Trong ngành công nghiệp cơ khí và xây dựng hiện đại, thép tấm dày 1.8mm (1ly8) là vật liệu được lựa chọn nhiều nhờ tính linh hoạt, dễ gia công và bền chắc theo thời gian. Với độ dày vừa phải, loại thép tấm này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như sản xuất thiết bị dân dụng, chế tạo khung sườn, làm vỏ tủ điện, dập hình hoặc làm sàn chống trượt. Thị trường giá thép tấm hiện nay biến động nhẹ theo nhu cầu sử dụng, song mức giá trung bình cho thép tấm 1ly8 vẫn được duy trì ở mức cạnh tranh, phù hợp cho cả công trình nhỏ và dự án lớn.
Thông tin chi tiết về thép tấm dày 1.8mm (1ly8)
Thép tấm 1.8mm được sản xuất từ các mác thép thông dụng như SS400, Q235, A36… dưới dạng thép tấm đen cán nguội, thép tấm mạ kẽm hoặc thép tấm gân chống trượt. Mỗi loại có đặc tính riêng phù hợp cho từng mục đích sử dụng. Cập nhật bảng giá thép tấm mới nhất hôm nay, mức giá dao động từ 16.500 – 20.500 đồng/kg, tùy thuộc vào chủng loại bề mặt và quy cách tấm thép.
Báo giá thép tấm dày 1.8mm (1ly8) mới nhất: thép tấm đen 16.500đ/kg, thép tấm mạ kẽm 20.500đ/kg, hàng cán gân cộng thêm 3.000đ/kg, khổ tấm thông dụng 1m x 2m, 1.22m x 2.5m, 1.25m x 2.5m.
Thông số mác thép và quy cách khổ tấm phổ biến
Thép tấm 1ly8 có các mác thép phổ biến gồm Q235, SS400, CT3, A36, SPCC, SPHC – là các loại thép carbon có độ dẻo cao, dễ hàn và chịu lực tốt. Độ dày 1.8mm thích hợp cho các sản phẩm yêu cầu độ cứng vừa phải nhưng vẫn đảm bảo khả năng gia công linh hoạt.
Các khổ tấm thông dụng được cung cấp hiện nay gồm 1m x 2m, 1.22m x 2.5m, 1.25m x 2.5m, 1.2m x 2.5m, tùy nhu cầu sản xuất. Sản phẩm được cắt hoặc chấn theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho các nhà xưởng cơ khí hoặc công trình dân dụng.

Nhờ áp dụng tiêu chuẩn cán thép hiện đại, thép tấm dày 1.8mm có bề mặt phẳng, kích thước đồng đều, độ dày chính xác, giúp tối ưu hóa khi cắt hoặc hàn nối trong sản xuất hàng loạt.
Tỷ trọng, khối lượng và cách tính cân nặng thép tấm 1ly8
QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | TỶ TRỌNG (KG/TẤM) |
Tấm 1ly8 khổ 1m x 1m | Kg | 14,13 |
Tấm 1ly8 khổ 1m x 2m | Kg | 28,26 |
Tấm 1ly8 khổ 1.2m x 2.5m | Kg | 42,39 |
Tấm 1ly8 khổ 1.22m x 2.5m | Kg | 43,10 |
Tấm 1ly8 khổ 1.25m x 2.5m | Kg | 44,16 |
Nếu có nhu cầu mua tấm khổ khác, hãy liên hệ chúng tôi, sẽ được cắt theo yêu cầu. |
Tỷ trọng thép tiêu chuẩn là 7,85 g/cm³. Với tấm dày 1.8mm, việc tính cân nặng thép tấm giúp người mua dễ dự toán chi phí. Công thức:
Cân nặng (kg) = Dài (m) × Rộng (m) × Dày (mm) × 7,85.
Ví dụ: tấm 1.22m × 2.5m × 1.8mm có trọng lượng khoảng 43 kg/tấm.
Thông số này rất quan trọng khi tính giá bán thép tấm theo cân nặng. Đại lý Thép Đông Dương SG luôn công khai bảng giá sắt thép theo từng độ dày, giúp khách hàng tra cứu dễ dàng và chính xác.
Ứng dụng của thép tấm dày 1ly8 trong thực tế
Thép tấm 1ly8 được ứng dụng rộng trong sản xuất vỏ tủ điện, thang máng cáp, tủ sắt, cửa thép, sàn xe tải, tấm lót sàn, bồn chứa, hay vỏ máy công nghiệp. Với bề mặt phẳng, dễ sơn phủ và mạ kẽm, vật liệu này phù hợp cho cả mục đích trong nhà và ngoài trời.
Trong lĩnh vực xây dựng, thép tấm 1.8mm được dùng làm ván khuôn, tấm sàn, dầm phụ, đảm bảo độ cứng và khả năng chịu tải ổn định.
Ngoài ra, với ưu điểm dễ gia công, loại sắt tấm 1ly8 còn được sử dụng trong chế tạo linh kiện máy móc, kết cấu khung đỡ, chi tiết cơ khí chính xác, đáp ứng đa dạng yêu cầu kỹ thuật.

Giá thép tấm 1.8mm hôm nay và xu hướng thị trường
Bảng báo giá thép tấm dày 1ly8 mới nhất, hàng đen nguyên bản:
QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ 1 KG | ĐƠN GIÁ 1 TẤM |
Thép tấm 1000x1000x1.8mm | Tấm | 16.500 | 233.145 |
Thép tấm 1000x2000x1.8mm | Tấm | 16.500 | 466.290 |
Thép tấm 1200x2500x1.8mm | Tấm | 16.500 | 699.435 |
Thép tấm 1220x2500x1.8mm | Tấm | 16.500 | 711.092 |
Thép tấm 1250x2500x1.8mm | Tấm | 16.500 | 728.578 |
Trên đây là đơn giá tham khảo và những khổ thép tấm thông dụng, ngoài ra chúng tôi nhận cắt thép tấm theo khổ nhu cầu của quý khách. |
Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm dày 1.8ly (tôn kẽm 1.8mm) mới nhất:
QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ 1 KG | ĐƠN GIÁ 1 TẤM |
Tôn mạ kẽm 1.8ly (1000x1000mm) | Tấm | 20.500 | 289.665 |
Tôn mạ kẽm 1.8ly (1000x2000mm) | Tấm | 20.500 | 579.330 |
Tôn mạ kẽm 1.8ly (1200x2500mm) | Tấm | 20.500 | 868.995 |
Tôn mạ kẽm 1.8ly (1220x2500mm) | Tấm | 20.500 | 883.478 |
Tôn mạ kẽm 1.8ly (1250x2500mm) | Tấm | 20.500 | 905.203 |
Trên đây là đơn giá tham khảo và những khổ thép tấm gân dày 2.5mm thông dụng, ngoài ra chúng tôi nhận cắt thép tấm theo khổ nhu cầu của quý khách. |
Ngoài tấm phẳng thì chúng tôi còn cung cấp hàng tôn gân, bao gồm gân đúc hoặc gân cán, với chi phí cao chênh lệch khoảng +3.000 đồng 1 kg so với tôn tấm phẳng.
Giá sắt thép tấm hiện nay có sự chênh lệch tùy từng chủng loại, đặc tính bề mặt và nhà sản xuất. Việc cập nhật giá thường xuyên giúp doanh nghiệp và nhà thầu chủ động kế hoạch thi công, tối ưu chi phí.
Bảng giá thép tấm dày 1.8mm (1ly8) mới nhất hôm nay: thép tấm đen 16.500đ/kg, thép mạ kẽm 20.500đ/kg, cán gân cộng 3.000đ/kg – giá sắt thép cập nhật liên tục tại Thép Đông Dương SG.
Nhu cầu và xu hướng sử dụng hiện nay
Thép tấm mỏng từ 1.5mm – 2mm đang được ưa chuộng trong ngành cơ khí chính xác, nội thất, công nghiệp ô tô và đóng tàu nhỏ. Nhu cầu thép tấm 1ly8 tăng mạnh nhờ đặc tính nhẹ, giá rẻ, dễ hàn cắt và độ bền cao.
Các công trình dân dụng và nhà xưởng nhỏ cũng chuyển dần sang sử dụng sắt tấm mạ kẽm 1.8mm, vừa chống gỉ tốt vừa tiết kiệm chi phí bảo trì.

Theo thống kê từ các nhà phân phối thép lớn, thị trường thép tấm mỏng chiếm tỷ trọng tiêu thụ cao nhất trong nhóm vật liệu thép tấm tại Việt Nam hiện nay.
Xu hướng biến động giá bởi nhiều yếu tố
Giá thép tấm có thể tăng giảm tùy thời điểm do ảnh hưởng của giá quặng sắt, chi phí vận chuyển, tỷ giá và nhu cầu sản xuất. Đặc biệt, trong các tháng cao điểm xây dựng, giá thép tấm 1ly8 có thể điều chỉnh tăng nhẹ từ 300–800 đồng/kg.
Tuy nhiên, nhờ nguồn cung dồi dào và nhập khẩu ổn định từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, mức giá hiện tại vẫn giữ ổn định.
Khách hàng nên theo dõi bảng giá thép tấm cập nhật hằng ngày tại Thép Đông Dương SG để nắm bắt xu hướng và lựa chọn thời điểm mua hàng hợp lý.
Đại lý sắt thép tấm Đông Dương SG
Thép Đông Dương SG là đại lý phân phối thép tấm chính hãng, chuyên cung cấp đầy đủ quy cách: 1ly, 1ly2, 1ly5, 1ly8, 2ly, 3ly, 5ly, 10ly, 20ly… Sản phẩm luôn có sẵn tại kho, giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu sắt thép, chúng tôi cam kết báo giá thép tấm rẻ nhất thị trường, chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn.
Đông Dương SG đồng thời là nhà cung cấp thép tấm mạ kẽm, tôn gân, tôn trơn, thép tấm đen cán nguội, cán nóng đạt tiêu chuẩn quốc tế, phục vụ đa dạng nhu cầu cơ khí, dân dụng và công nghiệp.

Tổng kết lại, thép tấm dày 1.8mm (1ly8) là lựa chọn tối ưu cho các nhu cầu gia công, chế tạo, xây dựng nhờ chất lượng ổn định, giá thành hợp lý và dễ thi công. Với giá bán chỉ từ 16.500 – 20.500 đồng/kg, đây là dòng sản phẩm có tính ứng dụng rộng và được thị trường ưa chuộng.
Để nhận báo giá thép tấm mới nhất hôm nay, quý khách vui lòng liên hệ Thép Đông Dương SG – đại lý sắt thép cấp 1, uy tín, giá rẻ, chính hãng.
Ngoài thép tấm, chúng tôi còn cung cấp: thép lưới B40, sắt thép xây dựng, thép hình I U V H, thép ống hộp, tôn xà gồ đòn tay, thép cừ U C, thép ván cọc cừ Larsen, thép tròn – vuông đặc, dây kẽm gai… đáp ứng trọn gói nhu cầu vật liệu cho mọi công trình.