Đại lý thép ống cấp 1 – Giá thép ống hôm nay ( 02/2025 )

Đại lý thép ống cấp 1 – Đơn vị chuyên cung cấp sắt thép ống giá rẻ nhất thị trường, sản lượng cung cấp mỗi tháng ra thị trường rơi vào khoảng hơn +500 tấn thép ống các loại, sau đây cùng tìm hiểu sơ qua về công ty thép Đông Dương SG, đơn vị đại lý chuyên phân phối thép ống khu vực miền nam, cũng như trên toàn quốc.

Kho thép ống ( ống đen, ống kẽm, ống nhúng ) công ty thép ĐÔNG DƯƠNG SG
Kho thép ống ( ống đen, ống kẽm, ống nhúng ) công ty thép ĐÔNG DƯƠNG SG

Đại lý thép ống cấp 1 – Giá thép ống hôm nay

Đại lý sắt thép ống Đông Dương SG có trụ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh ( TPHCM ) hiện nay được biết đến là một trong những đơn vị chuyên về thép, trong đó có thép ống.

Các sản phẩm sắt ống, thép ống của chúng tôi cung cấp bao gồm hàng trong nước và hàng nhập khẩu từ nước ngoài. Cụ thể sắt thép bao gồm có : Thép ống mạ kẽm, thép ống nhúng kẽm nóng, thép ống đen, thép ống đúc đen ( hàng ngày còn có thể mang đi nhúng kẽm ). Phân biệt hàng ống đúc và các hàng khác bên trước, các hàng đó gọi là ống cuốn, ống hàn. Nổi bật nhất chính là thương hiệu ống thép Hòa Phát ( bảng báo giá thép ống Hòa Phát hôm nay )

Ống thép mạ kẽm - Thép ĐÔNG DƯƠNG SG
Ống thép mạ kẽm – Thép ĐÔNG DƯƠNG SG

Là đại lý phân phối thép ống cấp 1 thì chúng tôi mang lại được những giá trị gì cho khách hàng, tiêu biểu là gì ?

  • Sản phẩm chính hãng, đúng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
  • Sản lượng cung cấp lớn, đáp ứng mọi nhu cầu.
  • Đa dạng quy cách, phục vụ mọi yêu cầu của khách hàng, dù là khắt khe nhất.
  • Báo giá thép ống rẻ nhất thị trường, giá thành tính trực tiếp từ nhà máy sản xuất.
  • Chế độ hậu mãi, chăm sóc khách hàng, chịu mọi trách nhiệm về sản phẩm, ngay cả khi đã bàn giao cho khách hàng.

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm đại lý bán thép ống, đại lý bán săt sống, đại lý cấp 1 thép ống … hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ.

Thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm hôn nay cập nhật giá tại đại lý ống thép ĐÔNG DƯƠNG SG

Báo giá thép ống hôm nay – Bảng báo giá thép ống mới nhất tháng 02/2025 sau đây sẽ được nhà phân phối ống thép Đông Dương SG gửi tới khách hàng, báo giá có thể chưa đầy đủ, nếu có thêm nhu cầu nào vui lòng liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ, xin cảm ơn !

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm – Giá thép ống đen tháng 02/2025

Quy cách sản phẩmĐộ dày ( mm )Barem kg/cây6mHàng đenHàng kẽm

Bảng báo giá thép ống

Thép ống phi 21
( F 21.2 )
0.92.1240,28044,520
1.02.4245,98050,820
1.12.7151,49056,910
1.23.0157,19063,210
1.33.3363,27069,930
1.53.8372,77080,430
1.84.7289,68099,120
Thép ống phi 27
( F 26.65 )
0.92.7351,87057,330
1.03.1159,09065,310
1.13.4966,31073,290
1.23.8773,53081,270
1.34.2881,32089,880
1.54.9393,670103,530
1.86.07115,330127,470
Thép ống phi 34
( F 33.5 )
1.24.9293,480103,320
1.35.45103,550114,450
1.56.27119,130131,670
1.87.71146,490161,910
2.09.40178,600197,400
Thép ống phi 42
( F 42.2 )
1.04.9594,050103,950
1.15.55105,450116,550
1.26.16117,040129,360
1.36.82129,580143,220
1.57.85149,150164,850
1.89.66183,540202,860
2.011.77223,630247,170
Thép ống phi 49
( F 48.1 )
1.27.21136,990151,410
1.37.99151,810167,790
1.59.19174,610192,990
1.811.31214,890237,510
2.113.78261,820289,380
Thép ống phi 60
( F 59.9 )
1.28.78166,820184,380
1.39.73184,870204,330
1.511.19212,610234,990
1.813.78261,820289,380
2.016.79319,010352,590
Thép ống phi 76
( F 75.6 )
1.514.3271,700300,300
1.817.6334,400369,600
2.021.45407,550450,450
Thép ống phi 90
( F 88.3 )
1.516.91321,290355,110
1.820.82395,580437,220
2.125.37482,030532,770
Thép ống phi 114
( F 113.5 )
1.521.6410,400453,600
1.826.58505,020558,180
2.032.4615,600680,400

Bảng giá thép ống đen và thép ống mạ kẽm thay đổi thường xuyên và trên đây là không đủ size nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác, ngoài ra chúng tôi còn có thép ống mạ kẽm nhúng nóng - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh

Bảng báo giá thép ống đúc đen mới nhất tháng 02/2025

ĐK ODPhiDàyKg/métĐơn Giá
DN1521.32.771.26622,100
DN2027.12.871.71522,400
DN2533.43.382.50221,300
DN2533.43.402.51521,600
DN2533.44.603.26721,500
DN3242.23.203.07821,300
DN3242.23.503.34021,500
DN4048.33.203.55921,300
DN4048.33.553.91821,200
DN4048.35.105.43321,500
DN5060.33.915.43721,600
DN5060.35.507.43321,500
DN6576.04.007.10221,500
DN6576.04.57.93421,500
DN6576.05.169.01421,500
DN8088.94.008.37521,500
DN8088.95.5011.31221,500
DN8088.97.6015.23721,500
DN100114.34.5012.18521,500
DN100114.36.0216.07521,700
DN100114.38.6022.41621,700
DN125141.36.5521.76521,700
DN125141.37.1123.52821,700
DN125141.38.1826.85321,700
DN150168.37.1128.26221,700
DN150168.38.1832.29921,700
DN200219.18.1842.54721,700
DN200219.19.5549.35021,700
DN250273.19.2760.31121,800
DN250273.110.366.75121,800
DN300323.99.2771.92421,800
DN300323.910.379.65421,800

Bảng báo giá thép ống đúc đen ở trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, theo đơn hàng Vậy nên quý khách hãy liên hệ khi có nhu cầu để nhận được báo giá ưu đãi và chính xác nhất - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh

Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng do liên tục thay đổi hàng ngày nên khi cần vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh !

Kho thép hình H U I V, báo giá thép hình hôm nay rẻ nhất chỉ có tại ĐÔNG DƯƠNG SG
Kho thép hình H U I V – ĐÔNG DƯƠNG SG

Ngoài cung cấp ống thép các loại, chúng tôi còn là nhà phân phối của nhiều sản phẩm sắt thép xây dựng, thép định hình, thép công nghiệp, nổi bật có thể kể như thép hình chữ i là khung nhà tiền chế ( bảng báo giá thép hình chữ i mới nhất tháng 02/2025 ) hay là sắt thép xây dựng, thép cốt bê tông ( bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay ).

Ngoài ra chúng tôi còn có tôn lợp mái, tôn vách, xà gồ đòn tay, xà gồ lợp mái C, Z, lưới thép B40, thép cọc cừ larsen, thép vuông đặc, thép tròn đặc …. nếu muốn tìm hiểu giá có thể gọi trực tiếp phòng kinh doanh.

Công ty thép Đông Dương SG nỗ lực hết mình phục vụ mọi công trình, nếu có nhu cầu về tư vấn, báo giá, đặt hàng xin gọi tới phòng kinh doanh để được hỗ trợ, xin cảm ơn !

Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH TM DV VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐÔNG DƯƠNG SG
Mã số thuế: 0314 451 282
Đại diện: Nguyễn Văn Ba ( chức vụ : Giám đốc công ty )
Địa chỉ:3/23 Quốc Lộ 1A, Khu Phố 6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 028.6658.5555 - 0944.94.5555 - 0888.197.666 - 0935.059.555
Email: pkd.dongduongsg@gmail.com
STK công ty: 0601 5212 0438 Ngân hàng Sacombank chi nhánh Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh
STK cá nhân: 9090 66 888 Ngân Hàng ACB, PGD Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh
Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H