Thép hình I cánh côn ( I – Beam ) là gì ? Thông tin bạn cần biết

Thép hình I Beam là gì, I cánh côn là gì, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu mọi thông tin tại bài viết này, website chính thức của đại lý thép hình Đông Dương SG, đơn vị phân phối sắt thép hình hàng đầu hiện nay.

Đông Dương SG là đại lý bán thép hình I cánh côn ( I Beam ) giá rẻ nhất, hàng luôn có sẵn tại kho.

Thép hình I cánh côn ( I – Beam ) là gì ?

Thép hình I cánh côn hay còn gọi là I Beam là một loại vật liệu xây dựng rất thông dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Với thiết kế hình chữ “I” đặc trưng, nó có khả năng chịu tải cao và độ cứng tương đối lớn, giúp cho việc sử dụng trong các công trình xây dựng trở nên linh hoạt và hiệu quả hơn.

Thép hình I cánh côn - I Beam - Thép hình nhập khẩu
Thép hình I cánh côn – I Beam – Thép hình nhập khẩu

Thép hình I cánh côn được sản xuất từ các tấm thép dạng cuộn hoặc được cắt từ các tấm thép rộng hơn. Quy trình sản xuất bao gồm việc cắt và uốn tạo thành hình dạng chữ I, sau đó hàn các mối nối để tạo thành một sản phẩm cuối cùng. Với quy trình sản xuất hiện đại và tiên tiến, chất lượng của thép hình I cánh côn luôn được đảm bảo và đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp và xây dựng.

Thép hình I 200 x 150 x 9 x 16 - Thép I200x150 cánh côn - I Beam - Thép hình nhập khẩu
Thép hình I 200 x 150 x 9 x 16 – Thép I200x150 cánh côn – I Beam – Thép hình nhập khẩu

Các thành phần chính của thép I cánh côn bao gồm cánh côn và thanh đáy. Cánh côn là hai cánh dọc nằm ở hai bên của thép hình I, thường có độ dày lớn hơn so với thanh đáy và chịu trọng lượng và lực kéo. Thanh đáy là thanh ngang nằm giữa hai cánh côn của thép hình I, cung cấp sự kết nối và hỗ trợ cho cánh côn, giúp tăng độ cứng và chịu tải của cấu trúc.

Thép hình I 250 x 125 x 10 x 19 - Thép I250x125 cánh côn - I Beam - Thép hình nhập khẩu
Thép hình I 250 x 125 x 10 x 19 – Thép I250x125 cánh côn – I Beam – Thép hình nhập khẩu

Đặc điểm quan trọng của thép hình I côn là độ bền cao, độ cứng tương đối lớn, trọng lượng nhẹ và ứng dụng đa dạng. Thép hình I cánh côn được gia công và tạo ra để có độ bền và khả năng chịu tải cao, giúp nó có thể chịu được các lực tác động lớn trong quá trình sử dụng. Nhờ vào cấu trúc hình chữ “I” với cánh côn ở hai bên, thép có có độ cứng tương đối lớn. Điều này giúp cấu trúc vững chắc và giảm độ uốn khi chịu tải. Mặc dù có khả năng chịu tải cao, thép hình I Beam có trọng lượng nhẹ so với khả năng chịu tải của nó, làm cho việc vận chuyển, lắp đặt và xử lý dễ dàng hơn. Sản phẩm được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm xây dựng các cấu trúc như cầu, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng, kết cấu nhịp chính của các công trình giao thông và nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.

Thép hình I cánh côn có nhiều kích thước và quy cách khác nhau, với độ dày và chiều cao thay đổi để phù hợp với yêu cầu thiết kế và tải trọng được áp dụng lên cấu trúc cụ thể. Ngoài ra, thép hình I cánh côn cũng có thể được gia công và tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án. Điều này có thể bao gồm cắt định hình, khoan lỗ, mài mặt, sơn phủ và các công đoạn xử lý bề mặt khác.

Thép hình I 200 x 100 x 7 x 10 - Thép I200 cánh côn - I Beam - Thép hình nhập khẩu
Thép hình I 200 x 100 x 7 x 10 – Thép I200 cánh côn – I Beam – Thép hình nhập khẩu

Trong các ứng dụng xây dựng, loại thép này thường được sử dụng trong các khung kết cấu, cột, dầm, nền móng và các thành phần cần chịu tải. Nó cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như cầu trục, giá đỡ và hệ thống máy móc.

Tóm lại, thép hình I cánh côn là một loại vật liệu xây dựng chịu lực mạnh mẽ và đa dạng, có khả năng chịu được tải trọng cao và kháng nén. Với thiết kế chữ I đặc trưng, nó là một thành phần quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Qua quá trình sản xuất hiện đại và tiên tiến, chất lượng của thép hình I cánh côn luôn được đảm bảo và đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp và xây dựng.

Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình I Beam – Thép I cánh côn

Bảng tra khối lượng, trọng lượng thép hình I Beam, I cánh côn chuẩn nhất hiện nay, từ đại lý nhập khẩu thép I Beam số 1 Việt Nam.

Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, việc sử dụng các vật liệu xây dựng chất lượng và đảm bảo tính an toàn là rất quan trọng để đạt được hiệu quả và thành công cho các dự án. Trong đó, thép hình I cánh côn (I Beam) là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Tuy nhiên, để sử dụng chính xác và đảm bảo tính an toàn, việc tra cứu và tính toán trọng lượng của các kích thước khác nhau là rất quan trọng. Để giúp các công ty xây dựng và sản xuất cơ khí công nghiệp có thể tra cứu và tính toán trọng lượng của thép hình I cánh côn, tính toán khố lượng mua hàng, khối lượng dự án, chịu tải, chị nặng.

Thép hình I 150 x 75 x 5.5 x 9.5 - Thép I150 cánh côn - I Beam - Thép hình nhập khẩu
Thép hình I 150 x 75 x 5.5 x 9.5 – Thép I150 cánh côn – I Beam – Thép hình nhập khẩu

Việc tìm kiếm thông tin về bảng tra trọng lượng thép hình I cánh côn trên Google có thể được thực hiện bằng cách sử dụng các từ khóa như “bảng tra trọng lượng thép hình I cánh côn”, “thông tin về trọng lượng thép hình I cánh côn”, “bảng tra trọng lượng thép I Beam”, “cách tính toán trọng lượng thép hình I cánh côn”, “hướng dẫn tính trọng lượng thép hình I cánh côn” và nhiều từ khóa liên quan khác. Tuy nhiên, để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong quá trình tìm kiếm, người sử dụng nên chú ý đến nguồn thông tin và chỉ sử dụng các nguồn uy tín và đáng tin cậy.

Công ty thép Đông Dương SG chúng tôi là một trong số ít đơn vị nhập khẩu thép hình I cánh côn, từ đó thông tin luôn được cập nhật chính xác, hôm nay xin gửi tới khách hàng và bạn đọc, bảng quy cách và trọng lượng tiêu chuẩn thép hình I cánh côn, I Beam kính mời tham khảo :

Bảng tra tỷ trọng thép I cánh côn ( I Beam )
Quy cách chủng loạiChiều dàiKg/m
Thép hình I150x75x5.5×9.5 cánh côn6m / 9m / 12m17.1
Thép hình I200x100x7x10 cánh côn6m / 9m / 12m26.0
Thép hình I200x150x9x16 cánh côn6m / 9m / 12m50.4
Thép hình I250x125x7.5×12.5 cánh côn6m / 9m / 12m38.3
Thép hình I250x125x10x19 cánh côn6m / 9m / 12m55.5
Thép hình I300x150x8x13 cánh côn6m / 9m / 12m48.3
Thép hình I300x150x10x18.5 cánh côn6m / 9m / 12m65.5
Thép hình I300x150x11.5×22 cánh côn6m / 9m / 12m76.8
Thép hình I350x150x9x15 cánh côn6m / 9m / 12m58.5
Thép hình I350x150x12x24 cánh côn6m / 9m / 12m87.2
Thép hình I400x150x10x18 cánh côn6m / 9m / 12m72.0
Thép hình I400x150x12.5×25 cánh côn6m / 9m / 12m95.8
Thép hình I450x175x11x20 cánh côn6m / 9m / 12m91.7
Thép hình  I450x175x13x26 cánh côn6m / 9m / 12m115.0
Thép hình I600x190x13x25 cánh côn6m / 9m / 12m133.0
Thép hình I600x190x16x35 cánh côn6m / 9m / 12m176.0
Hàng nhập khẩu : Thái Lan, Trung Quốc TQ, Nhật Bản JAPAN, Hàn Quốc KOREA – Mác thép SS400 – A36

Ấn click tải nhanh hình ảnh bảng tra tại đây : Bảng tra trọng lượng thép hình i Beam cánh côn

Nếu bạn đang có nhu cầu mua thép hình I cánh côn, hãy tìm đến các đại lý uy tín và nhà sản xuất để được tư vấn và cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm. Đặc biệt, đại lý thép hình Đông Dương SG là một địa chỉ đáng tin cậy, chuyên cung cấp thép hình I cánh côn chất lượng cao, đa dạng kích thước và giá cả cạnh tranh. Họ cũng hỗ trợ vận chuyển tận nơi và thanh toán linh hoạt, đảm bảo sự tiện lợi và thuận tiện cho khách hàng.

Xem luôn : Bảng báo giá thép hình I Beam ( I cánh côn ) mới nhất tháng 02/2025

Việc sử dụng thép hình I cánh côn không chỉ đảm bảo tính an toàn và hiệu quả cho các dự án xây dựng và công nghiệp mà còn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian. Tuy nhiên, để đạt được những lợi ích này, người sử dụng nên chú ý đến tính chính xác và hiệu quả trong quá trình lựa chọn và sử dụng thép hình I cánh côn. Việc tra cứu bảng tra trọng lượng và tìm kiếm thông tin về sản phẩm từ các nguồn uy tín là rất quan trọng để đạt được mục tiêu này.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H