Giá thép Miền Nam hôm nay ngày 06/08/2021 mác CB400V rẻ hơn cả CB300V

Giá thép Miền Nam tháng 8/2021 đã hạ nhiệt, tuy nhiên còn ở mức cao, xem nhiều thông tin hơn tại trang thông tin ngành thép BAOGIATHEPXAYDUNG.VN

Giá thép Miền Nam hôm nay ngày 06/08/2021 mác CB400V rẻ hơn cả CB300V

Giá sắt thép Miền Nam hôm nay có nhiều biến động lệch giá khi mà thép Miền Nam CB400V được nhà máy sản xuất hỗ trợ giá giữa mùa dịch Covit 19 . Giá sắt thép mác CB400V có đơn giá ký xuống thấp, thấp hơn cả thép CB300V, tuy nhiên do lệch tỉ trọng nên giá thành của mỗi thanh thép thì vẫn là CB400V cao hơn CB300V.

Kho sắt thép xây dựng
Kho sắt thép xây dựng – BAOGIATHEPXAYDUNG.VN

Sau đây, xin gửi tới các bạn bảng báo giá sắt Miền Nam mới nhất dưới đây do hệ thống thương mại thép uy tín cập nhật, xin mời quý khách tham khảo :

STTQuy cách và chủng loạiTỷ trọngĐơn giáĐơn giá
Kg/câyVnđ/kgVnđ/cây
Thép Miền Nam CB300V – SD295 
1 Thép cuộn D6 – CB240T18,265
2 Thép cuộn D8 – CB240T18,265
3 Thép cây D10 – SD295 6.2218,485114,977
4 Thép cây D12 – CB3009.8918,320181,185
5 Thép cây D14 – CB30013.5618,320248,419
6 Thép cây D16 – CB30017.5618,320321,699
7 Thép cây D18 – CB30022.4118,320410,551
8 Thép cây D20 – CB30027.7118,320507,647
9 Thép cây D22 – CB30033.5118,320613,903
10 Thép cây D25 – CB30043.6318,320799,302
 Thép Miền Nam CB400V 
1 Thép cây D10 – CB4006.9318,210126,195
2 Thép cây D12 – CB4009.9818,045180,089
3 Thép cây D14 – CB40013.6018,045245,412
4 Thép cây D16 – CB40017.7618,045320,479
5 Thép cây D18 – CB40022.4718,045405,471
6 Thép cây D20 – CB40027.7518,045500,749
7 Thép cây D22 – CB40033.5418,045605,229
8 Thép cây D25 – CB40043.7018,045788,567
9 Thép cây D28 – CB40054.8118,045989,046
10 Thép cây D32 – CB40071.6218,0451,292,383
Thép Miền Nam CB500 = CB400 + 400 vnđ/kg

BAOGIATHEPXAYDUNG.VN

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H