Tình hình giá dầm cột thép hình I cuối năm 2024
Cuối năm 2024, giá thép hình I duy trì ở mức ổn định, quanh ngưỡng 18,200 VNĐ/kg. Sự ổn định này đến từ các yếu tố nội địa và quốc tế như nguồn cung, nhu cầu thị trường và chính sách xuất nhập khẩu.
Nguồn cung thép hình I ổn định trong nước
Thép hình I là sản phẩm được nhiều nhà máy lớn tại Việt Nam sản xuất, giúp thị trường nội địa không phụ thuộc quá nhiều vào nguồn nhập khẩu.
Các nhà máy đã tăng cường năng suất, cải tiến công nghệ để giảm chi phí sản xuất, giúp giá thép hình I ổn định trong cả năm 2024.
Nhu cầu trong nước không có đột biến lớn, nhờ vậy giá bán lẻ thép hình I vẫn giữ nguyên, không bị ảnh hưởng bởi áp lực cung cầu.

Tác động từ thị trường thép thế giới
Thị trường thép toàn cầu cuối năm 2024 không có nhiều biến động nhờ vào sự cân bằng giữa cung và cầu.
Các quốc gia sản xuất thép lớn như Trung Quốc và Nhật Bản giữ vững sản lượng xuất khẩu, không có sự thay đổi lớn về giá phôi thép – nguyên liệu quan trọng để sản xuất thép hình I.
Việt Nam tận dụng tốt các hiệp định thương mại quốc tế để nhập khẩu phôi thép với mức thuế thấp, giúp giá bán lẻ sản phẩm thép hình không tăng đột biến.
Chính sách thương mại và kinh tế ổn định
Chính phủ Việt Nam duy trì các chính sách hỗ trợ ngành thép nội địa, bao gồm kiểm soát chất lượng và nguồn gốc thép nhập khẩu.
Việc quản lý tốt các vấn đề thương mại và giá cả giúp thị trường thép hình I ổn định, đáp ứng đủ nhu cầu cho các công trình lớn.
Ngoài ra, giá thép hình I cũng không chịu áp lực từ việc tăng thuế hay chi phí vận chuyển trong giai đoạn cuối năm 2024.

Dự báo giá dầm cột thép hình I năm 2025: Xu hướng tăng giá và yếu tố tác động
Năm 2025, giá dầm cột thép hình I được dự đoán sẽ tăng nhẹ, dao động từ 18,500 VNĐ/kg đến 21,500 VNĐ/kg. Các yếu tố như sự phục hồi kinh tế, tác động từ thị trường quốc tế và nhu cầu gia tăng trong nước sẽ là những nguyên nhân chính.
DỰ BÁO – BÁO GIÁ DẦM CỘT THÉP HÌNH I NĂM 2025 | |||
QUY CÁCH THÉP | ĐVT | BAREM | ĐƠN GIÁ VNĐ/KG |
Thép I 100 x 52 x 4 x 5 | Cây 6m – 12m | 6.9 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 100 x 48 x 3.8 x 3.8 | Cây 6m – 12m | 6.1 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 120 x 55 x 4.5 x 6 | Cây 6m – 12m | 8.5 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 100 x 40 x 4.5 | Cây 6m – 12m | 7 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 120 x 65 x 4.5 | Cây 6m – 12m | 8.7 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 150 x 72 x 4.5 | Cây 6m – 12m | 12.5 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 200 x 100 x 5.2 | Cây 6m – 12m | 20 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 | Cây 6m – 12m | 14 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 198 x 99 x 4.5 x 7 | Cây 6m – 12m | 18.2 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 | Cây 6m – 12m | 21.3 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 248 x 124 x 5 x 8 | Cây 6m – 12m | 25.7 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 | Cây 6m – 12m | 29.6 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 298 x 149 x 5.5 x 8 | Cây 6m – 12m | 32 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 | Cây 6m – 12m | 36.7 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 346 x 174 x 6 x 9 | Cây 6m – 12m | 41.4 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 | Cây 6m – 12m | 49.6 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 396 x 199 x 7 x 11 | Cây 6m – 12m | 56.6 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 400 x 200 x 8 x 13 | Cây 6m – 12m | 66 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 446 x 199 x 8 x 12 | Cây 6m – 12m | 66.2 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 450 x 200 x 9 x 14 | Cây 6m – 12m | 76 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 488 x 300 x 11 x 18 | Cây 6m – 12m | 128 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 496 x 199 x 9 x 14 | Cây 6m – 12m | 79.5 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 500 x 200 x 10 x 16 | Cây 6m – 12m | 89.6 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 588 x 300 x 12 x 17 | Cây 6m – 12m | 151 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 594 x 302 x 14 x 23 | Cây 6m – 12m | 175 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 596 x 199 x 10 x 15 | Cây 6m – 12m | 94.6 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 600 x 200 x 11 x 17 | Cây 6m – 12m | 106 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 692 x 300 x 13 x 20 | Cây 6m – 12m | 163 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 700 x 300 x 13 x 24 | Cây 6m – 12m | 185 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 800 x 300 x 24 x 26 | Cây 6m – 12m | 210 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Thép I 900 x 300 x 16 x 28 | Cây 6m – 12m | 240 | 18,500 – 21,500 vnđ/kg |
Trên đây chỉ là đơn giá dự báo của chúng tôi, để có đơn giá chính xác theo từng đơn hàng, vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác nhất. |
Kinh tế phục hồi, thúc đẩy nhu cầu xây dựng
Nền kinh tế toàn cầu đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ sau đại dịch, kéo theo nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng, khu công nghiệp và nhà ở tăng cao.
Tại Việt Nam, hàng loạt dự án lớn sẽ được triển khai vào đầu năm 2025, đòi hỏi lượng lớn thép hình I phục vụ cho các kết cấu dầm cột.
Đông Dương SG dự kiến sẽ tăng cường nhập khẩu và dự trữ thép hình I để đảm bảo nguồn cung, đáp ứng kịp nhu cầu thị trường.

Ảnh hưởng từ chính sách sản xuất thép của Trung Quốc
Trung Quốc – nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới, dự kiến sẽ siết chặt các chính sách kiểm soát môi trường, dẫn đến giảm sản lượng thép xuất khẩu.
Nhu cầu tiêu thụ thép nội địa của Trung Quốc tăng mạnh, đặc biệt trong các dự án hạ tầng, sẽ gây áp lực lên thị trường thép hình I toàn cầu.
Việc phụ thuộc vào nguồn phôi thép nhập khẩu từ Trung Quốc có thể khiến giá thép hình I tại Việt Nam tăng từ 2,000 VNĐ/kg đến 3,000 VNĐ/kg so với năm 2024.
Chi phí nguyên liệu và vận chuyển tăng cao
Giá phôi thép – nguyên liệu chính để sản xuất thép hình I, được dự báo sẽ tăng mạnh vào năm 2025 do chi phí năng lượng tăng cao.
Ngoài ra, chi phí vận chuyển quốc tế cũng có xu hướng tăng khi nền kinh tế phục hồi, gây thêm áp lực lên giá thành sản phẩm.
Các doanh nghiệp thép nội địa sẽ phải đối mặt với thách thức lớn trong việc kiểm soát giá bán lẻ và duy trì tính cạnh tranh trên thị trường.

Năm 2025, giá dầm cột thép hình I được dự báo sẽ tăng nhẹ, dao động trong khoảng 18,500 VNĐ/kg đến 21,500 VNĐ/kg, chịu tác động bởi nhiều yếu tố trong nước và quốc tế. Đây là thời điểm quan trọng để các doanh nghiệp xây dựng và nhà thầu chuẩn bị chiến lược tối ưu chi phí, đảm bảo nguồn cung ổn định.
Đông Dương SG, nhà phân phối thép sắt thép hình chữ I hàng đầu tại TP.HCM, cam kết cung cấp dầm cột thép hình I chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555