Bảng báo giá cừ thép U C: Giải pháp chống sạt lở móng 02/2025

Báo giá cừ thép U C mới nhất – Chào mừng quý khách hàng đến với Công Ty Sắt Thép Đông Dương SG, nơi chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp cừ thép U C chất lượng cao tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp sắt thép, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự đa dạng về sản phẩm, chất lượng đảm bảo và dịch vụ chuyên nghiệp.

Báo giá cừ thép U hôm nay: U100, U120, U125, U150, U180, U200, U220, U250 U280, U300, U350, U400
Báo giá cừ thép U hôm nay: U100, U120, U125, U150, U180, U200, U220, U250 U280, U300, U350, U400

Bảng báo giá cừ thép U C: Thép tấm gia công chất lượng cao

Đơn giá thép cừ U C đang giao động quanh mức giá là 12,500 vnđ/kg; tương đương với giá 12.5 tấn tính theo barem tiêu chuẩn của thép là 7.85 .

Chúng tôi cung cấp một loạt các loại cừ thép U C với kích thước và chủng loại phong phú, phù hợp cho mọi nhu cầu xây dựng. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết:

BẢNG BÁO GIÁ CỌC THÉP CỪ U C CÁC LOẠI
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U100 C100 (VNĐ/M)
CỪ 100×50 mmCỪ 100×65 mm
Cừ thép U100 C100 dày 3mm58,875 vnđ/m67,706 vnđ/m
Cừ thép U100 C100 dày 4mm78,500 vnđ/m90,275 vnđ/m
Cừ thép U100 C100 dày 5mm98,125 vnđ/m112,844 vnđ/m
Cừ thép U100 C100 dày 6mm117,750 vnđ/m135,413 vnđ/m
Cừ thép U100 C100 dày 8mm157,000 vnđ/m180,550 vnđ/m
Cừ thép U100 C100 dày 10mm196,250 vnđ/m225,688 vnđ/m
Cừ thép U100 C100 dày 12mm235,500 vnđ/m270,825 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U120 C120 (VNĐ/M)
CỪ 120×50 mmCỪ 120×65 mm
Cừ thép U120 C120 dày 3mm64,763 vnđ/m73,594 vnđ/m
Cừ thép U120 C120 dày 4mm86,350 vnđ/m98,125 vnđ/m
Cừ thép U120 C120 dày 5mm107,938 vnđ/m122,656 vnđ/m
Cừ thép U120 C120 dày 6mm129,525 vnđ/m147,188 vnđ/m
Cừ thép U120 C120 dày 8mm172,700 vnđ/m196,250 vnđ/m
Cừ thép U120 C120 dày 10mm215,875 vnđ/m245,313 vnđ/m
Cừ thép U120 C120 dày 12mm259,050 vnđ/m294,375 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U125 C125 (VNĐ/M)
CỪ 125×50 mmCỪ 125×65 mm
Cừ thép U125 C125 dày 3mm66,234 vnđ/m75,066 vnđ/m
Cừ thép U125 C125 dày 4mm88,313 vnđ/m100,088 vnđ/m
Cừ thép U125 C125 dày 5mm110,391 vnđ/m125,109 vnđ/m
Cừ thép U125 C125 dày 6mm132,469 vnđ/m150,131 vnđ/m
Cừ thép U125 C125 dày 8mm176,625 vnđ/m200,175 vnđ/m
Cừ thép U125 C125 dày 10mm220,781 vnđ/m250,219 vnđ/m
Cừ thép U125 C125 dày 12mm264,938 vnđ/m300,263 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U150 C150 (VNĐ/M)
CỪ 150×50 mmCỪ 150×65 mm
Cừ thép U150 C150 dày 3mm73,594 vnđ/m82,425 vnđ/m
Cừ thép U150 C150 dày 4mm98,125 vnđ/m109,900 vnđ/m
Cừ thép U150 C150 dày 5mm122,656 vnđ/m137,375 vnđ/m
Cừ thép U150 C150 dày 6mm147,188 vnđ/m164,850 vnđ/m
Cừ thép U150 C150 dày 8mm196,250 vnđ/m219,800 vnđ/m
Cừ thép U150 C150 dày 10mm245,313 vnđ/m274,750 vnđ/m
Cừ thép U150 C150 dày 12mm294,375 vnđ/m329,700 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U180 C180 (VNĐ/M)
CỪ 180×50 mmCỪ 180×65 mm
Cừ thép U180 C180 dày 3mm82,425 vnđ/m91,256 vnđ/m
Cừ thép U180 C180 dày 4mm109,900 vnđ/m121,675 vnđ/m
Cừ thép U180 C180 dày 5mm137,375 vnđ/m152,094 vnđ/m
Cừ thép U180 C180 dày 6mm164,850 vnđ/m182,513 vnđ/m
Cừ thép U180 C180 dày 8mm219,800 vnđ/m243,350 vnđ/m
Cừ thép U180 C180 dày 10mm274,750 vnđ/m304,188 vnđ/m
Cừ thép U180 C180 dày 12mm329,700 vnđ/m365,025 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U200 C200 (VNĐ/M)
CỪ 200×50 mmCỪ 200×65 mm
Cừ thép U200 C200 dày 3mm88,313 vnđ/m97,144 vnđ/m
Cừ thép U200 C200 dày 4mm117,750 vnđ/m129,525 vnđ/m
Cừ thép U200 C200 dày 5mm147,188 vnđ/m161,906 vnđ/m
Cừ thép U200 C200 dày 6mm176,625 vnđ/m194,288 vnđ/m
Cừ thép U200 C200 dày 8mm235,500 vnđ/m259,050 vnđ/m
Cừ thép U200 C200 dày 10mm294,375 vnđ/m323,813 vnđ/m
Cừ thép U200 C200 dày 12mm353,250 vnđ/m388,575 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U220 C220 (VNĐ/M)
CỪ 220×50 mmCỪ 220×65 mm
Cừ thép U220 C220 dày 3mm94,200 vnđ/m103,031 vnđ/m
Cừ thép U220 C220 dày 4mm125,600 vnđ/m137,375 vnđ/m
Cừ thép U220 C220 dày 5mm157,000 vnđ/m171,719 vnđ/m
Cừ thép U220 C220 dày 6mm188,400 vnđ/m206,063 vnđ/m
Cừ thép U220 C220 dày 8mm251,200 vnđ/m274,750 vnđ/m
Cừ thép U220 C220 dày 10mm314,000 vnđ/m343,438 vnđ/m
Cừ thép U220 C220 dày 12mm376,800 vnđ/m412,125 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U250 C250 (VNĐ/M)
CỪ 250×50 mmCỪ 250×65 mm
Cừ thép U250 C250 dày 3mm103,031 vnđ/m111,863 vnđ/m
Cừ thép U250 C250 dày 4mm137,375 vnđ/m149,150 vnđ/m
Cừ thép U250 C250 dày 5mm171,719 vnđ/m186,438 vnđ/m
Cừ thép U250 C250 dày 6mm206,063 vnđ/m223,725 vnđ/m
Cừ thép U250 C250 dày 8mm274,750 vnđ/m298,300 vnđ/m
Cừ thép U250 C250 dày 10mm343,438 vnđ/m372,875 vnđ/m
Cừ thép U250 C250 dày 12mm412,125 vnđ/m447,450 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U280 C280 (VNĐ/M)
CỪ 280×50 mmCỪ 280×65 mm
Cừ thép U280 C280 dày 3mm111,863 vnđ/m120,694 vnđ/m
Cừ thép U280 C280 dày 4mm149,150 vnđ/m160,925 vnđ/m
Cừ thép U280 C280 dày 5mm186,438 vnđ/m201,156 vnđ/m
Cừ thép U280 C280 dày 6mm223,725 vnđ/m241,388 vnđ/m
Cừ thép U280 C280 dày 8mm298,300 vnđ/m321,850 vnđ/m
Cừ thép U280 C280 dày 10mm372,875 vnđ/m402,313 vnđ/m
Cừ thép U280 C280 dày 12mm447,450 vnđ/m482,775 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U300 C300 (VNĐ/M)
CỪ 300×50 mmCỪ 300×65 mm
Cừ thép U300 C300 dày 3mm117,750 vnđ/m126,581 vnđ/m
Cừ thép U300 C300 dày 4mm157,000 vnđ/m168,775 vnđ/m
Cừ thép U300 C300 dày 5mm196,250 vnđ/m210,969 vnđ/m
Cừ thép U300 C300 dày 6mm235,500 vnđ/m253,163 vnđ/m
Cừ thép U300 C300 dày 8mm314,000 vnđ/m337,550 vnđ/m
Cừ thép U300 C300 dày 10mm392,500 vnđ/m421,938 vnđ/m
Cừ thép U300 C300 dày 12mm471,000 vnđ/m506,325 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U350 C350 (VNĐ/M)
CỪ 350×50 mmCỪ 350×65 mm
Cừ thép U350 C350 dày 3mm132,469 vnđ/m141,300 vnđ/m
Cừ thép U350 C350 dày 4mm176,625 vnđ/m188,400 vnđ/m
Cừ thép U350 C350 dày 5mm220,781 vnđ/m235,500 vnđ/m
Cừ thép U350 C350 dày 6mm264,938 vnđ/m282,600 vnđ/m
Cừ thép U350 C350 dày 8mm353,250 vnđ/m376,800 vnđ/m
Cừ thép U350 C350 dày 10mm441,563 vnđ/m471,000 vnđ/m
Cừ thép U350 C350 dày 12mm529,875 vnđ/m565,200 vnđ/m
QUY CÁCH ĐỘ DÀY CỪ (mm)ĐƠN GIÁ 1 MÉT CỪ THÉP U400 C400 (VNĐ/M)
CỪ 400×50 mmCỪ 400×65 mm
Cừ thép U400 C400 dày 3mm147,188 vnđ/m156,019 vnđ/m
Cừ thép U400 C400 dày 4mm196,250 vnđ/m208,025 vnđ/m
Cừ thép U400 C400 dày 5mm245,313 vnđ/m260,031 vnđ/m
Cừ thép U400 C400 dày 6mm294,375 vnđ/m312,038 vnđ/m
Cừ thép U400 C400 dày 8mm392,500 vnđ/m416,050 vnđ/m
Cừ thép U400 C400 dày 10mm490,625 vnđ/m520,063 vnđ/m
Cừ thép U400 C400 dày 12mm588,750 vnđ/m624,075 vnđ/m
Đơn giá thay đổi hàng ngày theo giá phôi tôn thép tấm, vui lòng xác nhận lại khi cần.

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi theo biến động thị trường. Đối với đơn hàng lớn, chúng tôi sẽ có chính sách ưu đãi riêng.

Xem thêm nhiều sản phẩm khác ( như : thép hộp đầu cọc, thép la, bản mã, mặt bích, dập cầu thang… ) : Gia công thép tấm thành phẩm

Nhà máy gia công cừ thép U C hàng đầu tại HCM

Công ty sắt thép Đông Dương SG là nhà máy máy gia công thép tấm lớn nhất tại HCM, chuyên gia công thép tấm thành phẩm các loại, trong đó có gia công cắt chấn thép hình chữ U và C, hay còn gọi là cừ U và cừ C. Lựa chọn Đông Dương SG là nhà cung cấp để nhận được sản phẩm chất lượng, với giá cả cạnh tranh, chất lượng dịch vụ tuyệt vời.

Gia công chấn thép hình U, V, C, L, Z: Chính xác, nhanh chóng.
Gia công chấn thép hình U, V, C, L, Z: Chính xác, nhanh chóng.

Kho hàng và nhà máy sản xuất gia công lớn nhất TPHCM

Kho hàng và nhà máy sản xuất của chúng tôi đặt tại trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, giúp chúng tôi tối ưu hóa quá trình vận chuyển và đáp ứng nhanh chóng mọi đơn đặt hàng từ khắp cả nước. Kho hàng rộng lớn, đảm bảo có đủ cừ thép U C để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, từ dự án nhỏ đến dự án lớn.

Giá cả cạnh tranh nhất thị trường

Gia công chấn thép hình chữ U và C là quá trình định hình thép để tạo ra các thành phần có hình dạng chữ U hoặc chữ C. Đây là một quy trình quan trọng trong ngành công nghiệp kim loại và xây dựng, với nhiều ứng dụng trong việc sản xuất cấu trúc thép, dầm, cột, và các bộ phận khác của các công trình xây dựng.

Đơn giá thành phẩm hiện tại của chúng tôi là 12,500 đồng/kg, một mức giá cạnh tranh trong ngành công nghiệp sắt thép. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với đầy đủ chứng chỉ và kiểm định kỹ thuật. Đối với đơn hàng lớn và các đối tác thường xuyên, chúng tôi sẽ có chính sách giá ưu đãi đặc biệt.

Giao hàng toàn quốc

Để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, chúng tôi có đội ngũ xe giao hàng đa dạng. Giao hàng tận nơi tất cả các tỉnh thành trên toàn quốc, đảm bảo đơn hàng của quý khách đến an toàn và kịp thời.

Ngoài ra, công ty chúng tôi cung cấp đầy đủ các mặt hàng phục vụ ngành cơ khí, xây dựng, công nghiệp, chế tạo, lắp dựng, như: Thép sắt xây dựngthép định hình I U V Hsắt thép tấm, thép ống, thép hộp, tôn lợp mái, tôn đổ sản, xà gồ C, xà gồ Z, lưới thép B40, thép cọc cừ larsen, thép ống đúc, thép tròn trơn, thép vuông đặc, thép láp đặc.. liên hệ hotline để có thông tin nhanh nhất.

Chọn công ty sắt thép Đông Dương SG là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng của bạn. Liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết, tư vấn chuyên sâu và trải nghiệm dịch vụ chất lượng từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi. Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn xây dựng những công trình lớn, bền vững và tiện nghi nhất!

Thép cừ U200 C200: Gia công chấn dập thép tấm theo yêu cầu, chấn thép hình U200 C200 theo bản vẽ
Thép cừ U200 C200: Gia công chấn dập thép tấm theo yêu cầu, chấn thép hình U200 C200 theo bản vẽ
Thép cừ U300 - C300: Gia công chấn thép tấm theo yêu cầu bản vẽ kỹ thuật
Thép cừ U300 – C300: Gia công chấn thép tấm theo yêu cầu bản vẽ kỹ thuật
Báo giá cừ thép U150 C150: Máy móc hiện đai, gia công nhanh, giá thành phẩm ưu đãi.
Báo giá cừ thép U150 C150: Máy móc hiện đai, gia công nhanh, giá thành phẩm ưu đãi.
Báo giá cừ thép U250 C250 - Công ty gia công chán thép hình U, V, C, Z, L theo yêu cầu
Báo giá cừ thép U250 C250 – Công ty gia công chán thép hình U, V, C, Z, L theo yêu cầu
Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H