Đại lý thép ống cấp 1 – Đơn vị chuyên cung cấp sắt thép ống giá rẻ nhất thị trường, sản lượng cung cấp mỗi tháng ra thị trường rơi vào khoảng hơn +500 tấn thép ống các loại, sau đây cùng tìm hiểu sơ qua về công ty thép Đông Dương SG, đơn vị đại lý chuyên phân phối thép ống khu vực miền nam, cũng như trên toàn quốc.

Đại lý thép ống cấp 1 – Giá thép ống hôm nay
Đại lý sắt thép ống Đông Dương SG có trụ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh ( TPHCM ) hiện nay được biết đến là một trong những đơn vị chuyên về thép, trong đó có thép ống.
Các sản phẩm sắt ống, thép ống của chúng tôi cung cấp bao gồm hàng trong nước và hàng nhập khẩu từ nước ngoài. Cụ thể sắt thép bao gồm có : Thép ống mạ kẽm, thép ống nhúng kẽm nóng, thép ống đen, thép ống đúc đen ( hàng ngày còn có thể mang đi nhúng kẽm ). Phân biệt hàng ống đúc và các hàng khác bên trước, các hàng đó gọi là ống cuốn, ống hàn. Nổi bật nhất chính là thương hiệu ống thép Hòa Phát ( bảng báo giá thép ống Hòa Phát hôm nay )

Là đại lý phân phối thép ống cấp 1 thì chúng tôi mang lại được những giá trị gì cho khách hàng, tiêu biểu là gì ?
- Sản phẩm chính hãng, đúng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
- Sản lượng cung cấp lớn, đáp ứng mọi nhu cầu.
- Đa dạng quy cách, phục vụ mọi yêu cầu của khách hàng, dù là khắt khe nhất.
- Báo giá thép ống rẻ nhất thị trường, giá thành tính trực tiếp từ nhà máy sản xuất.
- Chế độ hậu mãi, chăm sóc khách hàng, chịu mọi trách nhiệm về sản phẩm, ngay cả khi đã bàn giao cho khách hàng.
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm đại lý bán thép ống, đại lý bán săt sống, đại lý cấp 1 thép ống … hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ.

Báo giá thép ống hôm nay – Bảng báo giá thép ống mới nhất tháng 02/2023 sau đây sẽ được nhà phân phối ống thép Đông Dương SG gửi tới khách hàng, báo giá có thể chưa đầy đủ, nếu có thêm nhu cầu nào vui lòng liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ, xin cảm ơn !
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm – Giá thép ống đen tháng 02/2023
Quy cách sản phẩm | Độ dày ( mm ) | Barem kg/cây6m | Hàng đen | Hàng kẽm |
---|---|---|---|---|
Bảng báo giá thép ống |
||||
Thép ống phi 21 ( F 21.2 ) | 0.9 | 2.12 | 40,280 | 44,520 |
1.0 | 2.42 | 45,980 | 50,820 | |
1.1 | 2.71 | 51,490 | 56,910 | |
1.2 | 3.01 | 57,190 | 63,210 | |
1.3 | 3.33 | 63,270 | 69,930 | |
1.5 | 3.83 | 72,770 | 80,430 | |
1.8 | 4.72 | 89,680 | 99,120 | |
Thép ống phi 27 ( F 26.65 ) | 0.9 | 2.73 | 51,870 | 57,330 |
1.0 | 3.11 | 59,090 | 65,310 | |
1.1 | 3.49 | 66,310 | 73,290 | |
1.2 | 3.87 | 73,530 | 81,270 | |
1.3 | 4.28 | 81,320 | 89,880 | |
1.5 | 4.93 | 93,670 | 103,530 | |
1.8 | 6.07 | 115,330 | 127,470 | |
Thép ống phi 34 ( F 33.5 ) | 1.2 | 4.92 | 93,480 | 103,320 |
1.3 | 5.45 | 103,550 | 114,450 | |
1.5 | 6.27 | 119,130 | 131,670 | |
1.8 | 7.71 | 146,490 | 161,910 | |
2.0 | 9.40 | 178,600 | 197,400 | |
Thép ống phi 42 ( F 42.2 ) | 1.0 | 4.95 | 94,050 | 103,950 |
1.1 | 5.55 | 105,450 | 116,550 | |
1.2 | 6.16 | 117,040 | 129,360 | |
1.3 | 6.82 | 129,580 | 143,220 | |
1.5 | 7.85 | 149,150 | 164,850 | |
1.8 | 9.66 | 183,540 | 202,860 | |
2.0 | 11.77 | 223,630 | 247,170 | |
Thép ống phi 49 ( F 48.1 ) | 1.2 | 7.21 | 136,990 | 151,410 |
1.3 | 7.99 | 151,810 | 167,790 | |
1.5 | 9.19 | 174,610 | 192,990 | |
1.8 | 11.31 | 214,890 | 237,510 | |
2.1 | 13.78 | 261,820 | 289,380 | |
Thép ống phi 60 ( F 59.9 ) | 1.2 | 8.78 | 166,820 | 184,380 |
1.3 | 9.73 | 184,870 | 204,330 | |
1.5 | 11.19 | 212,610 | 234,990 | |
1.8 | 13.78 | 261,820 | 289,380 | |
2.0 | 16.79 | 319,010 | 352,590 | |
Thép ống phi 76 ( F 75.6 ) | 1.5 | 14.3 | 271,700 | 300,300 |
1.8 | 17.6 | 334,400 | 369,600 | |
2.0 | 21.45 | 407,550 | 450,450 | |
Thép ống phi 90 ( F 88.3 ) | 1.5 | 16.91 | 321,290 | 355,110 |
1.8 | 20.82 | 395,580 | 437,220 | |
2.1 | 25.37 | 482,030 | 532,770 | |
Thép ống phi 114 ( F 113.5 ) | 1.5 | 21.6 | 410,400 | 453,600 |
1.8 | 26.58 | 505,020 | 558,180 | |
2.0 | 32.4 | 615,600 | 680,400 | |
Bảng giá thép ống đen và thép ống mạ kẽm thay đổi thường xuyên và trên đây là không đủ size nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác, ngoài ra chúng tôi còn có thép ống mạ kẽm nhúng nóng - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Bảng báo giá thép ống đúc đen mới nhất tháng 02/2023
ĐK OD | Phi | Dày | Kg/mét | Đơn Giá |
---|---|---|---|---|
DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | 22,100 |
DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | 22,400 |
DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | 21,300 |
DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | 21,600 |
DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | 21,500 |
DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | 21,300 |
DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | 21,500 |
DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | 21,300 |
DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | 21,200 |
DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | 21,500 |
DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | 21,600 |
DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | 21,500 |
DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | 21,500 |
DN65 | 76.0 | 4.5 | 7.934 | 21,500 |
DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | 21,500 |
DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | 21,500 |
DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | 21,500 |
DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | 21,500 |
DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | 21,500 |
DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | 21,700 |
DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | 21,700 |
DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | 21,700 |
DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | 21,700 |
DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | 21,700 |
DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | 21,700 |
DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | 21,700 |
DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | 21,700 |
DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | 21,700 |
DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | 21,800 |
DN250 | 273.1 | 10.3 | 66.751 | 21,800 |
DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | 21,800 |
DN300 | 323.9 | 10.3 | 79.654 | 21,800 |
Bảng báo giá thép ống đúc đen ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng do liên tục thay đổi hàng ngày nên khi cần vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh !

Ngoài cung cấp ống thép các loại, chúng tôi còn là nhà phân phối của nhiều sản phẩm sắt thép xây dựng, thép định hình, thép công nghiệp, nổi bật có thể kể như thép hình chữ i là khung nhà tiền chế ( bảng báo giá thép hình chữ i mới nhất tháng 02/2023 ) hay là sắt thép xây dựng, thép cốt bê tông ( bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay ).
Ngoài ra chúng tôi còn có tôn lợp mái, tôn vách, xà gồ đòn tay, xà gồ lợp mái C, Z, lưới thép B40, thép cọc cừ larsen, thép vuông đặc, thép tròn đặc …. nếu muốn tìm hiểu giá có thể gọi trực tiếp phòng kinh doanh.
Công ty thép Đông Dương SG nỗ lực hết mình phục vụ mọi công trình, nếu có nhu cầu về tư vấn, báo giá, đặt hàng xin gọi tới phòng kinh doanh để được hỗ trợ, xin cảm ơn !
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TM DV VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐÔNG DƯƠNG SG | |
---|---|
Mã số thuế | : 0314 451 282 |
Đăng ký kinh doanh | : 70/28 Đường Võ Văn Vân, Khu phố 1 , Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
Đại diện pháp luật | : Nguyễn Văn Ba ( chức vụ : Giám đốc công ty ) |
Văn phòng giao dịch | : 4/5 Đường Số 5, KDC Vạn Xuân Đất Việt, Phường Bình Hưng Hòa , Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
Điện thoại | : 028 6658 5555 |
: Thepdongduongsg@gmail.com | |
STK công ty | : 0601 5212 0438 Ngân hàng Sacombank chi nhánh Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
STK cá nhân | : 9090 66 888 Ngân Hàng ACB, PGD Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh |
Thông tin liên hệ mua hàng hoặc tư vấn:
CÔNG TY TNHH TM DV VLXD ĐÔNG DƯƠNG SG - THÉP ĐÔNG DƯƠNG SG > VPGD : 4/5 Đường Số 5 Khu Dân Cư Vạn Xuân - Đất Việt, P. Bình Hưng Hoà, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh > Hotline mua hàng : 0935059555 - Zalo : Đạt Thép Đsg > Email : Thepdongduongsg@gmail.com - Vlxddongduongsg@gmail.com Cung cấp thép giá gốc nhà máy, có hỗ trợ gọi xe vận chuyển về tận công trình, trên toàn quốc Với tiêu chí: “Cần là có – Tìm là thấy” – THÉP ĐÔNG DƯƠNG SG luôn mang đến cho khách hàng những dịch vụ và sản phẩm chất lượng nhất.