Thép hình chữ I và thép hình chữ H – Làm sao để phân biệt chúng ?

Trên thị trường xây dựng và công nghiệp, thép là một trong những vật liệu quan trọng được sử dụng rộng rãi. Thép hình chữ I và thép hình chữ H là hai loại thép phổ biến và thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và kết cấu. Tuy nhiên, nhiều người vẫn cảm thấy khó khăn trong việc phân biệt giữa hai loại thép này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách phân biệt thép hình chữ I và thép hình chữ H dựa trên những đặc điểm quan trọng.

Kho thép hình H U I V, báo giá thép hình hôm nay rẻ nhất chỉ có tại ĐÔNG DƯƠNG SG
Kho thép hình H U I V – Hôm nay chúng tôi sẽ chỉ bạn cách phân biệt thép hình chữ i và thép hình chữ H – ĐÔNG DƯƠNG SG

Đặc điểm nổi bật của 2 loại thép định hình

Đặc điểm của thép hình chữ I

Thép hình chữ I, còn được gọi là thép I-section, có hình dạng giống như chữ “I” trong bảng chữ cái. Đây là loại thép được hình thành từ một tấm thép dẹt có hai cạnh bên dưới được uốn cong lên. Đây là một trong những loại thép kết cấu phổ biến nhất và có đặc tính chịu lực tốt.

1. Hình dạng: Thép hình chữ I có dạng hình chữ “I” với hai mép dọc song song và một mép ngang nối chúng.

2. Đặc điểm kỹ thuật: Thép hình chữ I thường có kích thước và trọng lượng khác nhau, được xác định bởi chiều cao, chiều rộng và độ dày của nó.

3. Ứng dụng: Thép hình chữ I thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như cầu, nhà cao tầng, nhà máy và các kết cấu chịu lực khác.

Đặc điểm của thép hình chữ H

Thép hình chữ H cũng có hình dạng giống như chữ “H” trong bảng chữ cái. Đây là loại thép có độ bền cao và khả năng chịu lực mạnh, thích hợp cho các ứng dụng cần độ cứng và độ bền cao.

1. Hình dạng: Thép hình chữ H cũng có dạng hình chữ “H”, với hai mép dọc và một mép ngang nối chúng. Tuy nhiên, mép ngang của thép hình chữ H có chiều rộng lớn hơn so với mép ngang của thép hình chữ I.

2. Đặc điểm kỹ thuật: Thép hình chữ H cũng có các kích thước và trọng lượng khác nhau, được xác định bởi chiều cao, chiều rộng và độ dày của nó. Thép hình chữ H thường có cấu trúc mạnh mẽ với các cạnh dày và chịu lực tốt.

3. Ứng dụng: Thép hình chữ H thường được sử dụng trong các công trình cần độ cứng và độ bền cao như nhà xưởng công nghiệp, hầm chui, cầu, và các công trình có yêu cầu chịu tải nặng.

Cách phân biệt thép hình chữ I và thép hình chữ H

1. Hình dạng: Theo hình dạng, thép hình chữ I có hai mép dọc song song và một mép ngang nối chúng, trong khi thép hình chữ H có hai mép dọc và một mép ngang rộng hơn so với thép hình chữ I.

2. Kích thước: Thép hình chữ I và thép hình chữ H có các kích thước và trọng lượng khác nhau. Bạn có thể xem thông số kỹ thuật của từng loại thép để phân biệt chúng.

3. Ứng dụng: Thép hình chữ I và thép hình chữ H có các ứng dụng khác nhau. Thép hình chữ I thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà cao tầng, cầu, nhà máy, trong khi thép hình chữ H thường được sử dụng trong các công trình cần độ cứng và độ bền cao như nhà xưởng công nghiệp, hầm chui và cầu.

Tuy vậy, khi mua thép hình chữ I hoặc thép hình chữ H, rất quan trọng để tham khảo các thông số kỹ thuật cụ thể từ nhà sản xuất hoặc tư vấn từ chuyên gia để đảm bảo lựa chọn loại thép phù hợp với yêu cầu công trình và đảm bảo tính an toàn và chất lượng của công trình xây dựng.

Hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách phân biệt giữa thép hình chữ I và thép hình chữ H. Đừng ngần ngại tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong ngành ( hoặc liên hệ trực tiếp cho nhân viên tư vấn của đại lý thép hình Đông Dương SG ) để có đầy đủ thông tin và đưa ra quyết định.

Xem thêm : Bảng báo giá dầm thép hình I H hôm nay

Hãy đến với Công ty Đông Dương SG ngay hôm nay để mua sắm thép hình U, I, V, H từ đối tác chuyên nghiệp. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án xây dựng của bạn. Đảm bảo chất lượng cao và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để biết thêm thông tin chi tiết và đặt hàng.

Gửi đánh giá

Câu hỏi thường gặp ?

Được thành lập từ năm 2017, đến nay đã là năm thứ 7, công ty Đông Dương SG được nhận diện trên thị trường phân phối sắt thép, chúng tôi luôn mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng nhất, uy tín nhất, góp phần xây dựng cho ngành thép Việt Nam ngày càng thịnh vượng. Cảm ơn quý khách đã luôn quan tâm và đồng hành cùng chúng tôi, rất mong sẽ sớm được phục vụ quý khách trong thời gian tới !

Do thị trường liên tục thay đổi giá, vậy nên báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bài, vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ chính xác hơn !

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua điện thoại, zalo, skype, facebook để nhận được báo giá chính xác nhất, tại thời điểm có nhu cầu ?

Đại lý thép Đông Dương SG có xe trực tiếp giao hàng tận nơi, hoặc liên hệ chành xe với cước phí rẻ nhất cho khách hàng. Với đội ngũ đầy đủ xe thùng, xe cẩu, xe đầu kéo, xe contener, giao hàng cả ngày và đêm, đảm bảo tiến độ công trình.

Quý khách có thể nhận hàng trực tiếp tại kho hàng công ty thép Đông Dương SG hoặc đặt giao hàng tận nơi !

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

    • Chuyển khoản : Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản cá nhân của giám đốc hoặc tài khoản công ty Đông Dương SG.
    • Tiền mặt : Quý khách có thể tới trực tiếp phòng kinh doanh của công ty để thanh toán.

ĐÔNG DƯƠNG SG - NHÀ PHÂN PHỐI THÉP & VẬT LIỆU

Chuyên phân phối sắt xây dựng cốt bê tông, tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình H I U V, thép tấm, gia công thép tấm.

  • Thép I: 14,500đ
  • Thép U: 12,500đ
  • Thép V: 12,500đ
  • Thép H: 14,500đ
  • Thép tấm: 14,200đ
  • Tròn đặc: 12,300đ
  • Vuông đặc: 12,400đ
  • Cừ U C: 12,500đ
  • Cọc cừ larsen: 15,500đ
  • Ray cầu trục: 14,500đ
  • Ray vuông: 15,500đ
  • Ống đúc S20C ASTM: 14,300đ
  • Ống hộp đen: 12,100đ
  • Ống hộp mạ kẽm: 14,100đ
  • Ống hộp nhúng kẽm: 22,100đ
  • Tôn lợp: 22,000đ
  • Tôn sàn decking: 16,500đ
  • Xà gồ C Z: 18,000đ
  • Việt Nhật: 15,000đ
  • Pomina: 14,000đ
  • Miền Nam: 14,000đ
  • Hòa Phát, Shengli: 13,000đ
  • Việt Mỹ: 12,500đ
  • Tung Ho, Asean: 12,400đ
  • Việt Đức - Ý - Úc: 13,500đ
  • Việt Nhật VJS: 13,700đ
  • Cuộn SAE: 12,800đ

Hotline báo giá 24/24

0935 059 555

Tư vấn bán hàng 1

0888 197 666

Báo cước xe vận chuyển

0944 94 5555

Giải quyết khiếu nại

028 6658 5555
028.6658.5555 0935.059.555 0888.197.666 0888.197.678 0944.94.5555 Chát Zalo 24/7 Zalo 8H - 17H