
Thép Đông Dương SG là đại lý cấp 1 phân phối thép tấm chính hãng từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Posco, Formosa, Tisco, Nippon Steel, đảm bảo hàng mới, đúng chuẩn, có chứng chỉ CO/CQ.
Đơn vị cung cấp đầy đủ các loại thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm cán gân, cùng dịch vụ gia công cắt tấm, cắt CNC, dập gân và chấn tấm theo bản vẽ kỹ thuật. Với hệ thống kho hàng lớn tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, công ty đảm bảo giao hàng nhanh, báo giá thép tấm rẻ nhất hiện nay và phục vụ khách hàng trên toàn quốc.
Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp Thép Đông Dương SG để nhận bảng giá sắt thép tấm mới nhất hôm nay, tư vấn kỹ thuật miễn phí, và đặt hàng theo nhu cầu thực tế với chiết khấu cao cho nhà thầu và đại lý gần đây.

Báo giá và đặt mua thép tấm 1.4mm chính hãng tại Thép Đông Dương SG
Tóm lại, thép tấm dày 1.4mm (1ly4) là dòng vật liệu đa dụng, dễ gia công, có độ bền và độ dẻo tốt, đáp ứng mọi nhu cầu trong cơ khí, công nghiệp và xây dựng. Với giá từ 16.500 – 20.500đ/kg, đây là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp sản xuất và thi công hiện nay.
Liên hệ ngay Thép Đông Dương SG – đại lý phân phối sắt thép chính hãng, giá tốt, giao hàng tận nơi toàn quốc. Ngoài thép tấm, công ty còn cung cấp thép lưới B40, thép hình I U V H, thép ống hộp, sắt thép xây dựng, tôn xà gồ đòn tay, thép cừ U C, ván cọc cừ Larsen, thép tròn vuông đặc, dây kẽm gai…, phục vụ trọn gói mọi nhu cầu của khách hàng công trình và sản xuất.