Thép hình V An Khánh hay còn gọi là thép góc An Khánh, thép chữ V …. là sản phẩm điển hình của công ty TNHH thép An Khánh. Sau đây là một vài thông số cần biết của sản phẩm, cũng như báo giá từ đại lý thép hình ĐÔNG DƯƠNG SG, một trong các đại lý phân phối uy tín của hãng.
Một số thông tin sơ bộ về thép hình V An Khánh AKS
Ký hiệu thép V An Khánh
Ký hiệu thép hình V An Khánh chính hãng ? Việc xác định đúng logo của nhà sản xuất, giúp khách hàng tránh mua phải hàng nhái, hàng kém chất lượng, đây là một điều rất cần thiết và là yếu tố đầu tiên khách hàng cần quan tâm.
Trên thị trường có rất nhiều thương hiệu thép hình chữ V, có cả hàng chất lượng và hàng kém chất lượng. Vậy nên việc nhận biết chính xác logo nhãn mác của nhà sản xuất thép An Kháng là điều vô cùng quan trọng.
Thép hình An Khánh bao gồm cả thép hình chữ V, U, i, tất cả đều có dập nổi logo chữ “ AKS “, viết tất cả chữ An Khánh Steel ( như hình mô tả thể hiện bên dưới ).
Tham khảo thêm:
Mác thép và tiêu chuẩn thông dụng của thép V An Khánh
Thép hình An Khánh đạt chất lượng cao, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng sản xuất, chất lượng sản phẩm của nhiều bên.
Hàng được dùng nhiều trong xây dựng, có khí, chế tạo, máy móc hiện nay. Nhất là hệ thống lưới điện bắc nam.
Tình trạng | Mới 100% chưa qua sử dụng |
Mác thép | SS400 |
Chiều dài | 6m và 12m |
Độ cong vênh | ± 0.4 % |
Các quy cách thép hình chữ V An Khánh trên thị trường
Mặt hàng thép góc của hãng khá đa dạng, khi đáp ứng dần như đủ tất cả các yêu cầu quy cách trên thị trường, từ lớn đến nhỏ, dưới đây là một vài quy cách thông dụng do thương hiệu công bố và bán ra thị trường.
Thép V 50 x 50 x 4 | Thép V 90 x 90 x 6 |
Thép V 50 x 50 x 5 | Thép V 90 x 90 x 7 |
Thép V 50 x 50 x 6 | Thép V 90 x 90 x 8 |
Thép V 60 x 60 x 5 | Thép V 90 x 90 x 9 |
Thép V 60 x 60 x 5 | Thép V 90 x 90 x 10 |
Thép V 63 x 63 x 5 | Thép V 100 x 100 x 7 |
Thép V 63 x 63 x 6 | Thép V 100 x 100 x 8 |
Thép V 65 x 65 x 5 | Thép V 100 x 100 x 9 |
Thép V 65 x 65 x 6 | Thép V 100 x 100 x 10 |
Thép V 65 x 65 x 7 | Thép V 100 x 100 x 12 |
Thép V 65 x 65 x 8 | Thép V 120 x 120 x 8 |
Thép V 70 x 70 x 5 | Thép V 120 x 120 x 10 |
Thép V 70 x 70 x 6 | Thép V 120 x 120 x 12 |
Thép V 70 x 70 x 7 | Thép V 130 x 130 x 9 |
Thép V 70 x 70 x 8 | Thép V 130 x 130 x 10 |
Thép V 75 x 75 x 5 | Thép V 130 x 130 x 12 |
Thép V 75 x 75 x 6 | Thép V 150 x 150 x 10 |
Thép V 75 x 75 x 7 | Thép V 150 x 150 x 12 |
Thép V 75 x 75 x 8 | Thép V 150 x 150 x 15 |
Thép V 80 x 80 x 6 | Thép V 175 x 175 x 12 |
Thép V 80 x 80 x 7 | Thép V 175 x 175 x 15 |
Thép V 80 x 80 x 8 | Thép V 200 x 200 x 15 |
Thép V 200 x 200 x 20 | |
Thép V 200 x 200 x 25 |
Trên đây là các quy cách hiện hàng tại thời điểm đăng bài. Số lượng sản phẩm có thể tăng lên từng ngày, theo sự phát triển của hãng. Vậy nên khi có thêm yêu cầu khách, hãy liên hệ hotline để có thêm thông tin. Cùng xem tiếp về đơn giá sắt thép V thương hiệu An Khánh Bên dưới nhé !
Giá thép hình V An Khánh – Thép góc
Giá thép hình chữ V An Khánh hiện nay đang có mức giá ổn định. So sánh với các hãng thì cũng gần ngang bằng giá với thép V Vinaone và thấp hơn giá thép V Nhà Bè.
Tóm tắt giá thép góc An Khánh trên thị trường hiện nay
Giá sắt hình V AN Khánh, việc nắm chắc đơn giá giúp khách hàng chủ động nguồn vốn đầu tư, hạch toán công trình, lên phương án nhập vật tư thi công hợp lý.
Thép V An Khánh có giá thị trường thường ngang bằng giá thép Vinaone ( tất nhiên có một số thời điểm thì có giá thấp hơn cả hãng này ). Theo ghi nhận của chúng tôi thì thép hãng này luôn luôn thấp hơn so với hãng Nhà Bè, một thương hiệu thép nổi tiếng của khu vực miền nam.
Giá thép hình V AN Khánh hôm nay giao động từ 15,000 đ/kg cho đến 18,000 đ/kg; tùy vào từng size hàng, cũng như độ dày cụ thể,
Mặt khác thì giá thép có thể thay đổi do lượng tồn kho của hàng.
Xu hướng giá thép hình hiện nay là tăng, tuy nhiên biên độ tăng giá là chưa cao, nên khách hàng có thể thao khảo lựa chọn.
Quyền lợi của quý khách khi mua hàng tại đại lý thép ĐÔNG DƯƠNG SG
Mua thép hình V tại ĐÔNG DƯƠNG Sg quý khách sẽ đảm bảo nhận được thép hình V An Khánh chính hãng với đơn giá rẻ nhất thị trường.
- Sản phẩm thép V cam kết chính hãng theo báo giá, cũng như yêu cầu của khách hàng.
- Sản phẩm có đầy đủ chứng nhận chất lượng, chứng chỉ chất lượng CO CQ đi kèm.
- Cam kết đúng hàng, đủ chủng loại, quy cách thép hình như đã cao kết và thỏa thuận.
- Vận chuyển tận nơi ở tất cả các công trình. Đối với công trình xa, hỗ trợ tìm kiếm các đơn vị chành xe giá rẻ nhất, để gửi hàng về tận nơi.
- Cam kết giá thép hình V An Khánh rẻ nhất thị trường.
- Chiết khấu cho khách hàng làm công trình lớn, số lượng lấy lâu dài.
Mọi thông tin chi tiết hơn xin liên hệ phòng kinh doanh qua hotline trên website. Sau đây là bảng tổng hợp báo giá thép V An Khánh hôm nay do công ty ĐÔNG DƯƠNG SG đang cung cấp và phân phối ra thị trường, kính mời quý khách tham khảo :
Bảng báo giá thép hình chữ V An Khánh mới nhất tháng 01/2025
Bảng báo giá thép hình chữ V AN Khánh hôm nay – Giá thép hình được cập nhật trực tiếp từ tổng kho thép V An Khánh, cam kết giá rẻ nhất thị trường, hàng chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO CQ của đơn vị sản xuất.
Báo giá sắt thép trên thị trường có thể thay đổi thường xuyên, do biến động cung cấu của thị trường. Công ty thép Đông Dương SG là đại lý thép hình An Khánh cấp 1, luôn nỗ lực tối ưu giá thành, sau đây xin gửi tới bảng báo giá, kính mời quý khách tham khảo :
Quy cách + độ dày | Tỷ trọng | GIÁ 1KG | GIÁ 1 CÂY |
---|---|---|---|
Thép V 50 x 50 x 4 - SS400 An Khánh | 18.36 kg/cây | 15,000 đ/kg | 275,400 đ/cây |
Thép V 50 x 50 x 5 - SS400 An Khánh | 22.62 kg/cây | 15,000 đ/kg | 339,300 đ/cây |
Thép V 50 x 50 x 6 - SS400 An Khánh | 28.62 kg/cây | 15,000 đ/kg | 429,300 đ/cây |
Thép V 60 x 60 x 5 - SS400 An Khánh | 27.42 kg/cây | 15,000 đ/kg | 411,300 đ/cây |
Thép V 60 x 60 x 5 - SS400 An Khánh | 32.52 kg/cây | 15,000 đ/kg | 487,800 đ/cây |
Thép V 63 x 63 x 5 - SS400 An Khánh | 28.86 kg/cây | 15,000 đ/kg | 432,900 đ/cây |
Thép V 63 x 63 x 6 - SS400 An Khánh | 34.38 kg/cây | 15,000 đ/kg | 515,700 đ/cây |
Thép V 65 x 65 x 5 - SS400 An Khánh | 29.82 kg/cây | 15,000 đ/kg | 447,300 đ/cây |
Thép V 65 x 65 x 6 - SS400 An Khánh | 35.46 kg/cây | 15,000 đ/kg | 531,900 đ/cây |
Thép V 65 x 65 x 7 - SS400 An Khánh | 40.56 kg/cây | 15,000 đ/kg | 608,400 đ/cây |
Thép V 65 x 65 x 8 - SS400 An Khánh | 46.38 kg/cây | 15,000 đ/kg | 695,700 đ/cây |
Thép V 70 x 70 x 5 - SS400 An Khánh | 32.22 kg/cây | 15,000 đ/kg | 483,300 đ/cây |
Thép V 70 x 70 x 6 - SS400 An Khánh | 38.28 kg/cây | 15,000 đ/kg | 574,200 đ/cây |
Thép V 70 x 70 x 7 - SS400 An Khánh | 44.28 kg/cây | 15,000 đ/kg | 664,200 đ/cây |
Thép V 70 x 70 x 8 - SS400 An Khánh | 50.28 kg/cây | 15,000 đ/kg | 754,200 đ/cây |
Thép V 75 x 75 x 5 - SS400 An Khánh | 34.80 kg/cây | 15,000 đ/kg | 522,000 đ/cây |
Thép V 75 x 75 x 6 - SS400 An Khánh | 41.10 kg/cây | 15,000 đ/kg | 6,165,000 đ/cây |
Thép V 75 x 75 x 7 - SS400 An Khánh | 47.40 kg/cây | 15,000 đ/kg | 711,000 đ/cây |
Thép V 75 x 75 x 8 - SS400 An Khánh | 53.94 kg/cây | 15,000 đ/kg | 809,100 đ/cây |
Thép V 80 x 80 x 6 - SS400 An Khánh | 43.92 kg/cây | 15,000 đ/kg | 658,800 đ/cây |
Thép V 80 x 80 x 7 - SS400 An Khánh | 51.06 kg/cây | 15,000 đ/kg | 765,900 đ/cây |
Thép V 80 x 80 x 8 - SS400 An Khánh | 57.78 kg/cây | 15,000 đ/kg | 866,700 đ/cây |
Thép V 90 x 90 x 6 - SS400 An Khánh | 49.68 kg/cây | 15,000 đ/kg | 745,200 đ/cây |
Thép V 90 x 90 x 7 - SS400 An Khánh | 57.66 kg/cây | 15,000 đ/kg | 864,900 đ/cây |
Thép V 90 x 90 x 8 - SS400 An Khánh | 65.40 kg/cây | 15,000 đ/kg | 981,000 đ/cây |
Thép V 90 x 90 x 9 - SS400 An Khánh | 73.20 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,098,000 đ/cây |
Thép V 90 x 90 x 10 - SS400 An Khánh | 79.80 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,197,000 đ/cây |
Thép V 100 x 100 x 7 - SS400 An Khánh | 64.20 kg/cây | 15,000 đ/kg | 963,000 đ/cây |
Thép V 100 x 100 x 8 - SS400 An Khánh | 73.20 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,098,000 đ/cây |
Thép V 100 x 100 x 9 - SS400 An Khánh | 82.20 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,233,000 đ/cây |
Thép V 100 x 100 x 10 - SS400 An Khánh | 89.40 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,341,000 đ/cây |
Thép V 100 x 100 x 12 - SS400 An Khánh | 106.8 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,602,000 đ/cây |
Thép V 120 x 120 x 8 - SS400 An Khánh | 88.20 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,323,000 đ/cây |
Thép V 120 x 120 x 10 - SS400 An Khánh | 109.2 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,638,000 đ/cây |
Thép V 120 x 120 x 12 - SS400 An Khánh | 129.6 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,944,000 đ/cây |
Thép V 130 x 130 x 9 - SS400 An Khánh | 107.4 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,611,000 đ/cây |
Thép V 130 x 130 x 10 - SS400 An Khánh | 118.2 kg/cây | 15,000 đ/kg | 1,773,000 đ/cây |
Thép V 130 x 130 x 12 - SS400 An Khánh | 140.4 kg/cây | 15,000 đ/kg | 2,106,000 đ/cây |
Thép V 150 x 150 x 10 - SS400 An Khánh | 138.0 kg/cây | 15,000 đ/kg | 2,070,000 đ/cây |
Thép V 150 x 150 x 12 - SS400 An Khánh | 163.8 kg/cây | 15,000 đ/kg | 2,457,000 đ/cây |
Thép V 150 x 150 x 15 - SS400 An Khánh | 202.8 kg/cây | 15,000 đ/kg | 3,042,000 đ/cây |
Thép V 175 x 175 x 12 - SS400 An Khánh | 190.8 kg/cây | 15,000 đ/kg | 2,862,000 đ/cây |
Thép V 175 x 175 x 15 - SS400 An Khánh | 236.4 kg/cây | 15,000 đ/kg | 3,546,000 đ/cây |
Thép V 200 x 200 x 15 - SS400 An Khánh | 271.8 kg/cây | 15,000 đ/kg | 4,077,000 đ/cây |
Thép V 200 x 200 x 20 - SS400 An Khánh | 358.2 kg/cây | 15,000 đ/kg | 5,373,000 đ/cây |
Thép V 200 x 200 x 25 - SS400 An Khánh | 441.6 kg/cây | 15,000 đ/kg | 6,624,000 đ/cây |
Ngoài ra còn có nhiều thép hình khác : ” Bảng báo giá thép hình H U I V các hãng ”
Một số lưu ý về báo giá :
- Hóa đơn VAT : Báo giá thép trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
- Vận chuyển : Tùy vào cung đường và số lượng thì phí vận chuyển sẽ được hệ thống chúng tôi thông báo cho quý khách.
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Sản phẩm thép mới chưa qua sử dụng.
- Phương thức giao hàng : Thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp giao qua cây hoặc giao qua barem tiêu chuẩn.
- Phương thức thanh toán : Thanh toán trước khi nhận hàng, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Thời gian giao hàng : Với việc mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, điều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng cho các công trình và bên thương mại, dự kiến tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận được đơn hàng.
- Nhận gia công xi mạ kẽm điện phận, mạ kẽm nhúng nóng hàng hóa ( thép V An Khánh mạ kẽm nhúng nóng ).
- Thời gian áp dụng báo giá : Chúng tôi luôn luôn cố gắng hoạt động hết công suất để cung cấp thông tin chuẩn 100%, tuy nhiên do thị trường biến động liên tục, cộng với giá thay đổi từng ngày, thậm chí từng giờ, nên đôi lúc chúng tôi không thể kịp thời cập nhật như mong muốn, vậy nên khi có nhu cầu mua hàng, quý khách hãy gọi trực tiếp cho hotline trên hệ thống.
Ngoài ra, công ty chúng tôi cung cấp đầy đủ các mặt hàng phục vụ ngành cơ khí, xây dựng, công nghiệp, chế tạo, lắp dựng, như: Thép xây dựng, thép hình I U V H, thép tấm, thép ống, thép hộp, tôn lợp mái, tôn đổ sản, xà gồ C, xà gồ Z, lưới thép B40, thép cọc cừ larsen, thép ống đúc, thép tròn trơn, thép vuông đặc, thép láp đặc.. liên hệ hotline để có thông tin nhanh nhất.
Công ty chúng tôi có kho hàng tại nhiều tỉnh, đảm bảo cung cấp hàng đúng tiến độ trên tất cả các tỉnh thành trên cả nước : TPHCM, Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Công ty thép Đông Dương SG, luôn nỗ lực từng ngày, đồng hành cũng mọi dự án của khách hàng. Mọi thông cần tư vấn, báo giá, xác nhận đơn hàng xin liên hệ tới phòng kinh doanh, để được hỗ trợ, xin cảm ơn !