Tìm hiểu quy cách kỹ thuật của thép hình I

Tìm hiểu quy cách kỹ thuật của thép hình I, nắm rõ thông tin về sản phẩm thép hình I để lựa chọn đúng sản phẩm cần dùng. Đặc biệt lựa chọn công ty thép Đông Dương SG, nhà phân phối thép hình số 1 tại thành phố Hồ Chí Minh làm nhà cung cấp vật tư sắt thép, để đảm bảo chất lượng vật tư công trình.

Thép hình I là gì?

Khái niệm và đặc điểm của thép hình I

Thép hình I là một trong những loại thép định hình phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp. Đặc điểm nổi bật của thép hình I là hình dáng chữ “I” khi nhìn từ mặt cắt ngang. Cấu trúc này bao gồm một thân giữa (web) và hai cánh (flange) ở hai đầu. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, thép hình I có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là chịu lực uốn và lực cắt.

Kho thép hình chính hãng - Công ty thép Đông Dương Sg chuyên cung cấp các loại thép I, U, V, H, C, L
Kho thép hình chính hãng – Công ty thép Đông Dương Sg chuyên cung cấp các loại thép I, U, V, H, C, L

Thép hình I thường được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép hợp kim, có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong các công trình yêu cầu khả năng chịu tải lớn như nhà xưởng, cầu đường, nhà tiền chế và các kết cấu công nghiệp khác. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của từng công trình, thép hình I có thể được chế tạo với nhiều kích thước và độ dày khác nhau.

Các loại thép hình I phổ biến

Thép hình I được chia thành nhiều loại dựa trên kích thước và quy cách kỹ thuật. Các loại phổ biến bao gồm:

  • Thép hình I100, I150, I200: Đây là các loại thép hình I có kích thước nhỏ, thường được sử dụng trong các công trình dân dụng và các kết cấu nhẹ.
  • Thép hình I250, I300, I400: Đây là các loại thép hình I kích thước trung bình, phù hợp với các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế và các kết cấu công nghiệp khác.
  • Thép hình I500, I600: Là các loại thép hình I kích thước lớn, được sử dụng trong các công trình yêu cầu khả năng chịu tải lớn như cầu, dầm cầu, và các kết cấu đặc biệt.

Ngoài ra, thép hình I còn có thể được phân loại theo vật liệu chế tạo như thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình.

Quy cách kỹ thuật của thép hình I

Kích thước và trọng lượng

Kích thước và trọng lượng của thép hình I là hai yếu tố quan trọng trong quy cách kỹ thuật, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu tải và ứng dụng của thép trong các công trình. Các thông số kỹ thuật chính bao gồm:

  • Chiều cao (H): Chiều cao của thép hình I là khoảng cách từ đỉnh của cánh trên đến đỉnh của cánh dưới. Chiều cao này thường dao động từ 100mm đến 600mm, tùy thuộc vào loại thép.
  • Chiều rộng cánh (B): Chiều rộng của cánh là chiều dài của cánh thép từ mép trong đến mép ngoài. Chiều rộng cánh thường dao động từ 50mm đến 300mm.
  • Độ dày của cánh (t1): Độ dày của cánh là độ dày của phần cánh thép. Độ dày này thường dao động từ 5mm đến 25mm.
  • Độ dày của thân (t2): Độ dày của thân là độ dày của phần giữa của thép hình I. Độ dày này thường dao động từ 5mm đến 20mm.
  • Trọng lượng: Trọng lượng của thép hình I thường được tính bằng kg/m. Trọng lượng này phụ thuộc vào kích thước và độ dày của thép. Ví dụ, thép hình I100 có trọng lượng khoảng 11.5kg/m, trong khi thép hình I600 có thể nặng đến 194kg/m.
Bảng tra trọng lượng thép hình I Posco, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ, Thái Lan
Bảng tra trọng lượng thép hình I Posco, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ, Thái Lan

Tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng

Thép hình I được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước nhằm đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm. Một số tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192: Quy định về kích thước, hình dạng và trọng lượng của thép hình I. Tiêu chuẩn này được sử dụng phổ biến ở các nước châu Á, bao gồm cả Việt Nam.
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A36: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép kết cấu hình I, quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, độ bền kéo và độ dẻo dai của thép.
  • Tiêu chuẩn châu Âu EN 10025: Đây là tiêu chuẩn áp dụng cho thép kết cấu không hợp kim, trong đó bao gồm cả thép hình I. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng bề mặt, kích thước và tính chất cơ lý của thép.
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656-75: Đây là tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam, áp dụng cho thép kết cấu, trong đó có thép hình I.

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật này giúp đảm bảo rằng thép hình I đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của công trình, đồng thời đảm bảo an toàn và độ bền vững cho kết cấu xây dựng.

Ứng dụng của thép hình I trong xây dựng

Dầm cột thép i: Báo giá thép hình I rẻ hơn 5-10% tại công ty thép Đông Dương SG
Dầm cột thép i: Báo giá thép hình I rẻ hơn 5-10% tại công ty thép Đông Dương SG

Tham khảo luôn:

Với các quy cách kỹ thuật như trên, thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng:

  • Nhà xưởng công nghiệp: Thép hình I được sử dụng làm dầm, cột chịu lực chính trong các nhà xưởng công nghiệp, đảm bảo khả năng chịu tải trọng lớn và độ bền vững cao.
  • Cầu đường: Thép hình I được sử dụng làm dầm cầu, dầm sàn, giúp tăng cường khả năng chịu lực và độ bền cho các công trình cầu đường.
  • Nhà thép tiền chế: Với khả năng chịu lực tốt, thép hình I là vật liệu lý tưởng cho các kết cấu nhà thép tiền chế, từ cột, dầm đến giàn mái.
  • Kết cấu khung nhà cao tầng: Thép hình I cũng được sử dụng làm kết cấu khung chính trong các công trình nhà cao tầng, giúp tăng cường độ bền và an toàn cho tòa nhà.

Hiểu rõ về thép hình I, trong đó có tiêu chuẩn quy cách thép hình I là rất quan trọng. Đặc biệt thép hình I mua tại công ty thép Đông Dương SG chúng tôi luôn cam kết hàng chất lượng, chính hãng nhà máy, đơn giá thép rẻ hơn thị trường từ 5-10%, cùng với đó là dịch vụ vận chuyển giao hàng tận nơi, rất mong sớm nhận được đơn hàng từ quý khách.

Bảng báo giá thép hình chữ I - Các loại thép hình I100, I120, I150, I200, I250, I300, I350, I400, I450, I500, I600, I700, I800, I900
Bảng báo giá thép hình chữ I – Các loại thép hình I100, I120, I150, I200, I250, I300, I350, I400, I450, I500, I600, I700, I800, I900

Việc hiểu rõ về quy cách kỹ thuật của thép hình I là rất quan trọng để đảm bảo lựa chọn và sử dụng thép phù hợp với yêu cầu của công trình. Nhà phân phối thép Đông Dương SG cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình I đạt chuẩn kỹ thuật cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của mình.

5/5 - (1 bình chọn)

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0888.197.678 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H