Giá sắt thép tấm ngày 16/12/2023: Thị trường tăng giá

Báo giá sắt thép tấm ngày 16/12/2023 – Cập nhật thông tin tại công ty sắt thép Đông Dương SG, đơn vị chuyên cung cấp thép công nghiệp, thép cơ khí chế tạo hàng đầu hiện nay.

Thép tấm 1500 x 6000 mm - Tôn tấm dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.
Thép tấm 1500 x 6000 mm – Tôn tấm dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.

Giá sắt thép tấm ngày 16/12/2023 tại công ty sắt thép Đông Dương SG

Giá thép tấm hôm nay là bao nhiêu tiền 1kg? Đơn giá hiện tại đang giao dịch ở mức giá là 16,100 vnđ/kg.

Thông tin cập nhật

Ngày 16/12/2023, Đông Dương SG thông báo giá sắt thép tấm ổn định tại mức 16,100 vnđ/kg. Thông tin này không chỉ là nhan đề quan trọng mà còn là dấu hiệu của sự biến động trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất.

BẢNG BÁO GIÁ TOLE THÉP TẤM KHỔ 1,500*6,000MM
SẢN PHẨMĐVTTỶ TRỌNGGIÁ 1 TẤM
Tole tấm 3mmKg211.9516,100
Tole tấm 4mmKg282.6016,100
Tole tấm 5mmKg353.2516,200
Tole tấm 6mmKg423.9016,100
Tole tấm 8mmKg565.2016,200
Tole tấm 10mmKg706.5016,300
Tole tấm 12mmKg847.8016,300
Tole tấm 14mmKg989.1016,900
Tole tấm 16mmKg1,130.4016,900
Tole tấm 18mmKg1,271.7016,900
Tole tấm 20mmKg1,413.0016,900
Liên hệ hotline để xác nhận đơn giá mới nhất trong ngày.
BẢNG BÁO GIÁ TOLE THÉP TẤM KHỔ 2,000*6,000MM
SẢN PHẨMĐVTTỶ TRỌNGGIÁ 1 TẤM
Tole tấm 5mmKg471.0017,300
Tole tấm 6mmKg565.2017,300
Tole tấm 8mmKg753.6017,300
Tole tấm 10mmKg942.0017,300
Tole tấm 12mmKg1,130.417,300
Tole tấm 14mmKg1,318.8 17,300
Tole tấm 16mmKg1,507.217,300
Tole tấm 18mmKg1,695.617,300
Tole tấm 20mmKg1,884.017,300
Tole tấm 22mmKg2,072.417,300
Tole tấm 25mmKg2,355.017,300
Liên hệ hotline để xác nhận đơn giá mới nhất trong ngày.

Phân tích xu hướng

Với xu hướng tăng giá, ngành xây dựng và sản xuất đối mặt với những thách thức mới. Phần này sẽ chi tiết hóa các yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng giá và cung cấp cái nhìn sâu sắc về tình hình thị trường hiện tại.

Ảnh hưởng của sắt thép tấm đối với ngành xây dựng và sản xuất

Sự tăng giá này sẽ có ảnh hưởng lớn đến chi phí xây dựng và sản xuất, tạo ra thách thức cho các doanh nghiệp. Phần này sẽ phân tích chi tiết về ảnh hưởng và đề xuất các chiến lược phản ứng.

Phân tích chi tiết xu hướng và dự báo đơn giá trong tương lai gần

Giá thép tấm đang tăng hay giảm? Trong thời gian tới, giá các mặt hàng tôn thép tấm có thể sẽ tiếp tục tăng đến hết quý 1 năm 2024.

Công ty chuyên gia công chấn thép hình U tại TPHCM - Thép tấm gia công
Công ty chuyên gia công chấn thép hình U tại TPHCM – Thép tấm gia công

Yếu tố ảnh hưởng:

Để hiểu rõ hơn về sự tăng giá đột ngột, bài viết này sẽ phân tích cụ thể về cung cầu thị trường, chi phí nguyên liệu, và tình hình kinh tế toàn cầu để xác định tác động của chúng đối với giá cả.

Dự báo và khuyến nghị đầu tư trong lĩnh vực sắt thép tấm

Bài viết sẽ cung cấp dự báo về xu hướng giá sắt thép tấm trong thời gian tới và đưa ra khuyến nghị đầu tư cho doanh nghiệp và nhà đầu tư. Các chuyên gia sẽ chia sẻ quan điểm chuyên sâu và chiến lược tiếp cận phù hợp.

Ứng phó với tình hình tăng giá

Với biến động giá, bài viết này sẽ đề xuất các biện pháp cụ thể để giảm thiểu tác động của sự tăng giá, từ tối ưu hóa chi phí đến quản lý rủi ro cẩn thận.

Không chỉ cung cấp mặt hàng nổi bật này, chúng tôi còn cung cấp sắt thép xây dựng, thép kết cấu I U V H, thép ống, thép hộp, tôn xà gồ, lưới thép B40, thép cọc cừ larsen, thép ray, ống thép đúc, thép láp, thép tròn đặc, thép vuông đặc, hầu hết các mặt hàng thép trên thị tường….

Tổng kho thép ống đúc: Ống thép đen đúc, ống thép đúc mạ kẽm
Tổng kho thép ống đúc: Ống thép đen đúc, ống thép đúc mạ kẽm

Nếu bạn đang quan tâm đến mặt hàng thép tấm, hãy liên hệ ngay cho công ty thép Đông Dương SG chúng tôi, để được tư vấn và hỗ trợ. Đội ngũ nhân viên tư vấn 24/7 sẽ phục vụ đầy đủ nhu cầu của quý khách hàng.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0888.197.678 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H