Trong nhóm vật liệu công nghiệp nhẹ, thép tấm dày 2.5mm (2ly5) là sản phẩm được ứng dụng phổ biến nhất hiện nay nhờ trọng lượng vừa phải, dễ gia công, giá bán hợp lý và nguồn hàng luôn sẵn kho. Tùy vào nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể chọn thép tấm đen, tấm mạ kẽm hoặc tấm cán gân, mỗi loại có ưu điểm riêng về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ thông số kỹ thuật, khối lượng, ứng dụng và bảng giá mới nhất của thép tấm 2.5ly – sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại Thép Đông Dương SG.
Thép tấm dày 2.5mm: Thông số và phân loại thép
Thép tấm 2.5mm (2ly5) thường được sản xuất từ các mác thép thông dụng như SS400, Q235, A36, SPHC, SPCC, HSPC. Đây là những loại thép kết cấu có khả năng chịu tải tốt, dễ hàn, bề mặt phẳng mịn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành cơ khí và xây dựng dân dụng. Với độ dày 2.5mm, sản phẩm mang lại sự cân bằng giữa độ bền và khối lượng nhẹ, rất được ưa chuộng trong chế tạo khung xe, thùng hàng, mặt sàn và gia công nội thất.
Thép tấm dày 2.5mm (2ly5) có mác thép phổ biến SS400, Q235, A36, tỷ trọng khoảng 19.6kg/m², khổ tấm tiêu chuẩn 1m x 2m, 1.25m x 2.5m, được ứng dụng trong cơ khí, công nghiệp, xây dựng. Giá thép tấm hôm nay: tấm đen 16.500đ/kg, tấm mạ kẽm 20.500đ/kg, cán gân +3.000đ/kg – cập nhật mới nhất tại Thép Đông Dương SG.
Thông số kỹ thuật và mác thép tấm 2.5mm phổ biến
Thép tấm dày 2.5ly thường được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, độ dày chính xác, bề mặt mịn, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao. Mác thép SS400 và A36 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí; còn Q235 phù hợp với kết cấu dân dụng, sản xuất hàng loạt.
Với tỷ trọng tiêu chuẩn 7.85, mỗi mét vuông thép tấm 2.5mm nặng khoảng 19.6kg, tương ứng một tấm khổ 1.22m x 2.5m nặng gần 60kg. Các nhà máy thường sản xuất nhiều khổ khác nhau như 1m x 2m, 1.2m x 2.5m, 1.25m x 2.5m, giúp linh hoạt trong vận chuyển và thi công.
Sản phẩm được cán phẳng, dễ hàn cắt, sơn phủ hoặc mạ kẽm. Đối với nhu cầu thẩm mỹ và chống trượt, thép tấm gân 2.5mm là lựa chọn tối ưu cho sàn xe, bậc cầu thang, nền kho xưởng.
Phân loại thép tấm 2.5mm – đen, mạ kẽm và cán gân
Thép tấm đen 2.5ly là loại cơ bản nhất, sản xuất từ thép cán nóng, có bề mặt màu xám đậm, phù hợp cho các ứng dụng gia công thông thường như khung sắt, kết cấu thép, dầm đỡ. Giá sắt tấm đen hiện nay khoảng 16.500 đồng/kg, được xem là lựa chọn tiết kiệm nhất.

Thép tấm mạ kẽm 2.5ly ( tole kẽm, tôn kẽm ) lại có lớp phủ kẽm sáng bóng, chống gỉ sét hiệu quả, tuổi thọ gấp 2–3 lần tấm đen, rất được ưa chuộng trong môi trường ẩm, ven biển hoặc sản xuất thùng xe tải, vỏ máy lạnh, tủ điện. Giá tấm mạ kẽm hiện tại khoảng 20.500 đồng/kg, tùy quy cách.

Thép tấm cán gân 2.5ly là phiên bản đặc biệt có bề mặt dập nổi hoa văn chống trượt, tăng ma sát. Loại này thường được cộng thêm 3.000 đồng/kg so với tấm trơn, ứng dụng trong sàn công nghiệp, cầu thang, sàn xe tải, bệ máy – nơi cần độ bám cao.

Tỷ trọng, khối lượng và cách tính khối lượng thép tấm 2.5ly
| QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | TỶ TRỌNG (KG/TẤM) |
| Tấm 2.5ly khổ 1m x 1m | Kg | 19,63 |
| Tấm 2.5ly khổ 1m x 2m | Kg | 39,25 |
| Tấm 2.5ly khổ 1.2m x 2.5m | Kg | 58,88 |
| Tấm 2.5ly khổ 1.22m x 2.5m | Kg | 59,86 |
| Tấm 2.5ly khổ 1.25m x 2.5m | Kg | 61,33 |
| Nếu có nhu cầu mua tấm khổ khác, hãy liên hệ chúng tôi, sẽ được cắt theo yêu cầu. | ||
Công thức tính khối lượng tiêu chuẩn:
Khối lượng (kg) = Chiều dài (m) × Chiều rộng (m) × Độ dày (m) × 7.85.
Áp dụng cho thép tấm 2.5mm (0.0025m): 1m² x 0.0025 x 7.85 = 19.6kg/m².
Ví dụ:
Tấm 1.22m x 2.5m: 1.22 x 2.5 x 19.6 = ≈60kg/tấm
Tấm 1m x 2m: 1 x 2 x 19.6 = ≈39kg/tấm
Cách tính này giúp khách hàng dễ dàng ước lượng giá bao nhiêu một tấm, hoặc giá bao nhiêu 1 ký, từ đó chọn mua phù hợp theo ngân sách và mục đích sử dụng.
Báo giá thép tấm dày 2.5ly mới nhất tháng 11/2025
Giá sắt thép tấm luôn biến động theo thị trường quặng, chi phí vận chuyển và nguồn cung. Trong thời điểm hiện nay, giá thép tấm 2.5mm được đánh giá ổn định, thích hợp cho các doanh nghiệp cơ khí và nhà thầu mua số lượng lớn.
Bảng giá thép tấm 2.5ly mới nhất 11/2025: thép tấm đen 16.500đ/kg, thép mạ kẽm 20.500đ/kg, cán gân cộng thêm 3.000đ/kg, cập nhật tại Thép Đông Dương SG – đại lý cấp 1 phân phối chính hãng, báo giá nhanh, giao hàng toàn quốc.
Nhu cầu sử dụng thép tấm 2.5ly trong sản xuất và xây dựng hiện nay
Thép tấm 2.5mm là loại có mức tiêu thụ cao nhất trên thị trường hiện nay. Nhờ trọng lượng vừa phải, dễ gia công, giá rẻ, sản phẩm được dùng trong chế tạo máy, đóng thùng xe tải, làm sàn công nghiệp, vách ngăn và tôn nền.
Các xưởng cơ khí nhỏ và trung bình thường chọn tấm đen 2.5ly vì chi phí thấp, trong khi các công trình dân dụng hoặc nhà xưởng lại ưu tiên tấm mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét. Sản phẩm phù hợp với cả cắt laser, dập nguội và hàn tự động, giúp tiết kiệm thời gian sản xuất.
Xu hướng hiện nay là mua sẵn tấm khổ tiêu chuẩn 1.22m x 2.5m hoặc 1.25m x 2.5m – vừa tiết kiệm, vừa dễ vận chuyển, được ưa chuộng tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An.
Xu hướng biến động giá thép tấm 2.5ly bởi nhiều yếu tố
Giá thép tấm luôn biến động theo giá quặng sắt thế giới, chi phí năng lượng và nhu cầu trong nước. Giai đoạn giữa năm, giá thép tấm 2.5ly duy trì ổn định quanh mức 16.500 – 20.500 đồng/kg, tùy loại và mác thép.
Bảng báo giá thép tấm dày 2.5ly hàng đen mới nhất
| QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ 1 KG | ĐƠN GIÁ 1 TẤM |
| Thép tấm 1000x1000x2.5mm | Tấm | 16.500 | 323.813 |
| Thép tấm 1000x2000x2.5mm | Tấm | 16.500 | 647.625 |
| Thép tấm 1200x2500x2.5mm | Tấm | 16.500 | 971.438 |
| Thép tấm 1220x2500x2.5mm | Tấm | 16.500 | 987.628 |
| Thép tấm 1250x2500x2.5mm | Tấm | 16.500 | 1.011.914 |
| Trên đây là đơn giá tham khảo và những khổ thép tấm thông dụng, ngoài ra chúng tôi nhận cắt thép tấm theo khổ nhu cầu của quý khách. | |||
Bảng báo giá tôn thép tấm 2.5mm mạ kẽm hôm nay
| QUY CÁCH TẤM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ 1 KG | ĐƠN GIÁ 1 TẤM |
| Tôn mạ kẽm 1000x1000x2.5mm | Tấm | 20.500 | 402.313 |
| Tôn mạ kẽm 1000x2000x2.5mm | Tấm | 20.500 | 804.625 |
| Tôn mạ kẽm 1200x2500x2.5mm | Tấm | 20.500 | 1.206.938 |
| Tôn mạ kẽm 1220x2500x2.5mm | Tấm | 20.500 | 1.227.053 |
| Tôn mạ kẽm 1250x2500x2.5mm | Tấm | 20.500 | 1.257.227 |
| Trên đây là đơn giá tham khảo và những khổ tôn thép tấm mạ kẽm dày 2.5mm thông dụng, ngoài ra chúng tôi nhận cắt thép tấm theo khổ nhu cầu của quý khách. | |||
Ngoài tấm phẳng thì chúng tôi còn cung cấp hàng tôn gân, bao gồm gân đúc hoặc gân cán, với chi phí cao chênh lệch khoảng 3.000 đồng 1 kg so với tôn tấm phẳng.
Thị trường thép Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản cũng tác động mạnh đến giá trong nước. Khi giá nhập khẩu tăng, chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu điều chỉnh, giá thép trong nước cũng có xu hướng tăng nhẹ.
Do đó, khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn nên liên hệ đại lý chính hãng như Thép Đông Dương SG để nhận báo giá sớm và ổn định chi phí dự án.
Đại lý sắt thép tấm Đông Dương SG – Nhà phân phối chính hãng, giá tốt nhất
Thép Đông Dương SG là nhà phân phối thép tấm hàng đầu miền Nam, chuyên cung cấp thép tấm đen, tấm mạ kẽm, tấm gân các độ dày từ 0.3mm đến 100mm, nguồn hàng từ Formosa, Posco, Hòa Phát, Hyundai.
Đại lý cam kết cung cấp sắt thép chính hãng, có chứng chỉ CO – CQ, cắt theo yêu cầu, vận chuyển tận nơi, báo giá nhanh trong ngày. Kho hàng luôn dự trữ số lượng lớn tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ cho công trình.
Với uy tín lâu năm và chính sách giá cạnh tranh, Thép Đông Dương SG luôn là địa chỉ tin cậy của các công ty cơ khí, nhà thầu và chủ đầu tư trên toàn quốc.

Tổng kết lại, thép tấm dày 2.5mm (2ly5) là vật liệu linh hoạt, dễ thi công, ứng dụng rộng rãi và có mức giá phù hợp. Tùy theo nhu cầu, bạn có thể chọn tấm đen, tấm mạ kẽm hoặc tấm gân, với giá dao động 16.500 – 23.500 đồng/kg.
Thép Đông Dương SG – đại lý thép tấm chính hãng, chuyên cung cấp thép tấm, sắt tấm, tôn tấm các loại với chất lượng đảm bảo, giá rẻ, báo giá cập nhật liên tục.
Ngoài ra, chúng tôi còn phân phối thép lưới B40, sắt thép xây dựng, thép hình I – U – V – H, thép ống hộp, tôn xà gồ đòn tay, thép cừ U – C, thép ván cọc cừ Larsen, thép tròn vuông đặc, dây kẽm gai…, đáp ứng toàn diện nhu cầu vật liệu cho công trình dân dụng và công nghiệp.














