Giá thép tấm ngày 25/01/2024: 3mm, 4mm, 5mm …. 20mm

Giá thép tấm năm 2024 vẫn giữ mức cao ở thời điểm đầu tháng 01 năm 2024. Cùng công ty sắt thép Đông Dương SG cập nhật bảng báo giá mới nhất mặt hàng tôn thép tấm, sắt thép tấm đang được rất nhiều khách hàng quan tâm.

Báo giá thép tấm ngày 25/01/2024: Giá từ 16,200 đ/kg đến 17,100 đ/kg

Giá tôn thép tấm hiện nay đang giao động ở quang mức giá từ 16,200 đ/kg đến 17,100 đ/kg. Tất nhiên, đơn giá có thể thay đổi theo từng thời điểm. Nhận thêm nhiều ưu đãi về giá cũng như chính sách vận chuyển khi mua hàng tại Đông Dương SG.

Thép tấm 1500 x 6000 mm - Tôn tấm dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.
Thép tấm 1500 x 6000 mm – Tôn tấm dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.

Công ty thép Đông Dương SG kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép tấm mới nhất trong ngày 25/01. Hàng có sẵn tại kho thép tấm Hồ Chí Minh, có đầy đủ chứng chỉ CO CQ nhà máy.

BẢNG GIÁ THÉP TẤM NĂM 2024 – NGÀY 25/01/2024
QUY CÁCH CHỦNG LOẠIĐVTGIÁ 1 KGGIÁ 1 TẤM
Thép tấm dày 3mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm16,200 đ/kg3,433,590 đ/tấm
Thép tấm dày 4mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm16,200 đ/kg4,578,120 đ/tấm
Thép tấm dày 5mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm16,700 đ/kg5,899,275 đ/tấm
Thép tấm dày 6mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm16,300 đ/kg6,909,570 đ/tấm
Thép tấm dày 8mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm16,300 đ/kg9,212,760 đ/tấm
Thép tấm dày 10mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm16,500 đ/kg11,657,250 đ/tấm
Thép tấm dày 12mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm16,500 đ/kg13,988,700 đ/tấm
Thép tấm dày 14mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm16,900 đ/kg16,715,790 đ/tấm
Thép tấm dày 16mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm16,900 đ/kg19,103,760 đ/tấm
Thép tấm dày 18mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm17,100 đ/kg21,746,070 đ/tấm
Thép tấm dày 20mm ( SS400, A36, Q235 )Tấm17,100 đ/kg 24,162,300 đ/tấm
Xác nhận lại giá khi có đơn hàng, ưu đãi theo từng số lượng, hỗ trợ vận chuyển tận nơi.

Thép tấm tại công ty thép Đông Dương SG

Ngày 25/01/2024, giá thép tấm tại công ty thép Đông Dương SG đã được cập nhật với mức giá dao động từ 16,200 đ/kg đến 17,100 đ/kg, tùy thuộc vào mác thép, quy cách, và độ dày của sản phẩm. Đây là những thông tin quan trọng đối với các doanh nghiệp và người tiêu dùng trong lĩnh vực xây dựng, chế tạo và ngành công nghiệp liên quan.

Báo giá sắt thép tấm hôm nay ngày 25/01/2024 - Đại lý thép tấm Đông Dương SG, nhà phân phối tôn thép tấm số 1 tại HCM
Báo giá sắt thép tấm hôm nay ngày 25/01/2024 – Đại lý thép tấm Đông Dương SG, nhà phân phối tôn thép tấm số 1 tại HCM

Mác thép và chất lượng sản phẩm

Các sản phẩm thép tấm được cung cấp tại công ty thép Đông Dương SG chủ yếu là các mac thép phổ biến như SS400, A36, Q235. Những mác thép này đều có độ bền cao, độ chịu lực tốt, và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong xây dựng và sản xuất. Chất lượng sản phẩm được đảm bảo, đồng thời, khách hàng có thể yên tâm về tính đồng đều của các tấm thép.

Quy cách kích thước và độ dày

Các tấm thép được cung cấp có quy cách kích thước chuẩn là 1500 x 6000 mm, thuận tiện cho việc sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Độ dày của tấm thép rất đa dạng, từ 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng và sản xuất.

Ảnh hưởng của giá thép tấm đến thị trường

Việc cập nhật giá thép tấm vào ngày 25/01/2024 là một thông tin quan trọng, giúp doanh nghiệp và người tiêu dùng lập kế hoạch và đưa ra quyết định chính xác. Sự biến động giá có thể phản ánh tình hình cung cầu trên thị trường và ảnh hưởng đến chi phí của các dự án xây dựng và sản xuất.

Giá thép tấm đầu năm 2024 đang ở mức cao, đây còn là dịp sát tết nên khách hàng có thể sẽ chờ qua tết nguyên đán 2024 để mua hàng.

Ngoài ra, công ty chúng tôi cung cấp đầy đủ các mặt hàng phục vụ ngành cơ khí, xây dựng, công nghiệp, chế tạo, lắp dựng, như: Thép sắt xây dựngthép định hình I U V Hsắt thép tấm, thép ống, thép hộp, tôn lợp mái, tôn đổ sản, xà gồ C, xà gồ Z, lưới thép B40, thép cọc cừ larsen, thép ống đúc, thép tròn trơn, thép vuông đặc, thép láp đặc.. liên hệ hotline để có thông tin nhanh nhất.

Cập nhật giá thép tấm ngày 25/01/2024 tại Đông Dương SG là một thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá cả và chất lượng sản phẩm. Điều này giúp doanh nghiệp và người tiêu dùng có thể đưa ra quyết định thông minh, dựa trên thông tin chính xác và đầy đủ. Việc theo dõi sát sao thị trường là chìa khóa để thành công trong ngành công nghiệp này.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0888.197.678 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H