Báo giá thép tấm đóng tàu tại Việt Nam hôm nay – Công ty sắt thép Đông Dương SG hôm nay xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá mặt hàng tôn thép tấm, sản phẩm được dùng trong ngành công nghiệp đóng tàu, đặt là ngành đặc thù sử dụng số lượng thép tấn rất nhiều.
Giá thép tấm đóng tàu tháng 10/2024
Đơn giá thép tấm đóng tàu hiện nay là bao nhiêu tiền 1kg? Hiện tại, theo cập nhật từ công ty chúng tôi, đơn giá mặt hàng thép tấm trong ngành công nghiệp đóng tàu đang có giao động từ 14,200 vnđ/kg cho đến 15,100 vnđ/kg, tùy vào từng thời điểm hoặc mác thép cụ thể.
Phân loại thép và giá thành
Trong tháng 10/2024, công ty sắt thép Đông Dương SG tiếp tục cung cấp đa dạng các loại thép tấm đóng tàu, từ các mác thép phổ biến như SS400, A36, A572, Q345, Q355. Mỗi loại thép sẽ đi kèm với giá thành cụ thể, giúp bạn lựa chọn linh hoạt theo nhu cầu cụ thể của dự án.
- Thép tấm đóng tàu SS400: 14,200 vnđ/kg
- Thép tấm đóng tàu A36:14,200 vnđ/kg
- Thép tấm đóng tàu Q345: 15,000 vnđ/kg
- Thép tấm đóng tàu Q355: 15,100 vnđ/kg
- Thép tấm đóng tàu A572: 14,800 vnđ/kg
Trên đây chỉ là những mặt hàng phổ biến, trong kho chúng tôi còn rất nhiều mặt hàng khác như: Thép tấm AH36, thép tấm DH36, thép tấm EH36, thép tấm D36, thép tấm E36, thép tấm VN36….. Các mác thép trên thường tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (American Society for Testing and Materials) hoặc các tiêu chuẩn quốc gia khác
Bảng giá chi tiết: Giá thép tấm hôm nay
Tháng 10/2024 đánh dấu bước phát triển mới của thị trường thép tấm đóng tàu tại Việt Nam, và công ty sắt thép Đông Dương SG không ngừng cập nhật bảng giá của mình để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Bạn có thể dễ dàng theo dõi bảng giá chi tiết qua trang web hoặc liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn để biết thông tin chi tiết.
Sau đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá chi tiết các loại sắt thép tấm đóng tàu mới nhất, cập nhật trong tháng 10/2024, tại thị trường thép Việt Nam:
Chủng loại quy cách | Tỷ trọng | Giá 1 ký | Giá 1 tấm |
---|---|---|---|
Thép tấm 3ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 211.95 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 3,009,690 vnđ/tấm |
Thép tấm 4ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 282.6 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 4,012,920 vnđ/tấm |
Thép tấm 5ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 353.25 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 5,016,150 vnđ/tấm |
Thép tấm 6ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 423.9 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 6,019,380 vnđ/tấm |
Thép tấm 8ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 565.2 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 8,025,840 vnđ/tấm |
Thép tấm 10ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 706.5 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 10,032,300 vnđ/tấm |
Thép tấm 12ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 847.8 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 12,038,760 vnđ/tấm |
Thép tấm 14ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 989.1 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 14,045,220 vnđ/tấm |
Thép tấm 16ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 1,130.4 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 16,051,680 vnđ/tấm |
Thép tấm 18ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 1,271.7 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 18,058,140 vnđ/tấm |
Thép tấm 20ly x 1,500 x 6,000 (SS400/A36/Q345) | 1,413 kg/tấm | 14,200 vnđ/kg | 20,064,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 5ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 471 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 6,970,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 6ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 565.2 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 8,364,960 vnđ/tấm |
Sắt tấm 8ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 753.6 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 11,153,280 vnđ/tấm |
Sắt tấm 10ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 942 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 13,941,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 12ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,130.4 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 16,729,920 vnđ/tấm |
Sắt tấm 14ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,318.8 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 19,518,240 vnđ/tấm |
Sắt tấm 16ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,507.2 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 22,306,560 vnđ/tấm |
Sắt tấm 18ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,695.6 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 25,094,880 vnđ/tấm |
Sắt tấm 20ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 1,884 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 27,883,200 vnđ/tấm |
Sắt tấm 22ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,072.4 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 30,671,520 vnđ/tấm |
Sắt tấm 25ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,355 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 34,854,000 vnđ/tấm |
Sắt tấm 28ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,637.6 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 39,036,480 vnđ/tấm |
Sắt tấm 30ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 2,826 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 41,824,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 32ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 3,014.4 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 44,613,120 vnđ/tấm |
Sắt tấm 35ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 3,297 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 48,795,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 40ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 3,768 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 55,766,400 vnđ/tấm |
Sắt tấm 45ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 4,239 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 62,737,200 vnđ/tấm |
Sắt tấm 50ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 4,710 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 69,708,000 vnđ/tấm |
Sắt tấm 55ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 5,181 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 76,678,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 60ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 5,652 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 83,649,600 vnđ/tấm |
Sắt tấm 65ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 6,123 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 90,620,400 vnđ/tấm |
Sắt tấm 70ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 6,594 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 97,591,200 vnđ/tấm |
Sắt tấm 80ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 7,536 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 111,532,800 vnđ/tấm |
Sắt tấm 90ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 8,478 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 125,474,400 vnđ/tấm |
Sắt tấm 100ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 9,420 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 139,416,000 vnđ/tấm |
Sắt tấm 120ly x 2m x 6m (SS400/A36/Q345) | 11,304 kg/tấm | 14,800 vnđ/kg | 167,299,200 vnđ/tấm |
Đơn giá thép tấm, sắt tấm thay đổi thường xuyên, nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác - Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Ưu đãi và khuyến mãi đặc biệt
Đông Dương SG cam kết mang lại những ưu đãi và khuyến mãi đặc biệt cho khách hàng trong tháng 10/2024. Điều này bao gồm giảm giá, quà tặng kèm, hoặc các chính sách hỗ trợ khác nhau. Hãy liên hệ ngay để không bỏ lỡ những cơ hội này.
Xu hướng giá thép tấm đóng tàu đang tăng mạnh
Giá thép tấm đóng tàu đang tăng hay giảm? Theo như nhận định từ công ty chúng tôi, cũng như các đối tác chuyên nhập khẩu và phân phối thép đóng tàu, thì giá thép trong thời gian ngắn tới vẫn có thể sẽ tiếp tục tăng giá.
Phân tích thị trường
Tính đến thời điểm này, thị trường thép tấm đóng tàu có sự biến động tích cực, và xu hướng giá đang có chiều hướng tăng mạnh. Những biến động này phản ánh cả yếu tố nhu cầu từ các dự án xây dựng và cả yếu tố cung từ các nhà sản xuất.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép
Các yếu tố như tình hình kinh tế toàn cầu, biến động giá nguyên liệu, và chính trị quốc tế đều đang góp phần vào sự biến động của giá thép tấm đóng tàu. Việc hiểu rõ những yếu tố này sẽ giúp doanh nghiệp dự đoán và quản lý rủi ro tốt hơn.
Dự báo giá thép trong tương lai
Dự báo về xu hướng giá thép tấm đóng tàu trong thời gian tới là một phần quan trọng để giúp doanh nghiệp lập kế hoạch và đưa ra quyết định chiến lược. công ty sắt thép Đông Dương SG sẽ cung cấp thông tin và đánh giá chính xác nhất về dự báo này.
Mua thép tấm đóng tàu tại công ty sắt thép Đông Dương SG
Mua thép tấm đóng tàu ở đâu? Đơn vị nào bán thép tấm đóng tàu uy tín? Hãy liên hệ ngay cho công ty Đông Dương SG chúng tôi, đơn vị chuyên cung cấp các mặt hàng tôn thép tấm hàng đầu tại Việt Nam, có kho hàng và văn phòng chính tại thành phố Hồ Chí Minh.
Đánh giá chất lượng sản phẩm
Đông Dương SG luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Bài viết sẽ đi sâu vào đánh giá về độ bền, chống ăn mòn, và các tiêu chí chất lượng khác của thép tấm đóng tàu.
Quy trình đặt hàng và giao nhận
Quy trình đặt hàng và giao nhận của Đông Dương SG được thiết kế để đảm bảo sự thuận tiện và nhanh chóng cho khách hàng. Bạn sẽ được hướng dẫn từ quá trình đặt hàng đến nhận sản phẩm.
Hỗ trợ khách hàng và dịch vụ sau bán hàng
Ngoài chất lượng sản phẩm, công ty sắt thép Đông Dương SG còn tự hào về dịch vụ khách hàng và hỗ trợ sau bán hàng. Bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc và có sự hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên nghiệp.
Ngoài ra, công ty chúng tôi cung cấp đầy đủ các mặt hàng phục vụ ngành cơ khí, xây dựng, công nghiệp, chế tạo, lắp dựng, như: Thép xây dựng, thép hình I U V H, thép tấm, thép ống, thép hộp, tôn lợp mái, tôn đổ sản, xà gồ C, xà gồ Z, lưới thép B40, thép cọc cừ larsen, thép ống đúc, thép tròn trơn, thép vuông đặc, thép láp đặc.. liên hệ hotline để có thông tin nhanh nhất.
Với thông tin chi tiết, phân tích sâu sắc và cam kết chất lượng, Công Ty Sắt Thép Đông Dương SG là đối tác lựa chọn hàng đầu cho doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu về thép tấm đóng tàu trong tháng 10/2024. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn chính xác nhất từ chúng tôi.
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Báo cước xe vận chuyển
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555