Giá thép tháng 04/2024: Thép Việt Nhật ngày 01/04/2024

Báo giá thép xây dựng Việt Nhật mới nhất ngày 01/04/2024, quý khách đang quan tâm tới mặt hàng sắt thép xây dựng, sau đây chúng tôi sẽ gửi tới thông tin báo giá thép xây dựng tháng 4/2024 với thương hiệu thép Việt Nhật đến từ Nhật Bản.

Giá thép Việt Nhật ngày 01/04/2024

Đơn giá sắt thép Việt Nhật đầu năm 2024, cụ thể vào đầu tháng 04/2024 vẫn còn chưa ổn định, giá thép có thể sẽ giảm trong những tuần tới. Hiện tại mặt hàng có đơn giá giao động từ 17,500 đ/kg đến 17,700 đ/kg.

Tóm tắt đơn giá:

  • Giá thép cuộn Việt Nhật hiện tại đang có giá là 17,500 đ/kg
  • Giá thép thanh vằn từ D10 đến D32 có giá 17,700 đ/kg

Bảng giá chi tiết: ( áp dụng cho tới khi có thông báo giá mới )

Báo giá sắt cuộn Việt Nhật Vina Kyoei - Thép cuộn Ø6, Ø8, Ø10, Ø12
Báo giá sắt cuộn Việt Nhật Vina Kyoei – Thép cuộn Ø6, Ø8, Ø10, Ø12

BẢNG GIÁ THEO ĐƠN VỊ KÝ

QUY CÁCH + CHỦNG LOẠI ĐVTĐƠN GIÁ
MÁC CB300V / SD295MÁC CB400V / SD390
Giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật Kg17,500 đ/kg17,500 đ/kg
Giá thép cuộn phi 8 Việt Nhật Kg17,500 đ/kg17,500 đ/kg
Giá thép Phi 10 Việt Nhật Kg17,600 đ/kg17,800 đ/kg
Giá thép Phi 12 Việt Nhật Kg17,500 đ/kg17,700 đ/kg
Giá thép Phi 14 Việt Nhật Kg17,500 đ/kg17,700 đ/kg
Giá thép Phi 16 Việt Nhật Kg17,500 đ/kg17,700 đ/kg
Giá thép Phi 18 Việt Nhật Kg17,500 đ/kg17,700 đ/kg
Giá thép Phi 20 Việt Nhật Kg17,500 đ/kg17,700 đ/kg
Giá thép Phi 22 Việt Nhật Kg17,500 đ/kg17,700 đ/kg
Giá thép Phi 25 Việt Nhật Kg17,500 đ/kg17,700 đ/kg
Giá thép Phi 28 Việt Nhật Kg17,700 đ/kg
Giá thép Phi 32 Việt Nhật Kg17,700 đ/kg
Liên hệ phòng kinh doanh để xác nhận lại giá, khi có nhu cầu mua hàng
Báo giá sắt thép Việt Nhật Vina Kyoei chính hãng - Nhà phân phối thép Đông Dương SG từ hào là đại lý cấp 1 của hãng
Báo giá sắt thép Việt Nhật Vina Kyoei chính hãng – Nhà phân phối thép Đông Dương SG từ hào là đại lý cấp 1 của hãng

BẢNG GIÁ THEO ĐƠN VỊ CÂY DÀI 11.7M

QUY CÁCH + CHỦNG LOẠI ĐVTĐƠN GIÁ
MÁC CB300V / SD295MÁC CB400V / SD390
Giá thép Phi 10 Việt NhậtCây121,968 đ/cây123,354 đ/cây
Giá thép Phi 12 Việt NhậtCây174,650 đ/cây176,646 đ/cây
Giá thép Phi 14 Việt NhậtCây238,000 đ/cây240,720 đ/cây
Giá thép Phi 16 Việt NhậtCây310,800 đ/cây314,352 đ/cây
Giá thép Phi 18 Việt NhậtCây393,225 đ/cây397,719 đ/cây
Giá thép Phi 20 Việt NhậtCây485,625 đ/cây491,175 đ/cây
Giá thép Phi 22 Việt NhậtCây586,950 đ/cây593,658 đ/cây
Giá thép Phi 25 Việt NhậtCây764,750 đ/cây773,490 đ/cây
Giá thép Phi 28 Việt NhậtCây970,137 đ/cây
Giá thép Phi 32 Việt NhậtCây1,267,674 đ/cây
Liên hệ phòng kinh doanh để xác nhận lại giá, khi có nhu cầu mua hàng

Xem thêm nhiều hãng khác tại: Bảng báo giá tất cả các hãng sắt thép xây dựng hiện tại

Trong đó:

  • Đơn giá có thể thay đổi theo thời gian, hoặc theo từng đơn hàng cụ thể.
  • Báo giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
  • Hỗ trợ vận chuyển cho đơn hàng từ 3 tấn trở lên tại thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An và các tỉnh lân cận ( phụ phí theo từng đơn hàng cụ thể ).
  • Công ty thép xây dựng Đông Dương SG có đầy đủ xe cẩu 3 tấn, 5 tấn , 15 tấn, xe container, đầu kéo…. vận chuyển cả ngày đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
  • Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ CO CQ của nhà máy.
  • Khách hàng xác nhận lại đơn giá, tại thời điểm mua hàng qua hotline phòng kinh doanh bên dưới.

Đánh giá thị trường thép xây dựng tháng 04/2024

Giá thép Việt Nhật trong thời gian gần đây liên tục giảm giá, có thể sẽ tiếp tục giảm nhẹ trong thời gian tới. Đây là một tín hiệu tích cực cho các nhà thầu xây dựng và người tiêu dùng. Tuy nhiên, thị trường xây dựng hiện đang ảm đạm, khả năng tiêu thụ thép thấp, khiến cho việc giảm giá có thể không tác động nhiều đến nhu cầu thị trường.

Nguyên nhân giá thép giảm:

  • Giá nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, phôi thép giảm giá trên thị trường quốc tế.
  • Nhu cầu thép trong nước giảm do thị trường xây dựng ảm đạm.
  • Nguồn cung thép trong nước dồi dào do nhiều nhà máy thép mới đi vào hoạt động.

Thị trường xây dựng ảm đạm:

  • Ngân hàng siết chặt tín dụng cho vay bất động sản, khiến cho các dự án bất động sản bị đình trệ.
  • Lãi suất ngân hàng tăng cao, khiến cho chi phí xây dựng tăng lên.
  • Nhu cầu mua nhà giảm do giá nhà tăng cao.

Liên hệ ngay tới công ty sắt thép Đông Dương SG để xác nhận đơn giá và đặt hàng. Công ty chúng tôi cam kết bán hàng chính hãng, hàng luôn sẵn kho, cấp hàng uy tín, rất mong sớm nhận được điện thoại từ quý khách.

5/5 - (1 bình chọn)

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0888.197.678 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H