Phân loại thép tấm: Từ thép tấm đen đến thép tấm mạ kẽm

Thép tấm đen và thép tấm mạ kẽm – Thép tấm là vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp, xây dựng và cơ khí. Trong đó, thép tấm đen và thép tấm mạ kẽm là hai loại thép phổ biến, được sử dụng rộng rãi với các đặc tính và ưu điểm khác nhau. Để hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa các loại thép tấm này, bài viết dưới đây sẽ đi sâu phân loại và nêu rõ những ưu điểm của từng loại thép tấm, đồng thời giới thiệu nhà cung cấp thép tấm chất lượng Đông Dương SG.

tôn thép tấm đen và kẽm: Ứng dụng đa dạng, độ dày từ 0.5mm đến 250mm
tôn thép tấm đen và kẽm: Ứng dụng đa dạng, độ dày từ 0.5mm đến 250mm

Thép tấm đen: Đặc điểm và ứng dụng

Đặc điểm của thép tấm đen

Thép tấm đen là loại thép được sản xuất bằng phương pháp cán nóng mà không trải qua quá trình xử lý bề mặt. Điều này khiến bề mặt của thép tấm đen thường có màu tối, dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc có nhiều hóa chất. Tuy nhiên, nhờ tính chất chịu lực tốt, thép tấm đen vẫn là một trong những loại vật liệu quan trọng được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp.

  • Chất lượng chịu lực: Thép tấm đen có độ bền cao, khả năng chịu va đập và tải trọng lớn.
  • Giá thành rẻ: So với các loại thép tấm khác, thép tấm đen có giá thành phải chăng, phù hợp cho các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ hoặc khả năng chống ăn mòn quá cao.

Ứng dụng của thép tấm đen

Với những đặc điểm nổi bật về độ bền và giá cả hợp lý, thép tấm đen được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

  • Xây dựng: Dùng làm kết cấu khung thép, dầm, cột và sàn nhà trong các công trình xây dựng nhà ở, nhà máy, nhà kho, cầu đường.
  • Đóng tàu và sản xuất ô tô: Thép tấm đen được dùng trong việc gia công thân tàu, thùng xe tải, và các chi tiết chịu lực của xe hơi, xe tải.
  • Sản xuất máy móc công nghiệp: Dùng để gia công chi tiết máy móc trong ngành công nghiệp nặng như ngành khai khoáng, điện lực và dầu khí.
Thép tấm đen: Ứng dụng nhiều trong cơ khí, chế tạo, đóng tàu, công nghiệp.
Thép tấm đen: Ứng dụng nhiều trong cơ khí, chế tạo, đóng tàu, công nghiệp.

Thép tấm mạ kẽm: Đặc điểm và ứng dụng

Đặc điểm của thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm trên bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ thép khỏi các tác nhân môi trường như oxy hóa, nước biển và các hóa chất. Lớp mạ kẽm không chỉ giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm mà còn tạo ra bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ hơn so với thép tấm đen.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Nhờ lớp kẽm phủ bảo vệ, thép tấm mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ: Với bề mặt sáng và bóng, thép tấm mạ kẽm phù hợp với các công trình yêu cầu về tính thẩm mỹ cao.

Ứng dụng của thép tấm mạ kẽm

Nhờ vào những ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ, thép tấm mạ kẽm thường được sử dụng trong các ngành yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ cao.

  • Ngành xây dựng: Thép tấm mạ kẽm được dùng để làm mái tôn, tấm chắn gió, các cấu trúc ngoài trời như hàng rào, lan can, và hệ thống thoát nước.
  • Công nghiệp sản xuất: Thép tấm mạ kẽm được sử dụng để sản xuất các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt và các thiết bị điện tử.
  • Ngành giao thông và cơ khí: Thép tấm mạ kẽm được dùng làm thân xe, cầu thang, thùng xe tải và các bộ phận chịu tác động từ môi trường bên ngoài.
Thép tấm mạ kẽm: Thép tấm kẽm chống ăn mòn, chống gỉ sét.
Thép tấm mạ kẽm: Thép tấm kẽm chống ăn mòn, chống gỉ sét.

Nhà cung cấp thép tấm Đông Dương SG – Đông Dương SG là nhà cung cấp thép tấm hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp đa dạng các loại thép tấm từ thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm đến các loại thép tấm chịu lực cao. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép và đội ngũ chuyên gia, công ty cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng, giá thành hợp lý, cùng dịch vụ tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp.

Thép tấm 1500 x 6000 mm - Tôn tấm dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.
Thép tấm 1500 x 6000 mm – Tôn tấm dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.

Tham khảo báo giá:

Bài viết đã phân loại rõ ràng các loại thép tấm phổ biến, bao gồm thép tấm đen và thép tấm mạ kẽm. Mỗi loại thép tấm có đặc điểm riêng biệt, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau. Trong khi thép tấm đen nổi bật với giá thành thấp và khả năng chịu lực tốt, thép tấm mạ kẽm lại được ưa chuộng bởi khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao. Đông Dương SG tự hào là nhà cung cấp đáng tin cậy, luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng về các sản phẩm thép tấm chất lượng cao.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Tư vấn bán hàng 2

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H Zalo 8H - 17H Chỉ đường đi