Báo giá thép tấm hôm nay ngày 12/06/2023: Tăng 200đ/kg

Ngày 12/06/2023, trong bối cảnh thị trường thép đang trải qua sự biến động liên tục, giá thép tấm đã thu hút sự quan tâm của nhiều người trong ngành xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp liên quan. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về báo giá, bao gồm cả giá cả và các thông tin quan trọng khác liên quan đến sản phẩm này.

Báo giá thép tấm hôm nay tăng 200 đ/kg – Cập nhật thông tin mới nhất trong ngày 12/06/2023

Theo thông tin mà đại lý thép tấm Đông Dương SG chúng tôi cập nhật, giá thép tấm hôm nay được giao dịch ở mức là 15,500 đồng/kg (tương đương 15.5 triệu đồng trên một tấn). Đây là mức giá tương đối cao, cho thấy sự  quay tăng giá mạnh mẽ sau thời gian giảm giá trước đó. Theo đó, giá đã tăng thêm 200 đồng/kg so với báo giá trước đó. Điều này có thể được giải thích bởi nhiều yếu tố, bao gồm sự gia tăng nhu cầu và giá thành nguyên liệu sản xuất thép.

Quy cách (mm) ĐVT Báo giá hôm nay 
Khổ 1,500 x 6,000Giá 1 kg Giá 1 tấm 
Thép tấm SS400 dày 3ly Kg15,5003,285,225
Thép tấm SS400 dày 4ly Kg15,5004,380,300
Thép tấm SS400 dày 5ly Kg15,5005,475,375
Thép tấm SS400 dày 6ly Kg15,5006,570,450
Thép tấm SS400 dày 8ly Kg15,5008,760,600
Thép tấm SS400 dày 10ly Kg15,70011,092,050
Thép tấm SS400 dày 12ly Kg15,70013,310,460
Thép tấm SS400 dày 14ly Kg16,70016,517,970
Thép tấm SS400 dày 16ly Kg16,70018,877,680
Thép tấm SS400 dày 18ly Kg16,90021,491,730
Thép tấm SS400 dày 20ly Kg16,90023,879,700

Quý khách lưu ý:

  1. Ngoài sản phẩm có độ dày từ 3ly đến 20ly của khổ 1,500 x 6,000 (mm), chúng tôi còn có khổ tấm rộng 2,000mm với độ dày lên tới 120ly. Mác thép đa dạng như A36, Q345, Q355, Q235, Q572, CT3 ……
  2. Báo giá về dòng sản phẩm này thường xuyên được cập nhật tại chuyên mục : Bảng báo giá thép tấm mới nhất hôm nay – Cập nhật mỗi ngày .
  3. Chúng tôi nhận gia công sắt thép tấm theo yêu cầu, hãy liên hệ trực tiếp cho phòng kinh doanh khi có nhu cầu.

Đối với khách hàng quan tâm đến thông tin giá cả, có thể tìm hiểu thông tin chi tiết về loại mác thép thông dụng được sử dụng trong sản xuất thép tấm, chẳng hạn như SS400. Đây là những loại mác thép phổ biến và đáng tin cậy, được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng và công nghiệp.

Báo giá thép tấm hôm nay - Đông Dương SG đại lý sắt thép uy tín - Cập nhật ngày 12 tháng 6 năm 2023
Báo giá thép tấm hôm nay – Đông Dương SG đại lý sắt thép uy tín – Cập nhật ngày 12 tháng 6 năm 2023

Bên cạnh đó, thông tin về đơn giá thép tấm ngày 12/06/2023 cho phép khách hàng có cái nhìn tổng quan về xu hướng giá cả trong thời gian gần đây. Việc theo dõi báo cáo giá thường xuyên sẽ giúp bạn nắm bắt được những thay đổi và điều chỉnh giá cả, từ đó đưa ra quyết định kịp thời trong việc mua sắm và lập kế hoạch sản xuất.

Với mức tăng giá đáng kể, nhiều người dùng có thể lo lắng về khả năng tiếp cận sản phẩm này. Tuy nhiên, đại lý thép tấm Đông Dương SG cung cấp chính sách giảm giá hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn. Điều này có nghĩa là nếu bạn có nhu cầu mua thép tấm với số lượng lớn, bạn có thể được hưởng mức giá ưu đãi và tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể.

Ngoài ra, đại lý cũng cung cấp dịch vụ vận chuyển tận nơi để đảm bảo sự thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho khách hàng. Bạn có thể yên tâm về việc vận chuyển sản phẩm thép tấm từ điểm bán đến nơi bạn cần, giúp bạn tiết kiệm công sức và tập trung vào công việc chính.

Khách hàng cũng cần quan tâm đến điều kiện thanh toán khi mua thép tấm. Đại lý sắt tấm Đông Dương SG cam kết cung cấp các phương thức thanh toán linh hoạt để đáp ứng nhu cầu và khả năng tài chính của khách hàng. Điều này giúp bạn tiến hành giao dịch một cách thuận tiện và dễ dàng.

Tóm lại, báo giá sắt thép tấm mới nhất tháng 06 năm 2023 cho thấy sự tăng giá đáng kể, làm nổi bật sự biến động của thị trường thép hiện tại. Tuy nhiên, thông tin về mác thép, chính sách giảm giá, dịch vụ vận chuyển và điều kiện thanh toán linh hoạt từ đại lý thép tấm Đông Dương SG đem lại sự tin tưởng và lựa chọn cho khách hàng. Hãy nắm bắt thông tin và tư vấn từ những nguồn tin đáng tin cậy để đưa ra quyết định mua sắm thông minh và hiệu quả.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0888.197.678 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H