Giá thép hình I150 hôm nay 14/3/2025: Giá tốt, giao nhanh

Giá thép hình I150 hôm nay 14/3/2025 – Thị trường thép hình I150 trong tháng 3/2025 vẫn đang duy trì mức giá ổn định, chưa có nhiều biến động mạnh. Việc cập nhật giá thép chính xác theo từng thương hiệu sẽ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách.

Hiện tại, giá thép I150 tại các thương hiệu lớn trên thị trường được ghi nhận như sau:

  • Thép I150 Á Châu: 1.350.000 đồng/cây
  • Thép I150 An Khánh: 1.372.500 đồng/cây
  • Thép I150 Posco: 1.663.200 đồng/cây

Dự báo trong thời gian tới, giá thép hình I có thể tiếp tục ổn định hoặc biến động nhẹ theo xu hướng giá phôi thép trên thế giới.

Thép hình i An Khánh AKS: I100, I120, I150, I200, I250, I300
Thép hình i An Khánh AKS: I100, I120, I150, I200, I250, I300

Thép hình I150: Tổng quan và ứng dụng thực tế

Thép hình I150 là dòng thép có kết cấu chắc chắn, khả năng chịu lực tốt, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng.

Đặc điểm của thép hình I150

Thép hình I150 được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, đảm bảo chất lượng và độ bền cao trong quá trình sử dụng. Với thiết kế chữ “I” đặc trưng, sản phẩm này có khả năng chịu tải trọng tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc.

Hiện nay, thép hình I150 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như JIS G3101, ASTM A36, SS400, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. Mỗi thương hiệu thép sẽ có mức giá và chất lượng riêng biệt, khách hàng nên lựa chọn dựa trên yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Thép hình I150 còn được phân loại theo nguồn gốc sản xuất, gồm thép nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc và thép sản xuất trong nước. Các sản phẩm nhập khẩu thường có giá cao hơn nhưng đảm bảo độ bền vượt trội, trong khi thép nội địa có mức giá phải chăng và dễ dàng vận chuyển hơn.

Ứng dụng của thép hình I150 trong xây dựng và công nghiệp

Thép hình I150 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường và cơ khí chế tạo. Nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, sản phẩm này thường được ứng dụng trong các kết cấu khung nhà xưởng, hệ thống đà, dầm cầu, tháp truyền tải và nhiều lĩnh vực khác.

Ngoài ra, thép hình I150 còn được sử dụng trong ngành đóng tàu, sản xuất xe tải hạng nặng và chế tạo máy móc công nghiệp. Việc lựa chọn đúng loại thép hình sẽ giúp tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.

Với khả năng chịu tải trọng lớn, thép hình I150 còn được sử dụng trong các công trình thi công hệ thống đường ray, nhà ga, bến cảng và các công trình cầu đường cao tốc. Đặc biệt, đây là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong kết cấu nhà thép tiền chế, giúp tối ưu hóa chi phí và thời gian thi công.

Thép hình I : I100, I120, I150, I200, I250, I300, I350, I400
Thép hình I : I100, I120, I150, I200, I250, I300, I350, I400

Bảng giá thép hình I150 cập nhật mới nhất ngày 14/3/2025

Việc theo dõi giá thép thường xuyên giúp khách hàng chủ động trong kế hoạch mua hàng, tránh tình trạng giá biến động bất ngờ.

Giá các loại thép I150 theo thương hiệu

Tùy theo thương hiệu, nguồn gốc xuất xứ và chất lượng mà giá thép I150 có sự chênh lệch. Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất:

  • Thép I150 Á Châu: 1.350.000 đồng/cây
  • Thép I150 An Khánh: 1.372.500 đồng/cây
  • Thép I150 Posco: 1.663.200 đồng/cây
BẢNG BÁO GIÁ SẮT I150 MỚI NHẤT
SẢN PHẨMĐVTTỶ TRỌNGĐƠN GIÁ
Giá sắt I150 Á ChâuCây12.5 kg/m1.350.000 đồng/cây
Giá thép I150 An KhánhCây12.5 kg/m1.372.500 đồng/cây
Giá thép hình I150 Posco Hàn QuốcCây14 kg/m1.663.200 đồng/cây
Giá thép hình rẻ hơn khi liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh, gọi ngay cho chúng tôi.

Xem thêm : Bảng báo giá sắt I các loại rẻ nhất

Mức giá trên có thể thay đổi tùy vào số lượng đặt hàng, chi phí vận chuyển và biến động thị trường thép trong nước cũng như quốc tế. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý phân phối để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất theo thời điểm mua hàng.

Các yếu tố ảnh hưởng giá thép hình chữ I150

Giá thép hình I150 chịu tác động từ nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:

  • Nguồn cung phôi thép: Giá nguyên liệu đầu vào từ Trung Quốc và các quốc gia sản xuất thép lớn có ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép thành phẩm.
  • Nhu cầu thị trường: Khi nhu cầu xây dựng tăng cao, giá thép thường có xu hướng tăng do nguồn cung hạn chế.
  • Tình hình vận chuyển và chi phí logistics: Chi phí vận chuyển, lưu kho, bốc dỡ hàng hóa cũng góp phần tác động đến giá bán thép hình trên thị trường.
  • Chính sách thuế và tỷ giá hối đoái: Nếu tỷ giá ngoại tệ tăng hoặc có sự điều chỉnh về thuế nhập khẩu thép, giá thép trong nước cũng có thể bị ảnh hưởng.
Thép hình I Posco tiêu chuẩn Hàn Quốc: i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700 và một số quy cách khác.
Thép hình I Posco tiêu chuẩn Hàn Quốc: i150, i198, i200, i248, i250, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i588, i594, i600, i692, i700 và một số quy cách khác.

Đại lý thép hình Đông Dương SG: Nguồn cung thép hình I150 uy tín, giá tốt

Mua thép hình I150 giá rẻ ở đâu? Công ty Thép Đông Dương SG là đơn vị chuyên phân phối các sản phẩm thép hình I150 từ nhiều thương hiệu lớn như Á Châu, An Khánh, Posco với giá tốt nhất trên thị trường.

Hệ thống kho hàng trải dài trên toàn quốc, bao gồm TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Hà Nội, giúp khách hàng dễ dàng mua thép hình I150 với nguồn hàng dồi dào, đảm bảo chất lượng.

  • Giá cả cạnh tranh: Đông Dương SG luôn cam kết mang đến mức giá tốt nhất, cập nhật liên tục theo diễn biến thị trường.
  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm có chứng nhận CO, CQ đầy đủ, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, cắt thép theo yêu cầu, đảm bảo tiến độ công trình.
  • Kho hàng quy mô lớn: Hàng hóa luôn có sẵn, cung cấp số lượng lớn theo yêu cầu với thời gian giao hàng nhanh chóng.

Khách hàng có nhu cầu mua thép hình I150 vui lòng liên hệ ngay với Công Ty Thép Đông Dương SG để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết. Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình chất lượng cao, giá cạnh tranh, nguồn hàng ổn định, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá ưu đãi và mua thép hình I150 với giá tốt nhất!

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H Chỉ đường đi