Báo giá các loại thép tròn đặc, thép tròn trơn, thép vuông đặc mới nhất trong tháng 11/2023, tại công ty sắt thép Đông Dương SG, đơn vị bán sắt thép tiêu biểu năm 2023 – 2024.
Bảng giá thép tròn vuông đặc mới nhất tại công ty sắt thép Đông Dương SG ngày 21/11/2023
Giá thép tròn đặc đang giao động ở mức giá 17,800 vnđ/kg, thép vuông đặc có giá là 18,600 vnđ/kg. Đơn giá thép đặc tháng 11/2023 chưa có nhiều biến động so với tháng trước.
Trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ của ngành xây dựng và công nghiệp, việc sử dụng các loại thép chất lượng cao là yếu tố quyết định đến sự thành công của các dự án. Công ty sắt thép Đông Dương SG, một đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng, hôm nay hân hạnh công bố bảng giá thép tròn và thép vuông đặc mới nhất ngày 21/11/2023.
Thép tròn đặc SS400 CB240 – Giá 17,800 vnđ/kg
Thép tròn đặc SS400 CB240 là một trong những sản phẩm chất lượng cao được ưa chuộng trên thị trường xây dựng. Với giá cả cạnh tranh, chỉ 17,800 VNĐ/kg, sản phẩm này không chỉ đảm bảo tính chất lượng mà còn đáp ứng nhu cầu kinh tế của các nhà thầu và doanh nghiệp xây dựng.
Thép tròn đặc S45C – Giá 18,000 vnđ/kg
S45C là một loại thép tròn đặc chịu nhiệt độ và áp lực cao, thích hợp cho các công trình cầu, nhà máy, và các ứng dụng đặc biệt khác. Với giá 18,000 VNĐ/kg, đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho những dự án đòi hỏi sự bền vững và ổn định về kỹ thuật.
Thép vuông đặc SS400 – Giá 18,600 vnđ/kg
Thép vuông đặc SS400 là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng cơ bản. Với giá 18,600 VNĐ/kg, sản phẩm này không chỉ mang lại độ bền cao mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng. Các nhà thầu có thể yên tâm lựa chọn sản phẩm này để đảm bảo chất lượng và giảm thiểu chi phí.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN – VUÔNG ĐẶC NGÀY 21/11/2023 | |||
QUY CÁCH CHỦNG LOẠI | TỶ TRỌNG | GIÁ 1KG | GIÁ 1 CÂY 6M |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D10 | 3.72 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 66,216 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D12 | 5.34 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 95,052 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D14 | 7.26 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 129,228 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D16 | 9.48 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 168,744 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D18 | 12.00 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 213,600 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D20 | 14.82 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 263,796 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D22 | 17.88 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 318,264 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D24 | 21.30 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 379,140 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D25 | 23.10 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 411,180 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D26 | 25.02 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 445,356 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D28 | 28.98 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 515,844 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D30 | 33.30 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 592,740 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D32 | 37.86 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 673,908 vnđ/cây |
Thép tròn trơn SS400 CB240 D36 | 47.94 kg/cây | 17,800 vnđ/kg | 853,332 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D14 | 7.26 kg/cây | 18,200 vnđ/kg | 132,132 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D16 | 9.48 kg/cây | 18,200 vnđ/kg | 172,536 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D18 | 12.00 kg/cây | 18,200 vnđ/kg | 218,400 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D20 | 14.82 kg/cây | 18,000 vnđ/kg | 266,760 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D22 | 17.88 kg/cây | 18,000 vnđ/kg | 321,840 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D25 | 23.10 kg/cây | 18,000 vnđ/kg | 415,800 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D27 | 24.90 kg/cây | 18,000 vnđ/kg | 448,200 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D28 | 28.98 kg/cây | 18,000 vnđ/kg | 521,640 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D30 | 33.30 kg/cây | 18,000 vnđ/kg | 599,400 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D32 | 37.86 kg/cây | 18,000 vnđ/kg | 681,480 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D42 | 65.28 kg/cây | 18,000 vnđ/kg | 1,175,040 vnđ/cây |
Thép tròn đặc S45C D48 | 85.26 kg/cây | 18,000 vnđ/kg | 1,534,680 vnđ/cây |
Thép vuông đặc SS400 D12 | 6.78 kg/cây | 18,600 vnđ/kg | 126,108 vnđ/cây |
Thép vuông đặc SS400 D14 | 9.24 kg/cây | 18,600 vnđ/kg | 171,864 vnđ/cây |
Thép vuông đặc SS400 D15 | 11.34 kg/cây | 18,600 vnđ/kg | 210,924 vnđ/cây |
Thép vuông đặc SS400 D16 | 12.06 kg/cây | 18,600 vnđ/kg | 224,316 vnđ/cây |
Thép vuông đặc SS400 D18 | 15.24 kg/cây | 18,600 vnđ/kg | 283,464 vnđ/cây |
Thép vuông đặc SS400 D20 | 18.84 kg/cây | 18,600 vnđ/kg | 350,424 vnđ/cây |
Liên hệ ngay hotline để nhận báo giá ưu đãi nhất. |
Đơn vị giao hàng và ưu đãi đặc biệt
Đông Dương SG, công ty chuyên cung cấp các loại sắt thép cơ khí, thép xây dựng, thép kết cấu các loại. Liên hệ tới công ty để mua được hàng chính hãng, giá cạnh tranh, tiến độ giao hàng nhanh chóng.
Đơn vị giao hàng tin cậy
Công ty sắt thép Đông Dương SG cam kết mang đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng trong tình trạng hoàn hảo nhất. Chúng tôi hiểu rằng thời gian là yếu tố quan trọng trong mọi dự án, và vì vậy, chúng tôi luôn nỗ lực để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Ưu đãi đặc biệt cho đơn hàng lớn
Ngoài những giá ưu đãi hàng ngày, công ty sắt thép Đông Dương SG còn có những ưu đãi đặc biệt cho những đơn đặt hàng lớn. Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất cho dự án của bạn.
Trên đây là bảng giá thép tròn và thép vuông đặc mới nhất của Đông Dương SG. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng không chỉ là sản phẩm chất lượng mà còn là dịch vụ tận tâm và chuyên nghiệp. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được sự tư vấn tốt nhất cho dự án của bạn. Chân thành cảm ơn sự quan tâm và ủng hộ của quý khách hàng!
Câu hỏi thường gặp ?
Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !
Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?
Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU
Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.
Hotline báo giá 24/24
0935 059 555Tư vấn bán hàng 1
Tư vấn bán hàng 2
0944 94 5555Giải quyết khiếu nại
028 6658 5555