Báo giá sắt tấm tại HCM: SS400, A36, Q345, Q355, A572, CT3

Sắt tấm tại HCM hôm nay bao nhiêu tiền một kg ? quý khách đang cần tìm đơn vị bán sắt thép tấm uy tín, cần mua sắt thép tấm giá rẻ, hãy cùng công ty thép Đông Dương SG, đại lý phân phối sắt thép tấm hàng đầu hiện nay tại thành phố Hồ Chí Minh, tìm hiểu chi tiết về mặt hàng này.

Giá sắt tấm mới nhất hôm nay tại HCM: SS400, A36, Q345, Q355, A572, CT3

Giá sắt tấm hôm nay tại Hồ Chí Minh đang có giá là 12,500 đ/kg ( 12.5 triệu một tấn ), giá có thể giảm khi khách hàng lấy số lượng nhiều. Đặt hàng tại đại lý thép tấm Đông Dương SG để được cùng cấp sản phẩm uy tín và chất lượng.

Tóm tắt nội dung :

Đơn vị cấp hàngĐại lý sắt thép tấm Đông Dương SG
Tên sản phẩmSắt tấm ( hay còn gọi là thép tấm, tôn tấm, xắt tấm, tôn thép tấm … )
Mác thépSS400, A36, Q235, Q345, Q355, A572
Xuất xứFormosa, Hòa Phát, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản
Khổ thông dụng1000×2000, 1220×2440, 1250×2500, 1500×6000, 2000×6000
Giá cảGiá sắt tấm hôm nay tại HCM đang giao dịch ở mức giá 12,500 đồng / kg
Dịch vụ khácGia công thép tấm theo yêu cầu, cắt chấn đột, nhấn hình các kiểu
Hình thức thanh toánThanh toán trước khi nhận hàng ( thỏa thuận )
Hình thức vận chuyểnHỗ trợ vận chuyển tận nơi ( thỏa thuận )
Hình thức giao nhậnHàng giao qua barem tỷ trọng tiêu chuẩn 7.85

Giới thiệu về sắt tấm và nhu cầu mua loại mặt hàng này

Sắt tấm là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Với tính linh hoạt và độ bền cao, loại sắt này được ứng dụng trong việc xây dựng các công trình như nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, thiết bị năng lượng tái tạo và nhiều ứng dụng khác. Hiện nay, nhu cầu mua sắt tấm ngày càng tăng cao do sự phát triển của ngành công nghiệp và xây dựng.

Tìm hiểu về việc mua sắt tấm tại công ty Đông Dương SG ( HCM )

Công ty Đông Dương SG là một trong những địa chỉ đáng tin cậy để mua sắt tấm tại HCM. Với uy tín và kinh nghiệm trong ngành, công ty Đông Dương SG chúng tôi cung cấp sắt tấm chất lượng và đa dạng với các kích thước và đặc tính khác nhau. Với năng lực cung cấp lên tới hơn +1,500 tấn mỗi tháng và đang ngày càng tăng mạnh, chúng tôi đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của khách hàng. Bạn có thể tìm hiểu thông tin về công ty Đông Dương SG thông qua website, liên hệ trực tiếp hoặc tham khảo ý kiến từ những người đã từng sử dụng dịch vụ của công ty.

Báo giá thép tấm hôm nay - Đông Dương SG đại lý sắt thép uy tín - Cập nhật giá sắt tấm mới nhất chỉ 12,500 đ/kg
Báo giá thép tấm hôm nay – Đông Dương SG đại lý sắt thép uy tín – Cập nhật giá sắt tấm mới nhất chỉ 12,500 đ/kg

Giá sắt tấm và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả

Giá sắt tấm tại HCM có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như nguồn cung và cầu, tình trạng kinh tế, chi phí sản xuất và vận chuyển. Đối với từng kích thước và đặc tính khác nhau, giá cả cũng sẽ khác nhau. Để biết đơn giá tôn thép tấm mới nhất tại TPHCM ở thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ trực tiếp tới Đông Dương SG chúng tôi ( qua hotline trên website hoặc gặp trực tiếp tại văn phòng làm việc ) để nhận được thông tin chi tiết về bảng báo giá thép tấm hiện tại.

Cung cấp đầy đủ chủng loại sắt tấm với các quy cách yêu cầu

Công ty Đông Dương SG cam kết cung cấp đầy đủ chủng loại sắt tấm để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Có khổ rộng từ 1m, 1.2m, 1.22m, 1.25m, 1.5m đến 2m và khổ dài từ 1m, 2m, 2.2m, 2.5m, 3m, 6m đến 12m. Độ dày của sắt tấm cũng đa dạng, từ 0.5mm đến 200mm. Bằng cách cung cấp đa dạng về chủng loại và quy cách, công ty Đông Dương SG mong muốn đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công cắt, chấn đột lỗ , mọi quy cách, mọi khổ tấm theo nhu cầu của khách hàng.

Chính sách giá cả và ưu đãi tại công ty Đông Dương SG

Công ty Đông Dương SG cam kết cung cấp sắt tấm với giá cả cạnh tranh. Đơn giá mới nhất tại HCM, đang được công bố là 12,500 đồng/kg (tương đương 12.5 triệu đồng một tấn). Ngoài ra, công ty cũng có chính sách giảm giá khi khách hàng lấy số lượng nhiều. Bằng cách mua sắt tấm tại công ty Đông Dương SG, bạn không chỉ được hưởng giá tốt mà còn được hỗ trợ vận chuyển và các chính sách thanh toán linh hoạt. Hậu mãi tốt là một trong những cam kết của công ty để đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng từ phía khách hàng.

Bảng báo giá sắt tấm chi tiết tại HCM

Đơn giá sắt tấm tại HCM với các mác thép phổ biến như SS400, Q235, Q345, Q355, A572, A36, CT3… đang giao động quanh mức từ 12,500 đ/kg đến 13,500 đ/kg. Tất nhiên đơn giá biến động hàng ngày và thay đổi theo từng đơn hàng, số lượng cụ thể.

Báo giá sắt thép tấm hôm nay tại HCM đang giao động từ 12,500 đ/kg đến 13,500 đ/kg.
Báo giá sắt thép tấm hôm nay tại HCM đang giao động từ 12,500 đ/kg đến 13,500 đ/kg.

Công ty Đông Dương SG cung cấp bảng báo giá sắt tấm mới nhất tại TPHCM, giúp khách hàng nắm được thông tin về giá cả và có sự chuẩn bị tốt nhất cho việc mua sắt tấm. Bảng giá thép tấm hiện nay được cập nhật thường xuyên để đáp ứng sự biến động của thị trường. Để có thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn có thể truy cập vào trang web của công ty Đông Dương SG hoặc liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn. Sau đây chúng tôi sẽ gửi tới khách hàng bảng báo giá của những quy cách và độ dày thông dụng, nếu như có yêu cầu khác, hãy liên hệ cho chúng tôi :

Giá sắt tấm tại HCM hôm nay bao nhiêu tiền 1 kg ? Bảng giá chi tiết :

Quy cách sản phẩm ĐVT  Đơn giá kg (kg)
Dày x rộng x dài (mm)
Khổ 1,500 x 6,000 mm
Sắt tấm dày 3mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Sắt tấm dày 4mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Sắt tấm dày 5mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Sắt tấm dày 6mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Sắt tấm dày 8mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Sắt tấm dày 10mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Sắt tấm dày 12mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Sắt tấm dày 14mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Sắt tấm dày 16mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Sắt tấm dày 18mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Sắt tấm dày 20mmGiá 1 ký12,500 đ/kg
Khổ 2,000 x 6,000 mm
Sắt tấm dày 5lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 6lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 8lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 10lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 12lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 14lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 16lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 18lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 20lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 22lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 25lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 28lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 30lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 32lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 35lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 40lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 45lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 50lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 55lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 60lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 55lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 70lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 75lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 80lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 90lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 100lyGiá 1 ký13,500 đ/kg
Sắt tấm dày 120lyGiá 1 ký13,500 đ/kg

Giá sắt tấm tại Hồ Chí Minh hôm nay bao nhiêu tiền 1 tấm ? Bảng giá chi tiết :

Quy cách sản phẩm ĐVT  Đơn giá tấm
Dày x rộng x dài (mm)
Khổ 1,500 x 6,000 mm
Sắt tấm dày 3mmGiá 1 tấm2,649,375 đ/tấm
Sắt tấm dày 4mmGiá 1 tấm3,532,500 đ/tấm
Sắt tấm dày 5mmGiá 1 tấm4,415,625 đ/tấm
Sắt tấm dày 6mmGiá 1 tấm5,298,750 đ/tấm
Sắt tấm dày 8mmGiá 1 tấm7,065,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 10mmGiá 1 tấm8,831,250 đ/tấm
Sắt tấm dày 12mmGiá 1 tấm10,597,500 đ/tấm
Sắt tấm dày 14mmGiá 1 tấm12,363,750 đ/tấm
Sắt tấm dày 16mmGiá 1 tấm14,130,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 18mmGiá 1 tấm15,896,250 đ/tấm
Sắt tấm dày 20mmGiá 1 tấm17,662,500 đ/tấm
Khổ 2,000 x 6,000 mm
Sắt tấm dày 5lyGiá 1 tấm6,358,500 đ/tấm
Sắt tấm dày 6lyGiá 1 tấm7,630,200 đ/tấm
Sắt tấm dày 8lyGiá 1 tấm10,173,600 đ/tấm
Sắt tấm dày 10lyGiá 1 tấm12,717,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 12lyGiá 1 tấm15,260,400 đ/tấm
Sắt tấm dày 14lyGiá 1 tấm17,803,800 đ/tấm
Sắt tấm dày 16lyGiá 1 tấm20,347,200 đ/tấm
Sắt tấm dày 18lyGiá 1 tấm22,890,600 đ/tấm
Sắt tấm dày 20lyGiá 1 tấm25,434,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 22lyGiá 1 tấm27,977,400 đ/tấm
Sắt tấm dày 25lyGiá 1 tấm31,792,500 đ/tấm
Sắt tấm dày 28lyGiá 1 tấm35,607,600 đ/tấm
Sắt tấm dày 30lyGiá 1 tấm38,151,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 32lyGiá 1 tấm40,694,400 đ/tấm
Sắt tấm dày 35lyGiá 1 tấm44,509,500 đ/tấm
Sắt tấm dày 40lyGiá 1 tấm50,868,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 45lyGiá 1 tấm57,226,500 đ/tấm
Sắt tấm dày 50lyGiá 1 tấm63,585,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 55lyGiá 1 tấm69,943,500 đ/tấm
Sắt tấm dày 60lyGiá 1 tấm76,302,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 55lyGiá 1 tấm82,660,500 đ/tấm
Sắt tấm dày 70lyGiá 1 tấm89,019,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 75lyGiá 1 tấm95,377,500 đ/tấm
Sắt tấm dày 80lyGiá 1 tấm101,736,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 90lyGiá 1 tấm114,453,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 100lyGiá 1 tấm127,170,000 đ/tấm
Sắt tấm dày 120lyGiá 1 tấm152,604,000 đ/tấm

Click xem : Bảng tỷ trọng khối lượng thép tấm tiêu chuẩn

Báo giá có thể thường xuyên thay đổi theo nhu cầu thị trường, có thể thay đổi từng ngày, thậm chi từng giờ, vậy nên khi có nhu cầu đặt mua sản phẩm, hãy liên hệ trực tiếp cho hotline phòng kinh doanh, để được hỗ trợ !

Tóm lại, công ty Đông Dương SG là một địa chỉ đáng tin cậy để mua sắt tấm với đầy đủ chủng loại, quy cách yêu cầu và giá cả hợp lý. Khách hàng sẽ được hỗ trợ vận chuyển, các chính sách thanh toán linh hoạt và hậu mãi tốt. Bằng cách tìm hiểu thông tin và bảng báo giá sắt tấm mới nhất tại Việt Nam từ công ty Đông Dương SG, bạn có thể đảm bảo sự thành công và chất lượng trong dự án xây dựng của mình.

Sắt tấm: Ứng dụng và các mặt hàng phổ biến

Những thông tiết về sắt thép tấm, những điều bạn cần biết để lựa chọn loại thép tấm phù hợp cho công trình của mình.

Sắt tấm là gì ? Thông tin sơ bộ mà bạn cần nắm

Sắt tấm là một loại vật liệu kim loại có dạng tấm phẳng, được sản xuất từ sắt thông qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội. Sản phẩm thường có độ dày đồng đều và có bề mặt phẳng, chính xác, và có thể có nhiều kích thước khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.

Sắt tấm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Ví dụ, trong ngành xây dựng, loại sắt thép này thường được dùng để làm vách ngăn, mái che, cửa sổ, cửa ra vào và các bề mặt tường. Ngoài ra cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo, đóng tàu, ô tô, sản xuất thiết bị điện tử, nồi hơi, và nhiều ứng dụng khác.

Sắt tấm có thể được gia công, cắt, uốn cong, hàn, đột lỗ và hoàn thiện theo nhu cầu sử dụng. Nó có độ bền cao, kháng mài mòn, và có thể chịu được các tải trọng lớn, làm cho nó trở thành một vật liệu được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng. [ công ty thép Đông Dương SG – Đơn vị gia công thép tấm lớn nhất tại TPHCM ]

Gia công chấn thép hình U, V, C, L, Z: Nhà máy gia công tôn thép tấm hàng đầu HCM.
Gia công chấn thép hình U, V, C, L, Z: Nhà máy gia công tôn thép tấm hàng đầu HCM.

Ứng dụng của sắt tấm ?

Sắt tấm có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của nó:

1. Xây dựng: Sắt tấm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm vách ngăn, mái che, cửa sổ, cửa ra vào, ốp tường và nhiều công trình kiến trúc khác. Sắt tấm cung cấp sự chắc chắn, bền bỉ và độ bền cao cho các công trình xây dựng.

2. Ngành công nghiệp chế tạo: Sắt tấm được sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, đồ gá, bộ phận máy, ống và hệ thống cấp nước. Nó có thể được gia công, uốn cong, cắt, đột lỗ và hàn để tạo ra các sản phẩm phức tạp.

3. Đóng tàu: Trong ngành công nghiệp đóng tàu, sắt tấm được sử dụng để xây dựng thân tàu, nắp buồm, bồn chứa và nhiều thành phần khác. Sắt tấm có khả năng chịu được áp lực nước lớn và đảm bảo tính an toàn trong việc vận hành tàu.

4. Ô tô: Trong ngành công nghiệp ô tô, sắt tấm được sử dụng để sản xuất khung xe, bộ phận cơ khí, nắp ca-pô, vỏ xe và các bộ phận khác. Sắt tấm cung cấp độ bền và cấu trúc cần thiết để đảm bảo an toàn cho hành khách và tải trọng.

5. Năng lượng tái tạo: Sắt tấm cũng được sử dụng trong các dự án năng lượng tái tạo như hệ thống pin mặt trời hoặc bảng điều khiển gió. Nó có thể được sử dụng làm kết cấu chịu lực cho các hệ thống này và cung cấp độ bền trong môi trường khắc nghiệt.

Ngoài ra, sắt tấm còn được sử dụng trong sản xuất nồi hơi, ống dẫn, thùng chứa, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị điện tử và nhiều ứng dụng khác. Điều này chỉ ra tính đa dạng và sự linh hoạt của sắt tấm trong việc đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau.

Có những mác sắt tấm nào trên thị trường ?

Sắt tấm có những mác tiêu chuẩn khác nhau phụ thuộc vào quy định của từng quốc gia hoặc tổ chức tiêu chuẩn. Dưới đây là một số mác tiêu chuẩn phổ biến được sử dụng trong công nghiệp:

1. Mác tiêu chuẩn ASTM: ASTM A36, ASTM A283, ASTM A572 là các mác tiêu chuẩn phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp chế tạo. Chúng xác định các yêu cầu về thành phần hóa học, độ cứng, độ bền và các tính chất cơ học khác của sắt tấm.

2. Mác tiêu chuẩn JIS: JIS G3101 (SS400), JIS G3131 (SPHC), JIS G3106 (SM400) là các mác tiêu chuẩn thường được sử dụng tại Nhật Bản. Chúng quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và độ dày của sắt tấm.

3. Mác tiêu chuẩn EN: EN 10025-2, EN 10025-3, EN 10025-4 là các mác tiêu chuẩn chung được áp dụng tại châu Âu. Chúng quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và độ dày của sắt tấm.

4. Mác tiêu chuẩn GB: GB/T 700, GB/T 1591 là các mác tiêu chuẩn áp dụng tại Trung Quốc. Chúng đặt ra các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và độ dày của sắt tấm.

Ngoài ra, còn có các mác tiêu chuẩn khác như DIN (Đức), BS (Anh), AS/NZS (Úc và New Zealand) được sử dụng trong các quốc gia khác nhau. Mỗi mác tiêu chuẩn định nghĩa các yêu cầu kỹ thuật nhất định để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sắt tấm trong quá trình sử dụng.

Những mác sắt tấm nào được sử dụng nhiều phổ biến nhất Việt Nam

Ở Việt Nam, có một số mác sắt tấm được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số mác sắt tấm thường gặp:

1. Mác SS400: Đây là một mác tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS G3101) và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng tại Việt Nam. Sắt tấm SS400 có tính chất cơ học tốt và dễ gia công, thích hợp cho các ứng dụng xây dựng chung.

2. Mác Q235/Q345: Đây là các mác tiêu chuẩn của Trung Quốc (GB/T 700 và GB/T 1591). Sắt tấm Q235 và Q345 cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam. Chúng có độ cứng và độ bền cao, phù hợp cho các ứng dụng chịu tải lớn.

3. Mác SS490/SS540: Đây là các mác tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS G3101) tương tự như SS400, nhưng có tính chất cơ học mạnh hơn. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu tải cao.

Ngoài ra, các mác tiêu chuẩn khác như ASTM A36, ASTM A572, EN 10025-2 cũng được sử dụng trong một số ứng dụng đặc biệt tại Việt Nam.

Tuy nhiên, việc sử dụng mác sắt tấm cụ thể phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và quy định của từng dự án hoặc ngành công nghiệp. Việc tư vấn và lựa chọn mác sắt thép tấm nên được thực hiện bởi các chuyên gia hoặc kỹ sư có kinh nghiệm trong lĩnh vực tương ứng.

Cách bảo quản và vận chuyển sắt tấm thế nào đảm bảo chất lượng

Để đảm bảo chất lượng của sắt tấm trong quá trình bảo quản và vận chuyển, có những quy định và biện pháp cần tuân thủ. Dưới đây là một số gợi ý để bảo quản và vận chuyển sắt tấm:

1. Bảo quản:

– Bảo quản sắt tấm trong môi trường khô ráo và thoáng mát để tránh tiếp xúc với độ ẩm và hơi nước.

– Tránh tiếp xúc trực tiếp với các chất ăn mòn hoặc hóa chất ăn mòn khác.

– Sắt tấm nên được lưu trữ trên kệ hoặc bề mặt phẳng và được xếp chồng lên nhau một cách cẩn thận để tránh biến dạng hoặc hư hỏng.

2. Vận chuyển:

– Sắt tấm cần được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải phù hợp như xe tải hoặc container, để đảm bảo an toàn và tránh va đập, biến dạng hoặc mất mát.

– Đảm bảo sắt tấm được cố định và khóa chặt trong quá trình vận chuyển để tránh di chuyển không kiểm soát và gây tổn hại.

– Kiểm tra và đảm bảo rằng phương tiện vận chuyển không có các chất thải ăn mòn hoặc hóa chất có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sắt tấm.

3. Bảo vệ bề mặt:

– Bề mặt sắt tấm nên được bảo vệ khỏi vết trầy xước, va chạm và tiếp xúc với các chất ăn mòn.

– Có thể sử dụng lớp phủ bảo vệ như sơn phủ hoặc chất phủ chống oxi hóa để bảo vệ bề mặt sắt tấm trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.

4. Kiểm tra chất lượng:

– Trước khi vận chuyển hoặc lưu trữ sắt tấm, kiểm tra kỹ các thông số kỹ thuật, kích thước và tính trạng bề mặt để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

– Kiểm tra đóng gói và bao bì, đảm bảo rằng không có hư hỏng hoặc thiếu sót nào trước khi vận chuyển.

Quan trọng nhất, cần tuân thủ các quy định và hướng dẫn từ nhà sản xuất hoặc các tổ chức tiêu chuẩn liên quan để đảm bảo chất lượng và an toàn của sắt tấm trong quá trình bảo quản và vận chuyển.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H