Thép láp S45C ( láp thép tròn đặc S45C ) là vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt trong lĩnh vực cơ khí chế tạo và gia công chính xác. Tháng 03/2025, thị trường thép tiếp tục có những biến động về giá cả, ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như chi phí nguyên vật liệu, nguồn cung và nhu cầu. Dưới đây là bảng giá thép láp tròn đặc S45C mới nhất được cập nhật từ nhà phân phối Đông Dương SG – đơn vị hàng đầu TPHCM trong lĩnh vực cung cấp thép công nghiệp chất lượng cao.
Bảng giá thép láp S45C mới nhất 03/2025
Thép láp tròn S45C có nhiều kích thước và quy cách khác nhau, phù hợp với nhiều nhu cầu và ứng dụng khác nhau trong công nghiệp. Bảng giá chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn nắm bắt rõ hơn về giá thép láp S45C trong tháng 03/2025 .

Giá thép láp S45C theo đường kính
Giá thép láp S45C thường được tính dựa trên đường kính của thanh thép. Các thanh thép có đường kính lớn hơn sẽ có giá cao hơn do sử dụng nhiều nguyên liệu và quy trình sản xuất phức tạp hơn.
- Thép láp S45C phi 20mm – 50mm: Giá từ 15,000 – 25,000 VNĐ/kg
- Thép láp S45C phi 51mm – 80mm: Giá từ 25,000 – 35,000 VNĐ/kg
- Thép láp S45C phi 81mm – 120mm: Giá từ 35,000 – 45,000 VNĐ/kg
- Thép láp S45C phi 121mm – 200mm: Giá từ 45,000 – 55,000 VNĐ/kg

Giá thép láp S45C theo chiều dài
Chiều dài của thanh thép cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm. Các thanh thép có chiều dài chuẩn thường là 6m hoặc 12m, tuy nhiên, Đông Dương SG cũng cung cấp các kích thước khác theo yêu cầu của khách hàng.
- Thép láp S45C 6m: Giá từ 3,000,000 – 6,000,000 VNĐ/thanh
- Thép láp S45C 12m: Giá từ 6,000,000 – 12,000,000 VNĐ/thanh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC MỚI NHẤT | |||
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | ĐƠN GIÁ VNĐ/KG |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 | 15.000 – 25.000 đồng/kg |
Thép láp tròn có chiều dài thông dụng là 6m, ngoài ra còn tùy thời điểm sẽ có hàng ngắn dài khác nhau, lúc này sẽ cấp theo đơn vị tổng mét. Do đơn giá thay đổi biến động thường xuyên, vui lòng check lại đơn giá chính xác qua hotline để có báo giá mới nhất trong ngày. |
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép láp S45C trong tháng 03/2025
Giá thép láp S45C có thể biến động theo từng thời điểm và chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố chính tác động đến giá thép trong năm 2024 mà các doanh nghiệp cần lưu ý.

Tình hình cung cầu trên thị trường thép
Trong tháng 03/2025, tình hình cung cầu trên thị trường thép có sự thay đổi do ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế và chính sách vĩ mô. Sự thiếu hụt nguyên liệu và nhu cầu tăng cao trong một số ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí đã khiến giá thép láp S45C có xu hướng tăng lên.
- Nguồn cung thép: Việc thiếu hụt nguyên liệu hoặc sự giảm sút sản xuất tại các nhà máy thép lớn có thể làm giá thép tăng cao.
- Nhu cầu thép: Nhu cầu sử dụng thép láp S45C trong các ngành công nghiệp quan trọng như ô tô, máy móc, xây dựng có thể đẩy giá thép lên cao nếu nhu cầu vượt quá nguồn cung.
Chi phí sản xuất và vận chuyển
Giá thép láp S45C cũng phụ thuộc lớn vào chi phí sản xuất và vận chuyển. Các chi phí này thường thay đổi do biến động giá nguyên vật liệu, xăng dầu, và các yếu tố khác trong chuỗi cung ứng.
- Chi phí nguyên vật liệu: Giá của các nguyên liệu như quặng sắt, than cốc có thể làm tăng hoặc giảm giá thành thép.
- Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu vận chuyển cũng tác động đến giá thành thép láp S45C, đặc biệt khi vận chuyển xa hoặc số lượng lớn.
Chính sách thuế và chi phí nhập khẩu
Các chính sách thuế quan, thuế xuất nhập khẩu hoặc các biện pháp kiểm soát từ chính phủ có thể ảnh hưởng đến giá thép láp S45C. Những thay đổi này thường xảy ra trong các giai đoạn điều chỉnh chính sách vĩ mô hoặc khi có biến động về kinh tế, thương mại toàn cầu.
- Thuế nhập khẩu: Việc điều chỉnh thuế nhập khẩu thép có thể làm giá thép trong nước tăng hoặc giảm tùy theo chính sách áp dụng.
- Biện pháp chống phá giá: Các biện pháp chống phá giá hoặc chính sách bảo hộ sản xuất nội địa cũng có thể ảnh hưởng đến nguồn cung và giá cả thép trên thị trường.
Công ty Đông Dương SG là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp thép láp S45C chất lượng cao cho nhiều ngành công nghiệp tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế với giá thành cạnh tranh và dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình.

Tham khảo thêm:
- Tìm hiểu về thép tròn đặc S45C
- Bảng báo giá thép tấm trơn S45C hôm nay
- Bảng báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất tại TPHCM
- Bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất
- Bảng báo giá sắt thép hình SS400 mới nhất
- Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm SS400 mới nhất
Với đội ngũ chuyên gia kỹ thuật giàu kinh nghiệm, Đông Dương SG luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn chi tiết về sản phẩm, giúp khách hàng lựa chọn được giải pháp thép láp S45C phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Chúng tôi cũng cung cấp các chính sách giá ưu đãi cho các đơn hàng lớn và hợp đồng dài hạn, mang lại giá trị kinh tế vượt trội cho khách hàng.
Liên hệ với Đông Dương SG để nhận báo giá chi tiết và thông tin sản phẩm thép láp S45C mới nhất 03/2025. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp.
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555